Các dạng bài tập hóa học 11 nâng cao

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chương trình hóa học 11 nâng cao với đầy đủ các dạng bài tập từ dễ đến khó. Để giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về cách làm các dạng bài tập này, chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ lời giải bài tập hóa học 11 nâng cao một cách chi tiết chọn lọc đầy đủ nhất.

Để học tốt hóa 11, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết trên lớp. Sau đó luyện tập bằng các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập. Củng cố lại kiến thức để ghi nhớ thật tốt vì khối lượng kiến thức đến chương trình lớp 11 khá lớn. Nếu có khúc mắc gì trong quá trình giải bài tập trong sách, hãy sử dụng tài liệu này như một công cụ hỗ trợ đắc lực hiệu quả nhất nhé!

Tóm tắt Kiến thức chương 1 hóa học lớp 11

Chương I: Sự điện li Phần điện li là phần hay xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học nhất. Vì vậy, có một số công thức mà bất cứ học sinh nào cũng phải nhớ. Hằng số điện li được áp dụng cho sự phân li yếu. Nếu chất điện li yếu có công thức AaBb thì công thức phân li trong dung dịch như sau: AaBb ==> aAn+bBm- Khi đó công thức tính hằng số điện li sẽ được tính như sau: K= [An+]a.[Bm+]b / [AaBb] Trong đó: a.n = b.m Hằng số phân li của axit và bazơ yếu

Tài liệu dưới đây tổng hợp tất cả lời giải các bài tập trong sách giáo khoa nâng cao hóa 11 chương 1 phân sự điện li. Mời các bạn tham khảo!

  1. Trang chủ
  2. 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11

» Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín

Cuốn sách "350 bài tập Hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11" của tác giả Ngô Ngọc An tuyển chọn các bài tập hóa học ở cả mức độ cơ bản và nâng cao, được chọn lọc từ các đề thi tuyển sinh Đại học trong các năm và trình bày dưới dạng chủ đề.

Cuốn sách là cơ sở để giúp các em học sinh khá, giỏi có thêm tài liệu tham khảo rèn luyện kĩ năng giải toán hoá học. Các bài tập đều được chọn lọc từ các đề thi tuyển sinh Đại học trong các năm và trình bày dưới dạng chủ đề.

Ở mỗi chương, sách được trình bày theo các chủ đề lớn, mỗi chủ đề đều có phần hướng dẫn lý thuyết hay gợi ý cách giải các bài tập để học sinh vận dụng một cách linh hoạt trong các tình huống khác nhau. Cuối mỗi chương còn có bài tập trắc nghiệm để học sinh rèn luyện kĩ năng làm các bài tập và ôn luyện thi vào các trường Đại học, Cao đẳng.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11, 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11 pdf, 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11 download, 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11 ebook, Tải sách 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11, Download sách 350 Bài Tập Hóa Học Chọn Lọc Và Nâng Cao 11

  • 1. 11 T NG H P LÝ THUY T & BÀI T P CƠ B N - NÂNG CÁO T P 1 HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG ĐH BÁCH KHOA ĐÀ N NG Sưu T m & Biên So n - TRƯ NG ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h th y Hoàng Thái Vi t Sđt: 01695316875 Gmail : nguyenvanvietbkdn@gmail.com Face: //www.facebook.com/ttbdgdhtv Trang chia s tài li u c a th y : //www.slideshare.net/barackobamahtv Tài li u dùng cho h c sinh 11 t h c và các giáo viên d y thêm ngoài gi . Đà N ng 2015
  • 2. I N LI §1. S I N LI. PHÂN LO I CÁC CH T I N LI A. Tóm t t lí thuy t I. S I N LI 1. nh nghĩa: - S i n li: là quá trình phân li các ch t trong nư c ra ion. - Ch t i n li: là nh ng ch t tan trong nư c phân li ra ion. Do ó dung d ch ch t i n li d n i n ư c. Ví d : NaCl là ch t i n li; còn ư ng saccarozơ không ph i là ch t i n li m c dù nó tan ư c trong nư c nhưng không phân li ra các ion. 2. i n li [ααα] và ch t i n li m nh, y u - i n li α [anpha] c a ch t i n li là t s phân t phân li ra ion [n] và t ng s phân t hoà tan [n0]. α = on n ; 0 < α ≤ 1, n u tính theo ph n trăm thì 0% < α ≤ 100% Thí d , trong dung d ch CH3COOH 0,043M, c 100 phân t CH3COOH hoà tan thì ch có 2 phân t phân li ra ion, i n li là: α = 100 2 = 0,02 hay 2%. - N u α = 0, quá trình i n li không x y ra, ó là ch t không i n li. - N u α = 1, ó là ch t i n li m nh, khi tan trong nư c các phân t hoà tan u phân li ra ion. Ví d : + Các axit m nh như HCl, HNO3 , HBr, H2SO4, HClO4 ,... + Các bazơ m nh như NaOH, KOH, Ba[OH]2 , Ca[OH]2... + Mu i tan: NaCl, KNO3, Na2SO4, BaCl2, AgNO3, ZnCl2, K3PO4... - N u 0 < α < 1, ó là các ch t i n li y u, khi tan trong nư c, ch có m t ph n s phân t hoà tan phân li ra ion, ph n còn l i v n t n t i dư i d ng phân t trong dung d ch. Ví d : + Các axit y u như CH3COOH, H2S, H2CO3, H2SO3, HClO... + Các bazơ y u như Mg[OH]2, Cu[OH]2… Thí d : CH3COOH CH3COO- + H+ HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 3. cân b ng i n li ư c kí hi u K i n li * Khi pha loãng dung d ch, i n li c a các ch t i n li u tăng. B. Các d ng bài t p và phương pháp gi i D ng 1:Tính n ng các ion trong dung d ch ch t i n li Phương pháp gi i + Vi t phương trình i n li c a các ch t. + Căn c vào d ki n và yêu c u c a u bài, bi u di n s mol các ch t trong phương trình theo t ng th i i m [ban u, ph n ng,cân b ng] ho c áp d ng C=Co. α. Ví d 1. Tr n 100 ml dung d ch NaCl 0,10M v i 100ml dung d ch Na2SO4 0,10M. Xác nh n ng các ion có m t trong dung d ch. L i gi i NaCl, Na2SO4 là nh ng ch t i n li m nh nên ta có NaCl → Na+ + Cl- [1]; Na2SO4 → 2Na+ + SO4 2- [2] 0,01 0,01 0,01 ; 0,01 0,02 0,01 [Na+ ] = 1,01,0 02,001,0 + + = 0,15M; [Cl- ] = 0,05M; [SO4 2- ]= 0,05M Ví d 2. Tính n ng mol c a các ion CH3COOH, CH3COO- , H+ t i cân b ng trong dung d ch CH3COOH 0,1M có α = 1,32%. Bài gi i CH3COOH H+ + CH3COO- [1] Ban u: Co 0 0 Ph n ng: Co. α Co. α Co. α Cân b ng: Co[1-α] Co. α Co. α V y: [H+ ]= [CH3COO- ] = α.Co = 0,1. 1,32.10-2 M = 1,32.10-3 M [CH3COOH] = 0,1M – 0,00132M = 0,09868M D ng 2: Tính i n li ααα c a dung d ch ch t Phương pháp gi i + Vi t phương trình i n li c a các ch t. HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 4. di n s mol các ch t trong phương trình theo t ng th i i m [ban u, ph n ng,cân b ng] tùy theo yêu c u và d ki n bài toán. + Xác nh n ng ch t [s phân t ] ban u, n ng ch t [s phân t ] tr ng thái cân b ng, suy ra n ng ch t [s phân t ] ã ph n ng [phân li]. + i n li α = on n = o N N = o C C Ví d 1. Trong 1 lít dung d ch CH3COOH 0,02M có ch a 1,2407.1022 phân t chưa phân li và ion. Tính i n li α c a CH3COOH t i n ng trên, bi t N0=6,022.1023 . Bài gi i 3 OOHCH Cn = 0,02 mol → S phân t ban u là: n0 = 1. 0,02.6,022.1023 = 1,2044.1022 phân t CH3COOH H+ + CH3COO- [1] Ban u n0 Ph n ng n n n Cân b ng [n0-n] n n tr ng thái cân b ng có t ng s phân t chưa phân li và các ion là: [n0 – n] + n + n = 1,2047.1022 Suy ra: n = 1,2047.1022 – 1,2044.1022 = 0,0363. 1022 [phân t ]. V y α = 22 22 0 0,0363.10 0,029 1,2047.10 n n = = hay α = 2,9% Ví d 2. Tính i n li c a axit HCOOH 0,007M trong dung d ch có [H+ ]=0,001M Bài gi i HCOOH + H2O H- + H3O+ Ban u: 0,007 0 Ph n ng: 0,007. α 0,007. α Cân b ng: 0,007[1-α] 0,007. α Theo phương trình ta có: [H+ ] = 0,007. α [M] → 0,007. α= 0,001 α = 0 0,001 0,1428 0,007 C C = = hay α = 14,28%. HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 5. a] Tính i n li c a dung d ch NH3 0,010M. b] i n li thay i ra sao khi - Pha loãng dung d ch ra 50 l n. - Khi có m t NaOH 0,0010M. Bi t: NH3 + H2O NH4 + + OH- ; Kb = ][ ]].[[ 3 4 NH OHNH −+ =10-3,36 Bài gi i a] Tính i n li c a dung d ch NH3 0,010M: NH3 + H2O NH4 + + OH- Kb = 10-3,36 Ban u: Co Co ph n ng: Coα Coα Coα Coα cân b ng: C0[1- α] Coα Coα 2 3,360 10 1 C α α − = − → α = 18,8% b] * Pha loãng dung d ch ra 50 l n: 3NHC = 10-2 : 50 = 2.10-4 M =Co 4 2 3,362.10 10 1 α α − − = − → α = 74,5% i n li tăng vì n ng càng nh m t ion càng ít thì kh năng tương tác gi a các ion t o ch t i n li càng gi m, i n li càng l n. * Khi có m t NaOH 0,0010M: NaOH → Na+ + OH- NH3 + H2O NH4 + + OH- Kb = 10-3,36 [1] Ban u: Co Co 0 1. 10-3 ph n ng: Coα’ Coα’ Coα’ [Coα’ +10-3 ] cân b ng: C0[1- α’] Coα’ [Coα’ +10-3 ] Vì Co = 0,01M → 3 3,360 0 0 [ ' 10 ]. ' 10 [1 ']. C C C α α α − −+ = − → α’ = 14,9% 2V 5 10− và 6 1 2[ ].10H V V+ −   = +  → 1V . 5 10− - 2V 5 10− = 6 1 2[ ].10V V − + → 1 2 11 9 V D V = → Câu 19. pH=9 →pOH=5→ OH n − =1,5. 5 10− .g/s th tích KOHV ban u là V[l] → OH n − =V.0,001 →1,5. 5 10− =V. 3 10− →V=1,5. 2 10− [l] → D. HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 26. NG TRAO I ION TRONG DUNG D CH CÁC CH T I N LI A. Hư ng d n t ôn lí thuyêt 1. i u ki n x y ra ph n ng trao i ion - Ph n ng t o thành ch t k t t a: Thí d , phương trình phân t : Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl Phương trình ion y : 2Na+ + SO4 2- + Ba2+ + 2Cl- → BaSO4↓ + 2Na+ + 2Cl- Phương trình ion rút g n: SO4 2- + Ba2 → BaSO4↓ - Ph n ng t o thành ch t i n li y u: + Ph n ng t o thành nư c: Thí d : NaOH + HCl → NaCl + H2O Phương trình ion rút g n: OH- + H+ → H2O + Ph n ng t o thành axit y u: Thí d : HCl + CH3COONa → NaCl + CH3COOH Phương trình ion rút g n: H+ + CH3COO- → CH3COOH - Ph n ng t o thành ch t khí: Thí d : Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑ Phương trình ion rút g n: CO3 2- +2H+ → H2O + CO2↑ K t lu n: Ph n ng trao i ion trong dung d ch các ch t i n li ch x y ra khi có ít nh t m t trong các i u ki n: t o thành ch t k t t a, ch t khí, ho c ch t i n li y u. 2. Ph n ng thu phân c a mu i - Khái ni m v s thu phân c a mu i: ph n ng trao i ion gi a mu i hoà tan và nư c là ph n ng thu phân c a mu i. - Ph n ng thu phân c a nư c: nư c nguyên ch t có pH = 7, i a s ph n ng thu phân làm thay i pH c a nư c. + Mu i trung hoà t o b i cation c a bazơ m nh và g c axit y u, khi tan trong nư c g c axit y u b thu phân, môi trư ng c a dung d ch là ki m [pH >7]. Thí d CH3COONa, K2S, Na2CO3. Thí d , dung d ch CH3COONa có pH > 7 ư c gi i thích như sau: HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 27. Na+ CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- Các anion OH- ư c gi i phóng sau ph n ng th y phân, nên môi trư ng có pH > 7 + Mu i trung hoà t o b i cation c a bazơ y u và g c axit m nh, khi tan trong nư c, cation c a bazơ y u b thu phân làm cho dung d ch có tính axit [pH 7 là: Na2CO3; K2S; K2SO3, Na3PO4. Na2CO3 → 2Na+ + CO3 2- ; CO3 2- + H2O HCO3 - + OH- K2S → 2K+ + S2- ; S2- + H2O HS- + OH- K2SO3 → 2K+ + SO3 2- ; SO3 2- + H2O HSO3 - + OH- Na3PO4 → 3Na+ + PO4 3- ; PO4 3- + H2O HPO4 2- + OH- - Các ch t hòa tan trong nư c cho môi trư ng axit, pH 0,2 → 0,2; 0,16 0,16 0,16 → 2 0,16Ba n + = → x = 0,16 0,64 0,25 M= →B Câu 8. Ba[OH]2 + 2HNO3 → Ba[NO3]2 + 2H2O + 2CO2 Ba[HCO3]2 + Ca[OH]2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O Ba[HCO3]2 + 2KHSO4 → BaSO4 + 2 H2O + 2CO2 + K2SO4 Ba[HCO3]2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3 HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 43. + X1 → K2SO4 V trái ch có 2 ch t là Fe2[SO4]3 và X1 → X1 là KOH vì K2CO3 + Fe2[SO4]3 + H2O → K2SO4 +... 6K + Fe2[SO4]3 + 6H2O → 2Fe[OH]2 + 3H2 ↑ + 3K2SO4 Câu 15.Theo b o toàn ion: 0,1.2 + 0,2.3=x.1 +2.y ⇒x+2y=0,8 [1] T ng mmu i :46,9 = 56.0,1 + 27.0,2 +35,5.x + 96.y ⇔ 35,5x + 96y = 35,9 [2] Gi i h [1] ; [2] ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,3 mol ⇒ [B] Câu 19. Ba + 2 H2O → Ba[OH]2 + H2 ↑ [1] 0,1 0,1 0,1 H+ + OH- → H2O [2] 0,1 0,1 2OH- + Fe2+ → Fe[OH]3 [3] 0,1 0,05 Ba2+ + SO4 2- → Ba[SO4]2 [4] 0,1 0,1 0,1 ⇒ m↓∑ = 0,05.90 + 233.0,1 = 27,8 → [D] Câu 20. Na2O + H2O →2NaOH a 2a NaOH + NH4Cl →NaCl + NH3 + H2O a a NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O a a a Na2CO3 + BaCl2 →BaCO3 + 2NaCl a a NaOH h t , Na2CO3 ư c tao ra r i ph n ng h t , BaCO3 là ch t k t t a , NH3 là khí Ch t còn l i trong dung d ch sau ph n ng là NaCl. →Ch n D HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 44. S T KI M TRA KI M TRA S 1 Th i gian 45 phút Câu 1. Trong các ph n ng dư i ây, ph n ng nào trong ó nư c óng vai trò là m t axit Bronstet A. AlO2 - + 2H2O → Al[OH]3 + OH- B. HCO3 - + H2O ↔ H3O+ + CO3 2- C.CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O D. HNO3 + H2O → H3O+ + NO3 - Câu 2. Khi tr n l n t ng c p dung d ch các ch t sau:Na2CO3, CuSO4, Ca[NO3]2, FeCl3, Al[NO3]3, KOH, s c p ch t có ph n ng v i nhau là: A.7 B.8 C.6 D.9 Câu 3. [2007_kh i A]: Cho dãy các ch t: Ca[HCO3]2, NH4Cl, [NH4]2CO3, ZnSO4, Al[OH]3, Zn[OH]2. S ch t trong dãy có tính ch t lư ng tính là A. 3. B.4. C. 2. D. 5. Câu 4. Cho các ph n ng sau : [1]CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl [2]Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ [3]Al + 4HNO3 → Al[NO3]3 + NO↑ + 2H2O [4]CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2↑ [5]CuCl2 + 2NaOH → Cu[OH]2↓ + 2NaCl Nh ng ph n ng trao i ion là: A. [1] , [2] , [5] B. [2] , [3] , [5] C. [3] , [4] , [5] D. [1] , [4] , [5] Câu 5. Cho các c p dung d ch sau: 1, BaCl2 và Na2CO3 2, NaOH và AlCl3 3, Pb[NO3]2 và Na2S 4, Ba[OH]2 và H2SO4 5, AlCl3 và K2CO3 6, BaCl2 và NaHSO4 Tr n các dung d ch trong t ng c p v i nhau, nh ng c p x y ra ph n ng là A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,3,4,6. D. 1,2,4,5. Câu 6. Cho các ph n ng sau: [1]CaCO3 + H2SO4 = CaSO4 + H2O + CO2 HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 45. = CaSO4 + NaHCO3 + CO2 + H2O [3]Ba[HCO3]2 + 2NaHSO4 = BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O [4]3NH3 + AlCl3 + 3H2O = Al[OH]3 + 3NH4Cl Trong các ph n ng trên, ph n ng nào không ph i ph n ng axit- bazơ A.[1] B.[2] C.[3] D.[4] Câu 7. Cho dung d ch NaHCO3 vào các dung d ch sau : FeCl3, NaOH, BaCl2 và NaHSO4. Hãy cho bi t dung d ch nào không có ph n ng x y ra ? A. NaOH B. NaHSO4 C. FeCl3. D. BaCl2 . Câu 8 [2007_kh i A]: Nh t t cho n dư dung d ch NaOH vào dung d ch AlCl3. Hi n tư ng x y ra là A. Ch có k t t a keo tr ng. B. Không có k t t a, có khí bay lên. C. Có k t t a keo tr ng , sau ó k t t a tan. D. Có k t t a keo tr ng và có khí bay lên. Câu 9. Cho các k t lu n sau : [1] mu i axit là nh ng ch t mà anion g c axit có kh năng cho proton. [2] mu i mà anion g c axit có ch a H u là các mu i axit. [3] mu i có kh năng cho proton u là mu i axit. [4] mu i axit khi tan vào nư c t o môi trư ng axit. Hãy cho bi t nh ng k t lu n nào úng ? A. [1] [2] [3] [4] B. [1] [2] [4] C. [1] [3] D. [1] Câu 10. Cho các c p ch t [ho c dd] sau ây: [1] dd Fe [NO3]3 + dd NaI; [2] dd FeCl3 + dd Na2CO3 ; [3] Al + dd NaOH ; [4] dd AlCl3 + dd NaOH; [5] dd NH3 + dung d ch FeCl3; [6] dd NH4Cl + dd NaAlO2 [t0 ]; [7] dd Na2CO3 + dd FeCl2. Hãy cho bi t có bao nhiêu c p ch t khi ph n ng t o ra s n ph m khí. A 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 11. Thêm 15ml dung d ch NaOH 1M vào 15ml dung d ch HCl chưa bi t n ng thì thu ư c 30ml dung d ch có pH = 7. N ng c a dung d ch HCl ban u là: HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 46. 1,5M C. 2M D. 2,5M Câu 12 [2007_kh i A]: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu ư c 5,32 lít H2 [ ktc] và dung d ch Y [coi th tích dung d ch không i]. Dung d ch Y có pH là A. 1. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 13. Cho các ch t sau : Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Ch dùng thêm ch t nào dư i ây phân bi t ư c các ch t trên A. quỳ tím B. dung d ch HCl C. dung d ch NaOH D. dung d ch Ba[OH]2 Câu 14. Cho dung d ch Ba[OH]2 dư vào 100 ml dung d ch ch a Fe2+ 0,5M, SO4 2- a M và Na+ 0,4M. Sau khi ph n ng hoàn toàn thu ư c bao nhiêu gam k t t a ? A. 4,5 gam B. 16,31 gam C. 5,35 gam D. 20,81 gam Câu 15. Cho r t t t t ng gi t 100 ml dung d ch HCl 2M vào dung d ch ch a Na2CO3 0,1 mol và NaHCO3 0,15 mol. Th tích khí CO2 thoát ra [ ktc] là A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 3,92 lít D. 4,48 lít. Câu 16. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung d ch H2SO4 0,75M thu ư c dung d ch A. Cho 200 ml dung d ch B ch a Ba[OH]2 0,3M và NaOH 0,5M vào dung d ch A thì thu ư c kh i lư ng k t t a là A. 3,48 gam B. 13,98 gam C. 17,45 gam D. 19,78 gam Câu 17. Tr n 100 ml dung d ch ch a CaCl2 0,4M và BaCl2 0,2M v i 200 ml dung d ch ch a K2CO3 0,3M và Na2CO3 0,1M. Kh i lư ng k t t a thu ư c là: A. 4 gam B. 7,94 gam C. 15,76 gam D. 15,88gam. Câu 18. Cho 4 ph n ng: [1] Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 [2] 2NaOH + [NH4]2SO4 →Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O [3] BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl [4] 2NH3 + 2H2O + FeSO4 →Fe[OH]2 + [NH4]2SO4 Các ph n ng thu c lo i ph n ng axit - bazơ là A. [2], [4]. B. [3], [4]. C. [2], [3]. D. [1], [2]. HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 47. các dung d ch sau: Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa.Hãy cho bi t dung d ch nào có pH > 7 A. Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 và CH3COONa. B. Na2S, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 . C. Na2S, Na2CO3 và CH3COONa D. Na2S, NH4NO3, Na2CO3 và CH3COONa. Câu 20. T p h p nh ng ion nào sau ây u th hi n tính bazơ: A. Al3+ , HS- , SO3 2- , HPO4 2- B. CO3 2- , S2- , PO4 3- , OH- C. HSO4 - , Cl - , CH3COO - , PO4 3- D. SO4 2- , HSO- 4 , NO- 3 , NH+ 4 Câu 21. Cho 11,15 gam h n h p X g m Na và Al vào nư c dư th y tan hoàn toàn thu ư c 9,52 lít khí H2 [ ktc] và dung d ch Y. Khi thêm 200 ml dung d ch HCl 1M vào dung d ch Y thì thu ư c kh i lư ng k t t a là A. 10,92 gam B. 11,31 gam C. 12,48 gam D. 11,7 gam Câu 22. Trong các dung d ch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2, dãy g m các ch t u tác d ng ư c v i dung d ch Ba[HCO3]2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2. D. HNO3, Ca[OH]2, KHSO4, Mg[NO3]2. Câu 23 [2007_kh i A]. Có 4 dung d ch mu i riêng bi t: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. N u thêm dung d ch KOH [dư] r i thêm ti p dung d ch NH3 [dư] vào b n dung d ch thì s ch t k t t a thu ư c là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24. Cho 40 ml dung d ch HCl 0,85M vào 160 ml dung d ch ch a ng th i Ba[OH]2 0,08M và KOH 0,04M. Dung d ch thu ư c có pH là: A. 2 B. 7 C. 12 D. 8. Câu 25. Dung d ch X ch a HCl và HNO3 pH=1 ; dung d ch Y ch a Ba[OH]2 0,04M và NaOH 0,02M. Tr n 2 dung d ch trên v i nhau theo t l nào thì thu ư c dung d ch có pH = 7. A. VX /VY = 1 B. VX /VY = 2 C. VX /VY = 1/2 D. VX /VY = 3 Câu 26. Cho các dung d ch trong dung môi là nư c, có cùng n ng 0,1M sau: X1: NH4Cl ; X2: CH3COONa ; X3: Na2CO3 ; X4: NaHSO4 ; X5 : NaCl HOÀNG THÁI VI T - TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA - ĐH SƯ PH M HÀ N I 2 Liên h : Sđt 01695316875 - Face : //www.facebook.com/ttbdgdhtv
  • 48. ch có pH l n hơn 7 là: A. X1, X3, X4, X5 B. X2, X3 C. X1, X4, X5 D. X2, X3, X4 Câu 27. Tr n 200 ml dung d ch NaOH 1,5M v i 150 ml dung d ch H2SO4 aM thu ư c dung d ch X có th hoà tan v a h t 2,34 gam Al[OH]3 . Tính a = ? A. 1,5M ho c 1,8M B. 0,9M C. 1,8M D. 1,5M ho c 0,9M Câu 28. Tr n 100 ml dung d ch [g m Ba[OH]2 0,1M và NaOH 0,1M] v i 400 ml dung d ch [g m H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M], thu ư c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 29. Cho các dung d ch cùng n ng mol/lít: KHS, NaOH, K2CO3,Ca[OH]2, NaCl. Hãy s p x p các dung d ch ó theo chi u pH c a dung d ch tăng d n A. NaCl

Chủ Đề