Mục lục
- Cách nói Số lượng trong tiếng Trung như thế nào
Cách nói Số lượng trong tiếng Trung như thế nào
Cách nói Số lượng trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ tiếp tục giảng bài trực tuyến dành cho các bạn học viên khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo lộ trình giáo án bài giảng cực kỳ bài bản và có hệ thống chuyên nghiệp. Toàn bộ nội dung bài giảng lớp học tiếng Trung online này được chia sẻ trên website mang tên miền thương hiệu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn gồm Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Để xem chi tiết hơn với đầy đủ nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung hơn, các bạn hãy nhanh tay đặt mua ngay bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển do Th.S Nguyễn Minh Vũ viết sách làm chủ biên biên tập viên biên soạn nên bộ tác phẩm KINH ĐIỂN này.
Trước khi vào bài học mới này, chúng ta cần nhanh chóng ôn tập lại và hâm nóng lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của bài giảng vừa nãy tại link bên dưới nhé.
Cách hỏi số lượng trong tiếng Trung
Bên dưới là chuyên mục tổng hợp tất cả bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung online.
Chuyên mục học ngữ pháp tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung rất quan trọng, chúng ta cần không ngừng mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung, nâng cao khả năng biểu đạt tiếng Trung và quan trọng là nâng cao tổng thể trình độ tiếng Trung lên một nấc thang mới. Để có thể làm được việc này, chúng ta cần một công cụ hỗ trợ vô cùng đắc lực. Đó chính là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Bạn nào chưa có bản cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin phiên bản mới nhất thì hãy nhanh chóng tải xuống ngay và luôn tại link bên dưới.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin
Sau khi các bạn ôn tập xong ngữ pháp tiếng Trung online cơ bản của bài giảng bên trên, chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài học hôm nay với chủ đề là Cách nói Số lượng trong tiếng Trung cơ bản nhé.
Các bạn hãy chuẩn bị vở và bút để ghi chép lại những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung quan trọng bên dưới nha.
Hướng dẫn Cách nói Số lượng trong tiếng Trung
CỤM TỪ SỐ LƯỢNG: SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ + DANH TỪ
数量词组: 数 + 量 + 名 Shùliàng cízǔ: Shù + liàng + míng
KHÁI QUÁT VỀ SỐ TỪ, LƯỢNG TỪ
số từ là loại từ biểu thị số lượng, như: 一, 二, 三, 四。。。
-Lượng từ là loại từ biểu thị đơn vị của sự vật hoặc động tác chỉ đơn vị số lượng người, sự vật hoặc động từ. Tương đương với quyển, con, cái, chiếc, tấm trong tiếng việt. tùy trường hợp mà lượng từ sẽ dịch khác nhau để phù hợp với danh từ phía sau.
VD:
十个学生 / Shí gè xuéshēng / Mười bạn học sinh
五个问题 / Wǔ gè wèntí / Năm câu hỏi
-Lượng từ được chia làm hai loại:
+ Danh lượng từ: biểu thị đơn vị số lượng của sự vật, hiện tượng, như: 个,位,件
+ Động lượng từ: biểu thị đơn vị số lần của hành vi, động tác, như: 次,回,.
-Số từ và lượng từ thường đi với nhau, tạo thành các cụm từ có tên gọi chung là số lượng từ, như: 个,两本,.
CỤM TỪ SỐ LƯỢNG
Trong tiếng Trung, số lượng từ đóng vai trò làm định ngữ của danh từ, biểu đạt số lượng của sự vật nào đó. Mỗi sự vật đều có đơn vị đo lường [lượng từ] tương ứng.
Cấu trúc: SỐ TỪ + LƯỢNG TỪ + DANH TỪ
VD:
一名医生 /Yī míng yīshēng/ Một bác sĩ
两条狗 /Liǎng tiáo gǒu/ Hai chú chó
三部手机 / Sān bù shǒujī/ Ba chiếc điện thoại di động
Tiếp theo chúng ta hãy cùng luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin ngay trên kênh diễn đàn học tiếng Trung online của Thầy Vũ nhé. Bên dưới là nội dung giáo án bài giảng luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Các bạn gõ tiếng Trung bài tập bên dưới xong rồi thì gửi đáp án lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được chấm bài online miễn phí nhé.
STT | Học tiếng Trung online luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin cùng Thầy Vũ theo giáo án bài giảng học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản đến nâng cao để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung |
1 | 他们的工厂面积比不上我们厂的 tāmen gōngchǎng de miànjī bǐ bú shàng wǒmen chǎng de Diện tích công xưởng của họ không thể so sánh được với của chúng tôi |
2 | 你上来看我的新房间吧 nǐ shànglái kàn wǒ de xīn fángjiān ba Bạn đi lên xem phòng mới của tôi đi |
3 | 你上来跟我喝咖啡吧 nǐ shànglái gēn wǒ hē kāfēi ba Bạn đi lên uống café cùng tôi đi |
4 | 你上来跟我看电影吧 nǐ shànglái gēn wǒ kàn diànyǐng ba Bạn đi lên xem phim cùng tôi đi |
5 | 你下来吧,我有事要跟你说 nǐ xiàlái ba, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō Bạn xuống đi, tôi có chuyện muốn nói với bạn |
6 | 你下来跟我去吃饭吧 nǐ xiàlái gēn wǒ qù chīfàn ba Bạn xuống đi ăn cơm cùng tôi đi |
7 | 你们站起来吧 nǐmen zhàn qǐlái ba Các bạn đứng lên đi |
8 | 你们要在什么地点交货?nǐmen yào zài shénme dìdiǎn jiāohuò Các bạn muốn giao hàng tại địa điểm gì? |
9 | 你们过来跟我看电影吧 nǐmen guòlái gēn wǒ kàn diànyǐng ba Các bạn lại đây xem phim cùng tôi đi |
10 | 你做得了什么工作?nǐ zuò de liǎo shénme gōngzuò Bạn làm được công việc gì? |
11 | 你做得了秘书的工作吗?nǐ zuò de liǎo mìshū de gōngzuò ma Bạn làm được công việc của thư ký không? |
12 | 你做得好这个工作吗?nǐ zuò de hǎo zhège gōngzuò ma Bạn làm tốt được công việc này không? |
13 | 你先下去吧 nǐ xiān xiàqù ba Bạn đi xuống trước đi |
14 | 你写得了汉字?nǐ xiě de liǎo hànzì ma Bạn viết được chữ Hán không? |
15 | 你叫秘书过来吧 nǐ jiào mìshū guòlái ba Bạn gọi thư ký lại đây đi |
16 | 你叫职员过来吧 nǐ jiào zhíyuán guòlái ba Bạn gọi nhân viên lại đây đi |
17 | 你吃得了什么菜?nǐ chī de liǎo shénme cài Bạn ăn được món gì? |
18 | 你吃得了这个菜吗?nǐ chī de liǎo zhège cài ma Bạn ăn được món này không? |
19 | 你喝得了什么茶?nǐ hē de liǎo shénme chá Bạn uống được trà gì? |
20 | 你喝得了这种茶吗?nǐ hē de liǎo zhè zhǒng chá ma Bạn uống được loại trà này không? |
21 | 你学得了这么多生词吗?nǐ xué de liǎo zhème duō shēngcí ma Bạn học được nhiều từ mới như vậy không? |
22 | 你的报价单恐怕太高了 nǐ de bàojià dān kǒngpà tài gāo le Đơn báo giá của bạn e là cao quá rồi |
23 | 你给我在海防港交货吧 nǐ gěi wǒ zài hǎifáng gǎng jiāohuò ba Bạn giao hàng cho tôi tại cảng Hải Phòng đi |
24 | 你给我带来一份饭吧 nǐ gěi wǒ dài lái yí fèn fàn ba Bạn đem tới cho tôi một suất cơm đi |
25 | 你给我提前发资料吧 nǐ gěi wǒ tíqián fā zīliào ba Bạn gửi tài liệu trước cho tôi đi |
26 | 你给我综合对手公司的资料吧 nǐ gěi wǒ zōnghé duìshǒu gōngsī de zīliào ba Bạn tổng hợp tài liệu của công ty đối thủ cho tôi đi |
27 | 你给老师带去一份饭吧 nǐ gěi lǎoshī dài qù yí fèn fàn ba Bạn đem đi cho cô giáo một suất cơm đi |
28 | 你要回去有什么事?nǐ yào huíqù yǒu shénme shì Bạn muốn đi về có chuyện gì? |
29 | 你过去看新通知吧 nǐ guòqù kàn xīn tōngzhī ba Bạn qua đó xem thông báo mới đi |
30 | 你过去看有什么事吧 nǐ guò qù kàn yǒu shénme shì ba Bạn qua đó xem có chuyện gì đi |
31 | 你过去看老师有什么事吧 nǐ guòqù kàn lǎoshī yǒu shénme shì ba Bạn qua đó xem cô giáo có chuyện gì đi |
32 | 几号老师回来?jǐ hào lǎoshī huílái Mùng mấy cô giáo trở về? |
33 | 几点你得回去?jǐ diǎn nǐ děi huíqù Mấy giờ bạn phải đi về? |
34 | 双方合作的合同我恐怕得告吹了 shuāngfāng hézuò de hétóng wǒ kǒngpà děi gàochuī le Hợp đồng hợp tác hai bên tôi sợ là phải hủy bỏ rồi |
35 | 双方在交货地点达成一致 shuāngfāng zài jiāohuò dìdiǎn dáchéng yízhì Hai bên nhất trí về địa điểm giao hàng |
36 | 双方在价格问题上达成一致 shuāngfāng zài jiàgé wèntí shàng dáchéng yízhì Hai bên đạt được sự nhất trí về vấn đề giá cả |
37 | 大家回房间歇一会吧 dàjiā huí fángjiān xiē yí huì ba Mọi người về phòng nghỉ ngơi chút đi |
38 | 她是什么时候回去的?tā shì shénme shíhou huíqù de Cô ta về lúc nào vậy? |
39 | 她的成绩比不上我的成绩 tā de chéngjì bǐ bú shàng wǒ de chéngjì Thành tích của cô ta không thể so sánh được với thành tích của tôi |
40 | 布料 bù liào Chất liệu vải, Vải vóc |
41 | 总的来说 zǒng de lái shuō Tóm lại |
42 | 我们一起过去买衣服吧 wǒmen yìqǐ guòqù mǎi yīfu ba Chúng ta cùng qua đó mua quần áo đi |
43 | 我们上去找老师吧 wǒmen shàngqù zhǎo lǎoshī ba Chúng ta đi lên tìm cô giáo đi |
44 | 我们上去看新房间吧 wǒmen shàngqù kàn xīn fángjiān ba Chúng ta đi lên xem phòng mới đi |
45 | 我们下去喝茶吧 wǒmen xiàqù hē chá ba Chúng ta đi xuống uống trà đi |
46 | 我们过去看时尚衣服吧 wǒmen guòqù kàn shíshàng yīfu ba Chúng ta qua đó xem quần áo thời trang đi |
47 | 我做不了你们的工作 wǒ zuò bù liǎo nǐmen de gōngzuò Tôi không làm được công việc của các bạn |
48 | 我写不了汉字 wǒ xiě bù liǎo hànzì Tôi không viết được chữ Hán |
49 | 我吃不了你做的菜 wǒ chī bù liǎo nǐ zuò de cài Tôi không ăn được món bạn nấu |
50 | 我吃不了那么多菜 wǒ chī bù liǎo name duō cài Tôi không ăn được nhiều món như thế |
51 | 我学不了这么多生词 wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí Tôi không học được nhiều từ mới như vậy |
52 | 我得回去给孩子做饭 wǒ děi huíqù gěi háizi zuò fàn Tôi phải đi về nấu cơm cho bọn trẻ |
53 | 我恐怕这个生意只能告吹了 wǒ kǒngpà zhège shēngyì zhǐ néng gàochuī le Tôi sợ là kinh doanh chỉ có thể hủy bỏ thôi |
54 | 我是昨天晚上九点到的北京 wǒ shì zuótiān wǎnshàng shí diǎn dào de běijīng Tôi tới Bắc Kinh vào 9h tối qua |
55 | 我来中国是参观你厂的 wǒ lái zhōngguó shì cānguān nǐ chǎng de Tôi đến Trung Quốc là để tham quan xưởng của bạn |
56 | 我来这里不是找你的 wǒ lái zhèlǐ bú shì zhǎo nǐ de Tôi đến đây không phải là tìm bạn |
57 | 我来这里是找生产加工的 wǒ lái zhèlǐ shì zhǎo shēngchǎn jiāgōng de Tôi đến đây là để tìm nhà xưởng |
58 | 我要求你们提前交货 wǒ yāoqiú nǐmen tíqián jiāohuò Tôi yêu cầu các bạn giao hàng trước |
59 | 我觉得你能做得好这个工作 wǒ juéde nǐ néng zuò de hǎo zhège gōngzuò Tôi cảm thấy bạn có thể làm tốt được công việc này |
60 | 我这么做不是故意的 wǒ zhème zuò bú shì gùyì de Tôi làm vậy không phải là cố ý |
61 | 据说 jùshuō Nghe nó |
62 | 最后双方达成了一致 zuìhuò shuāngfāng dáchéng le yízhì Cuối cùng hai bên đã đạt đến sự nhất trí |
63 | 最近食品多涨价 zuìjìn shípǐn dōu zhǎngjià Gần đây thực phẩm đều tăng giá |
64 | 材料 cáiliào Vật liệu, chất liệu |
65 | 现在你可以回来吗?xiànzài nǐ kěyǐ huílái ma Bây giờ bạn có thể trở về không? |
66 | 现在你可以过来一下吗?xiànzài nǐ kěyǐ guòlái yí xià ma Bây giờ bạn có thể lại đây một chút không? |
67 | 现在我得回去有点事 xiànzài wǒ děi huíqù yǒu yì diǎn shì Bây giờ tôi phải đi về có một chút việc |
68 | 现在我正上课,不能出去 xiànzài wǒ zhèng shàngkè, bù néng chūqù Bây giờ tôi đang lên lớp, không thể ra ngoài được |
69 | 生产的成本一直涨价 shēngchǎn de chéngběn yì zhí zhǎngjià Giá thành sản xuất liên tục tăng giá |
70 | 看来 kànlái Xem ra |
71 | 综合来看 zōnghé lái kàn Nhìn tổng thể, nhìn bao quát |
72 | 老师买来很多中文书 lǎoshī mǎi lái hěn duō zhōngwén shū Cô giáo mua về rất nhiều sách tiếng Trung |
73 | 老师过来给我改作业吧 lǎoshī guòlái gěi wǒ gǎi zuòyè ba Cô giáo lại đây chấm bài cho tôi đi |
74 | 谁能比得上她的成绩?shuí néng bǐ de shàng tā de chéngjì Ai có thể so sánh được với thành tích của cô ta? |
75 | 达成一致 dáchéng yízhì Đạt được sự nhất trí |
76 | 这个产品我是在网上买的 zhège chǎnpǐn wǒ shì zài wǎng shàng mǎi de Sản phẩm này là tôi mua ở trên mạng |
77 | 这个产品的功能比不上我的产品 zhège chǎnpǐn de gōngnéng bǐ bú shàng wǒ de chǎnpǐn Công năng của sản phẩm này không thể so sánh được với sản phẩm của tôi |
78 | 这个合同是老板决定的 zhège hétóng shì lǎobǎn juédìng de Hợp đồng này là ông chủ quyết định |
79 | 这个手机我是刚买的 zhège shǒujī wǒ shì gāng mǎi de Điện thoại này là tôi mới mua |
80 | 这个报告我是在老师的帮助下完成的 zhège bàogào wǒ shì lǎoshī de bāngzhù xià wánchéng de Báo cáo này tôi hoàn thành được là nhờ sự giúp đỡ của cô giáo |
81 | 这个报告是谁发给你的?zhège bàogào shì shuí fā gěi nǐ de Báo cáo này là ai gửi cho bạn? |
82 | 这个沙发是用什么材料制作的?zhège shāfā shì yòng shénme cáiliào zhìzuò de Chiếc sofa này dùng chất liệu gì làm vậy? |
83 | 这个沙发是用布料制作的 zhège shāfā shì yòng bùliào zhìzuò de Chiếc sofa dùng chất liệu vải làm |
Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung online cơ bản Cách nói Số lượng trong tiếng Trung. Bạn nào còn câu hỏi thắc mắc nào cần được giải đáp thêm thì hãy tham gia thành viên diễn