Cá đề thi cuối học kì 1 lớp 4

Bộ đề thi cuối kì 1 lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 7 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả được tiện lợi hơn. Hãy tham khảo với duhocmyau nhé.

Tải về đề thi toán lớp 4 học kì 1 năm 2021-2022

Đây cũng chính là tài liệu cho thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4 nữa. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo bài viết dưới đây:

Chủ đề Số câuSố điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: Đọc, viết so sánh số tự nhiên; hàng và lớp- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số; nhân chia cho số có 2,3 chữ số- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 Số câu 1 1 1 1 2 2
Câu số 2 1,3 8 10 1;2;3 8
Số điểm 1 1 2 1 2 3
Đại lượng:Chuyển đổi số đo diện tích, đo khối lượng Số câu 2 2
Câu số 4,5 4;5
Số điểm 1 1
Hình học: Nhận biết góc, hai đường thẳng song song, vuông góc Số câu 1 1 2
Câu số 7 6 7;6
Số điểm 0,5 0,5 1
Giải toán tìm tổng và hiệu của hai số đó Số câu 1 1
Câu số 9 9
Số điểm 2 2
Tổng Số câu 3 3 1 1 1 1 7 3
Số điểm 2 1,5 2 0,5 2 1 5 5

PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG TH…………
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 4…….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN TOÁN LỚP 4Thời gian làm bài:40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1: [1 điểm] Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:

A. 5 784 B. 8 547 C. 8 574

D. 4 785

Câu 2: [1 điểm] Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000

D. 230 000 910

Câu 3: [1 điểm] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 3 000 B. 300 C. 30 000

D. 300000

Câu 4: [0,5 điểm] 10 dm2 = ……cm2

A. 1000 B. 100 C. 10000

D. 10

Câu 5. [0,5 điểm] 482 tạ =…… kg ?

A. 4820 B. 48200 C. 482000

D. 482

Câu 6: [0,5 điểm] Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m
B. 16m2 C. 32 m

D. 32m2

Câu 7. [0,5 điểm] Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A. A. AB và AD; BD và BC. B. B. BA và BC; DB và DC. C. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

D. D. AB và AD; DA và DC

II. PHẦN TỰ LUẬN [5 điểm]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

a. 186 254 + 240 436      b. 839 084 – 206 937       c. 428 × 109         d. 4935 : 44

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 9: [2 điểm] Hiện nay, tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 29 tuổi.

a. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

b. Cách đây 2 năm, con bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10: [1 điểm] Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
C B A A B B A

II. PHẦN TỰ LUẬN [5 điểm]

Bài 1: [2 điểm] Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

Bài 2: [2 điểm]

Bài giải:

a. Tuổi của con là: [0.25đ]

[45 – 29 ] : 2 = 8 [tuổi] [0,5 đ]

Tuổi của mẹ là: [0,25đ]

29 + 8 = 37 [tuổi] [0.5đ]

b. Tuổi của con cách đây 2 năm là : [0.25đ]

8 – 2 = 6 [tuổi] [0,25đ]

Đáp số: a. Con 8 tuổi ; mẹ 37 tuổi

b. 6 tuổi

Bài 3: [1 điểm]

Số lớn nhất có 4 chữ số mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số 0. Mà số lớn nhất ấy có 4 chữ số khác nhau nên số đó là: 9870

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số học: Biết xác định giá trị của các chữ số; Biết viết được số có 6 chữ số. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; Nhân với số có tận cùng là chữ số 0; tính giá trị biểu thức. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng. Biết tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và có nội dung hình học. Câu số 1,2,6,7 9 8 10 7
Số điểm 3,5 1 1 2,5 8
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng,độ dài Câu số 3,4 2
Số điểm 1 1
Yếu tố hình học. Biết xác định được đoạn thẳng song song, đoạn thẳng, góc vuông của một hình.

Tính được chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật liên quan đến bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Câu số 5 1
Số điểm 1 1
Tổng Số câu 4 3 2 1 10
Số điểm 3,5 2 2 2,5 10
TRƯỜNG TH…………….………..

Họ và tên:..……………………………

Lớp: 4…….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2020 – 2021Môn: Toán – Lớp 4

I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.

Câu 1: [0,5 điểm] Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:

A. 80 B. 800 C. 8000

D. 80000

Câu 2: [0,5 điểm] Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:

A. 12 B. 102 C. 112

D. 510

Câu 3: [0,5 điểm] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:

A. 609 B. 690 C. 6009

D. 69

Câu 4: [0,5 điểm] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:

A. 275 B. 27500 C. 200075

D. 2075

II. PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 5: [1đ]

Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B

a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và …….

b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……

Câu 6: [0,5 đ] Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057

D. 620 507

Câu 7: [2đ] Đặt tính rồi tính:

a] 307 x 40 b] 672 : 21 c] 572863 + 280192

d] 728035 – 49382

Câu 8: [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2 x 39 x5

Câu 9: [1đ] Tính giá trị biểu thức

[ 2100 + 45 ] x 4 + 1537 – 249

Câu 10: [2,5đ] Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.

a, Tính chu vi mảnh đất đó?

b, Tính diện tích mảnh đất đó?

I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: D [0.5 đ]

Câu 2: B [0.5 đ]

Câu 3: A [0.5 đ]

Câu 4: D [0.5 đ]

Câu 6: D [0.5 đ]

II. PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 5: [1 đ]

a] AB ; DC b] AD

Câu 7: [2 đ] HS đặt tính đúng và có kết quả:

a] = 12280 b] = 32

c] =853055 d] = 678653

Câu 8: [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất:

2 x 39 x5 =39 x [ 2×5]

= 39 x10

= 390

Câu 9: [ 1 đ ] Tính giá trị biểu thức

[ 2100 + 45 ] x 4 + 1537 – 249

= 2145 x 4 + 1537 – 249

= 8580 + 1537 – 249

= 10117 – 249

= 9868

Câu 10: [2,5đ]

Giải

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : [0,25đ]

[270 + 56] : 2 = 163 [m] [0,25đ]

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: [0,25đ]

163 – 56 = 107 [m] [0,25đ]

Chu vi mảnh đất hình chữ nật là: [0,25đ]

[163 + 107] x 2 = 540 [m] [0,25đ]

Diện tích hình chữ nhật là: [0,25đ]

163 x 107 = 17441 [m2] [0,25đ]

Đáp số: Chu vi 540 m [0,25đ]

Diện tích 17441m [0,25đ]

PHÒNG GD&ĐT…………………..

TRƯỜNG TH…………….………..

Họ và tên:..……………………………

Lớp: 4…….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Năm học 2020 – 2021

Môn: Toán – Lớp 4

I. Trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: [1 điểm] Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420

D. 240 240

Câu 2: [1 điểm] Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?

A. 495 B. 459 C. 594

D. 549

Câu 3: [1điểm] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = …………..cm2 là:

A. 6050 B. 650 C. 6500

D. 65 000

Câu 4: [1 điểm] Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:

A. 999 B. 333 C. 112

D. 111

II. Tự luận [6 điểm]

Câu 5: [1 điểm] Đặt tính rồi tính:

15548 + 5244               3168 x 24

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 6: [2 điểm] Tính giá trị biểu thức:

a.32147 + 423507 x 2                b.609 x 9 – 4845

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 7: [1 điểm] Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 8: [2 điểm]: Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1điểm

Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C

Câu 4: C

II. Tự luận

Câu 3: 1 điểm

Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúngkhông cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25điểm.

Câu 4: 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm

a] 32147 + 423507 x 2

= 32147 + 847014 0,5 điểm

= 879161 0,5 điểm

b] 609 x 9 – 4845

= 5481 – 4845 0,5 điểm

= 636 0,5 điểm

Câu 7: 1 điểm

– Tính được diện tích [ 0,75 điểm]

– Đáp số [0,25 điểm]

Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.

Câu 8: 2 điểm

– Đổi đúng được 0,25 điểm

– Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 [hoặc thửa ruộng 2 ] được 0,25 điểm

– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 [hoặc thửa ruộng 2] được 0,5 điểm

– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 [hoặc thửa ruộng 1] được 0,5 điểm

– Đáp số 0,5 điểm

Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. [Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó]

HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.

Lưu ý – Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:

+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.

+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 2 1 1 1 3 2
Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4
Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0
STT Chủ đề Mức 1,2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1 Số học Số câu 3 1 1 5
Câu số 1,2,5 6 4
2 Đại lượng và đođại lượng Số câu 1 0 0 1
Câu số 3
3 Giải toán Số câu 1 1
Câu số 8
4 Yếu tố hình học Số câu 1 1
Câu số 7
TS câu 5 2 1 8

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề