Cảng đến là gì

MỘT SỐ THUẬT NGỮ CƠ BẢN TRONG CÁC BÁO GIÁ DỊCH VỤ TỪ HÃNG TÀU HOẶC CÔNG TY VẬN CHUYỂN

Trải qua nhiều năm kinh nghiệm làm nghề, chúng ta thấy rõ rằng vẫn còn nhiều kiến thức xuất nhập khẩu, nhiều thuật ngữ [điển hình về báo giá] tưởng như vô cùng đơn giản nhưng nhiều bạn vẫn không hiểu hoặc chưa nắm bắt được kiến thức. Một trong số đó là đọc hiểu trọn vẹn một báo giá dịch vụ vận chuyển, lý do bởi kiến thức hoặc các thuật ngữ chưa hiểu hết.

>>>>>> Xem thêm: Xuất nhập khẩu ở Việt Nam, thực trạng và xu hướng

Thuật ngữ chuyên ngành logistics, vận tải, ngoại thương

Thuật ngữ liên quan đến chuyên ngành logistics, vận tải, ngoại thương, chúng tôi sưa tầm và biên tập để bạn tiện tham khảo.

Tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh về logistics cần biết

Những thuật ngữ tiếng Anh về logistics trong ngành xuất nhập khẩu nói riêng và ngành logistics nói chung là rất quan trọng. Nhưng đồng thời ít nhiều cũng gây khó khăn đối với những ai đang làm trong ngành này nếu trước đó chưa từng tìm hiểu đến. Hiểu được điều này, chúng tôi tổng hợp lại các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành logistics. Với mong muốn các bạn sẽ có được thêm cho mình nhiều hơn những kiến thức thật bổ ích.

Các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh về vận tải đường biển

clearance documents: chứng từ thông quan

clearance duty: thuế thông quan

cleared – ex-bond – duty paid: đã nộp thuế

collection of goods: sự thu gom hàng hóa

consignee: người nhận hàng

consignor’s name: tên người gửi hàng

consignor: người gửi hàng

consular invoice: hóa đơn lãnh sự

container: thùng đựng hàng

container terminal: cảng bốc dỡ hàng

containership: tàu chở hàng

cost and freight [C&F]: một điều kiện giao hàng trong incoterm, giá hàng hóa bao gồm giá bán hàng và chi phí vận chuyển

cost, insurance and freight [CIF]: một điều kiện giao hàng trong incorterm, giá hàng hóa bao gồm giá bán hàng, bảo hiểm và chi phí vận chuyển

cubic: khối, hình khối

cubic volume – cubic capacity: thể tích khối – dung tích khối

custom-house – customs: hải quan

customs declaration form: tờ khai hải quan

customs formalities : thủ tục hải quan

customs guard – customs officer: cán bộ hải quan

customs invoice: hóa đơn hải quan

customs officer: cán bộ hải quan

customs rate: thuế hải quan

customs regulations: quy định hải quan

declared value: giá trị khai báo

delivered at frontier [DAF]: một điều kiện giao hàng của Incoterm, hàng được giao tại biên giới

delivered duty paid [DDP]: một điều kiện giao hàng của Incorterm, bên bán phải thanh toán mọi cước phí vận chuyển, gánh chịu mọi rủi ro và các nghĩa vụ thuế cần thiết

delivery ex-warehouse: một điều kiện giao hàng của Incoterm, giá hàng hóa được tính theo giá nhận tại kho

delivery notice: phiếu giao hàng

delivery weight: trọng lượng vận chuyển

destination: điểm đến

dock – quay – wharf: bến tàu, bến

docker [GB] – longshoreman [US]: người khuân vác, người bốc xếp hàng hóa ở bến tàu

documents against acceptance: chứng từ nhờ thu thanh toán sau, chứng từ nhờ thu trả chậm

documents against payment: chứng từ nhờ thu thanh toán ngay, chứng từ nhờ thu trả ngay

driver: người lái xe

duty-free: miễn thuế

duty: thuế

duty paid: đã nộp thuế

duty unpaid: chưa nộp thuế

entry visa: thị thực nhập cảnh

packing list: chứng từ đóng gói

part load: một phần tải trọng

part shipment: chở hàng từng phần

payload: trọng tải thanh toán

place of delivery: địa điểm giao hàng

place of departure: địa điểm khởi hành

place of destination: điểm đến

port – harbour [GB] – harbor [US]: cảng, bến cảng

port authorities: nhà chức trách cảng, cơ quan quản lý cảng, cục cảng vụ

port of arrival: cảng đến

port of call: cảng đến

port of departure: cảng khởi hành

port of destination: cảng đến

port of discharge – port of delivery: cảng dỡ hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng giao hàng

porterage: phí chở hàng

postage: cước phí, tiền cước

poste restante [GB] – general delivery [US]: bưu kiện giữ lại, hàng giữ lại chờ nhận

pound: đơn vị cân Anh, đồng bảng Anh

preferential rate: lãi suất ưu đãi

preliminary inspection: kiểm tra sơ bộ

product loss during loading: hàng hóa vị mất trong quá trình vận chuyển

protective duty: thuế bảo hộ

rail shipment – rail forwarding: vận chuyển đường sắt

reply paid: đã trả trước phí điện trả lời

right of way: quyền ưu tiên

road transport – haulage: vận tải đường bộ

rummaging: lục soát, kiểm tra

scheduled time of arrival: thời gian đến dự kiến

scheduled time of departure: thời gian khởi hành dự kiến

sender’s name: tên người gửi

sender: người gửi

ship – vessel: tàu

shipment: việc gửi hàng, chất hàng lên tàu

shipowner company: công ty cho thuê tàu

shipping agent: đại lý vận tải biển, đại lý tàu biển

shipping company: công ty tàu biển

shipping cubage: thể tích chuyên chở

shipping documents: chứng từ gửi hàng

shipping instructions: hướng dẫn giao hàng lên tàu, cách thức giao hàng

shipping note [S/N]: giấy báo bốc hàng, chỉ thị bốc hàng

Vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu vô cùng đa dạng và một trong những hình thức đó là vận tải đường biển. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng để hỗ trợ bạn làm việc tốt hơn. Vì vậy bạn đừng bỏ qua các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh trên đây nhé!

Xem thêm:


Video liên quan

Chủ Đề