Mục lục
- Báo giá khoan cọc nhồi tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- Vận chuyển bùn đất ra khỏi công trình:
- Báo giá ép cọc bê tông tại TPHCM trọn gói 2021
- Báo giá cọc cừ Larsen tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Share this:
- Related
+ Khoan cọc nhồi đường kính D300mm giá 280.000VNĐ/md
+ Khoan cọc nhồi đường kính D400mm giá 380.000VNĐ/md
+ Khoan cọc nhồi đường kính D500mm giá 460.000VNĐ/md
+ Khoan cọc nhồi đường kính
D600mm giá 620.000VNĐ/md
Báo giá trên là tạm tính trong điều kiện thi công thuận lợi và khối lượng nhiều đã bao gồm : nhân công, vật liệu, vệ sinh
bùn, BTCT mác 250 & 300, sắt Việt Nhật
Đơn giá chính thức còn phụ thuộc vào kết cấu thép trong cọc, khối lượng, vị trí thi công…
Vận chuyển bùn đất ra khỏi công trình:
+ Đối với cọc D300 là 20.000đ/m chiều dài cọc
+ Đối với cọc D400 là 25.000đ/m chiều dài cọc
+ Đối với cọc D500 là 30.000đ/m chiều dài cọc
+ Đối với cọc D600 là 35.000đ/m chiều dài cọc
Báo giá Đúc và ép cọc BTCT:
+ Đúc và ép cọc BTCT 200×200 mác 200#: Giá cọc ép: 150.000 VNĐ/md
+ Đúc và ép cọc BTCT 250×250 mác 250#: Giá cọc ép: 220.000 VNĐ/md
+ Đúc và ép cọc BTCT 300×300 mác 250#: Giá cọc ép: 280.000 VNĐ
Báo giá ép cọc bê tông tại TPHCM trọn gói 2021
Báo giá chi phí ép cọc bê tông nhà dân – nhà phố tại Thành phố Hồ Chí Minh
Cọc 200×200 x 4 Thép chủ ф14 – Giá: 105.000đ/md.
Cọc 200×200 x 4 Thép chủ ф14 – Giá: 135.000đ/md.
Cọc 250×250 x 4 Thép chủ ф14 – Giá: 145.000đ/md.
Cọc 250×250 x 4 Thép chủ ф14 -Giá: 165.000đ/md.
Cọc 250×250 x 4 Thép chủ ф16 – Giá: 160.000đ/md.
Cọc 250×250 x 4 Thép chủ ф16 Giá: 195.000đ/md.
Cọc 300×300 x 4 Thép chủ ф16 – Giá:
240.000đ/md.
Cọc 300×300 x 4 Thép chủ ф16 – Giá: 260.000đ/md.
Cọc 300×300 x 4 Thép chủ ф18 – Giá: 260.000đ/md.
Cọc 300×300 x 4 Thép chủ ф18 – Giá: 290.000đ/md.
Báo giá cọc cừ Larsen tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nhân công ép: 45.000đ/ 01m, nhổ: 45.000đ/ 01md
Tổng giá: 90.000đ/ 01md – áp dụng cho công trình từ 1.000md trở lên”
Công trình dưới 1.000md – giá trọn gói: 90 triệu/ 01 công trình]
– Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc [Loại phổ thông theo từng
chủng loại cọc], nhân công ép cọc.
– Giá trên không bao gồm: Thuế VAT
10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
ĐIỆN THOẠI 0988334641
- cọc ho chi minh
- ép cọc
- khoan nhồi
Mục lục
BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG MỚI NHẤT 250×250 giá 230.000 m d
I. Cọc đúc sẵn tại xưởng HCM: Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/m | |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/m | |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/m |
//business.google.com/photos/l/06405831803507993921
Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m [ giá khoán gọn không tính theo md] | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
II. Ép cọc bê tông :
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200×200; 250×250 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
– Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố HCM và tỉnh Miền Bắc
III. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải
STT | Nội Dung Báo Giá | ĐVT | Khối Lượng | Đơn Giá | Ghi Chú |
I | Công trình tính theo mét [Trên 600md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | md | 600 | 50.000đ | Trở lên |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | md | 600 | 55.000đ | Trở lên |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | md | 600 | 60.000đ | Trở lên |
II | Công trình tính lô khoán [Từ 300 đến 600md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 300-599 | 28.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 300-599 | 35.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 300-599 | 40.000.000đ | Trọn gói |
III | Công trình tính lô khoán [Dưới 300md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 50-299 | 22.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 50-299 | 25.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 50-299 | 30.000.000đ | Trọn gói |
Báo giá ép – nhỏ và cho thuê Cử LARSEN [thi công bằng ép tĩnh hoặc rung]
1 | Dưới 1000m | Thỏa thuận | Thỏa thuận | 0 | 0 |
2 | 1000m-2000m | 45.000 | 40.000 | 0 | 0 |
3 | Trên 2000m | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 |
Báo giá cho thuê Cừ LARSEN
1 | Dưới 1000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
2 | 1000m-2000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
3 | Trên 2000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
– Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc [Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc], nhân công ép cọc.
– Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
Xin chân thành cảm ơn !
Qúy khách đang muốn tìm cho mình một công ty, đơn vị chuyên Thi công và ép cọc bê tông đảm bảo chất lượng công trình được giao như:
+ Thi công chất lượng đảm bảo và nhanh chóng
+ Không chịu ảnh hưởng công trình bên cạnh
+ Chi phí thấp
+ Đảm bảo chất lượng an toàn cho công trình
Công ty chúng tôi là công ty lớn trong lĩnh vưc ép cọc sẽ cam kết tốt nhất những yêu cầu trên, với hơn 10 năm trong nghề với đội ngũ kỹ sư lành
nghề và đã dự thầu nhiều công trình lớn nhỏ, Qúy khách yên tâm dịch vụ ép cọc bê tông trọn gói của chúng tôi
Dịch vụ ép cọc bê tông chúng tôi chuyên nhận thi công các công trình to bé trên địa bàn như sau:
+ Ép cọc bê tông nhà cao tầng, nhà phố
+ Ép cọc bê tông nhà biệt thự, nhà phân lô
+ Ép cọc cốt thép chống vách tầng hầm, ép neo và ép cho mọi công trình trên mọi địa hình khác
nhau
+ Nhận đúc và ép cọc bê tông cho nhà dân và các công trình xây dựng công nghiệp
Ép cọc bê tông tại Quận HCM chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ:
1.
Ép cọc bê tông công trình nhà ở theo yêu cầu.
2. Ép cọc bê tông công trình công nghiệp
3. Ép cọc bê tông công trình dân dụng
4. Ép cọc bê tông bằng robot tự hành
5. Ép cọc bê tông chống lún, chống nứt công trình.
6. Ép cọc bê tông bằng máy ép thủy lực
7. Ép cọc bê tông tông không dùng điện 3 pha ép neo
8. Thi
công nền móng
9. Thi công văng chống
10. Thi công ép cừDịch vụ ép cọc bê tông của công ty chúng tôi là rẻ và đảm bảo chất lượng nhất, Phương trâm của chúng tôi là “ UY TÍN – CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO – GIÁ THÀNH HỢP LÝ” Với trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ép cọc bê tông, đội ngũ dày dặn kinh nghiệm chúng tôi sẽ đảm bảo chất lượng và tiến độ thi công, công trình của quý khách dù to hay nhỏ kịp tiến độ chất lượng
đảm bảo. Khách hàng cứ yên tâm khi gửi gắm ngôi nhà của quý khách tới chúng tôi, chúng tôi đặt tiêu chí chất lượng là hàng đầu cho mọi công trình.
I. Cọc đúc sẵn tại xưởng : Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 150.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/m | |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/m | |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/m |
Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200×200, 250×250
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m [ giá khoán gọn không tính theo md] | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
II. Ép cọc bê tông
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200×200; 250×250 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
– Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc
III. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải
STT | Nội Dung Báo Giá | ĐVT | Khối Lượng | Đơn Giá | Ghi Chú |
I | Công trình tính theo mét [Trên 600md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | md | 600 | 50.000đ | Trở lên |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | md | 600 | 55.000đ | Trở lên |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | md | 600 | 60.000đ | Trở lên |
II | Công trình tính lô khoán [Từ 300 đến 600md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 300-599 | 28.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 300-599 | 35.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 300-599 | 40.000.000đ | Trọn gói |
III | Công trình tính lô khoán [Dưới 300md] | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 50-299 | 22.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 50-299 | 25.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 50-299 | 30.000.000đ | Trọn gói |
Báo giá ép – nhỏ và cho thuê Cử LARSEN [thi công bằng ép tĩnh hoặc rung]
1 | Dưới 1000m | Thỏa thuận | Thỏa thuận | 0 | 0 |
2 | 1000m-2000m | 45.000 | 40.000 | 0 | 0 |
3 | Trên 2000m | 40.000 | 40.000 | 0 | 0 |
Báo giá cho thuê Cừ LARSEN
1 | Dưới 1000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
2 | 1000m-2000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
3 | Trên 2000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 |
– Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc [Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc], nhân công ép cọc.
– Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
ép coc
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
điện thoại 0988334641
- ép cọc
- ép neo
- khoan nhồi