Bệnh nhân trong tiếng anh là gì

Bệnh nhân hoàn toàn không có thông tin về kết quả.

Khi cần phẫu thuật, bệnh nhân và gia đình thường lo lắng.

When surgery is needed, it is common for a patient and family to worry.

Một số bệnh nhân nặng phải mất 170 ngày mới hồi phục được.

Some severely ill patients have to take 170 days to recover.

Điều chuyển bệnh nhân HIV/ AIDS về điều trị tại các bệnh viện.

HIV/AIDS outpatients to be transferred to district hospitals.

Bệnh nhân trên 20 tuổi và bị tiểu đường tuýp 2 trong 12 tuần.

Patients were above 20 and had type 2 diabetes for atlas 12 weeks.

Khi nào bệnh nhân có thể vận động lại bình thường?

Bệnh nhân viêm túi mật nên hạn chế ăn chocolate.

Bây giờ bệnh nhân đang được điều trị và cảm thấy đỡ hơn nhiều.

Bệnh nhân có thể truyền bệnh cho 12- 18 người khác.

Bệnh nhân hiện đang nghiện hoặc lạm dụng rượu không?

Một số bệnh nhân thậm chí còn được coi là không thể thực hiện được.

Những bệnh nhân này nên bắt đầu điều trị với liều thấp nhất có thể.

These pPatients should commence treatment on the lowest dose available.

Quản lý bệnh nhân có cùng loại SMA có thể thay đổi.

Bảo mật thông tin bệnh nhân an toàn và kín đáo.

Kết quả: 67633, Thời gian: 0.0201

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

There was evidence that patients were exposed to the planned intervention.

patient/-ente [masculine-feminine], patient/-ente, patient…

Every 30 seconds a patient dies from diseases that could be treated with tissue regeneration or replacement.

Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân.

You believe her over the patient himself.

Việc này có thể rất đáng buồn đối với bản thân bệnh nhân và cả gia đình .

This can be very sad for the person and their families .

Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.

If he's right and we don't do this test, the patient dies.

Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình.

What you're going to be seeing here is, on one side, the actual patient, and on the other side, the simulator.

Every 30 seconds a patient dies from diseases that could be treated with tissue regeneration or replacement.

Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân.

You believe her over the patient himself.

Việc này có thể rất đáng buồn đối với bản thân bệnh nhân và cả gia đình .

This can be very sad for the person and their families .

Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.

If he's right and we don't do this test, the patient dies.

Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình.

What you're going to be seeing here is, on one side, the actual patient, and on the other side, the simulator.

Bệnh nhân nhỏ tuổi Tiếng Anh là gì?

- pediatric patient [bệnh nhi]: Pediatric patients tend to recover quicker than adults.

Bệnh nhân dịch tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ patient - bệnh nhân lúc đầu có nghĩa là 'one who suffers' - 'người đau khổ'.

Bệnh nhân có nghĩa là gì?

người ĐANG được điều trị một bệnh hay một hội chứng nào đó; người BỊ THƯƠNG [kể cả quân nhân] và cần phải được điều trị; người TỰ ĐIỀU TRỊ tại nhà [theo hướng dẫn của nhân viên y tế] nhằm giảm đau hay phòng ngừa bệnh tật xảy ra.

Inpatient treatment là gì?

Điều trị nội trú là việc thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến việc vào, chuyển hoặc ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, chuyển khoa phải bảo đảm kịp thời và không gây phiền hà cho người bệnh. 1. Trong trường hợp nghiêm trọng, điều trị nội trú được sử dụng. In severe cases, inpatient treatment is used.

Chủ Đề