I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
7420201
Công nghệ sinh học
26.64
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
27.63
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
28.75
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
23.73
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
26.36
6
7510601
Quản lý công nghiệp
26.20
7
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
26.11
8
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
26.40
9
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
26.98
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
27.56
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt
24.24
12
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
23.18
13
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
18.25
14
7520201
Kỹ thuật Điện
26.73
15
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
27.12
16
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
28.57
17
7520301
Kỹ thuật hóa học
26.05
18
7520320
Kỹ thuật môi trường
18.29
19
7540101
Công nghệ thực phẩm
26.45
20
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
24.89
21
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
25.37
22
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
22.21
23
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
23.05
24
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
17.48
25
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19.75
26
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
22.78
27
7580301
Kinh tế xây dựng
25.29
28
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
23.32
29
7905206
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
22.63
30
7905216
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
24.08
31
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV]
24.89
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
7310101
Kinh tế
26.50
2
7310107
Thống kê kinh tế
25.50
3
7310205
Quản lý nhà nước
25.50
4
7340101
Quản trị kinh doanh
27.50
5
7340115
Marketing
28.00
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
28.00
7
7340121
Kinh doanh thương mại
28.00
8
7340122
Thương mại điện tử
27.75
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
27.25
10
7340301
Kế toán
27.00
11
7340302
Kiểm toán
27.00
12
7340404
Quản trị nhân lực
27.75
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
26.00
14
7340420
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
27.50
15
7380101
Luật
26.50
16
7380107
Luật kinh tế
27.50
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.00
18
7810201
Quản trị khách sạn
27.00
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
27.00
Giỏi
2
7140204
Giáo dục Công dân
24.50
Giỏi
3
7140205
Giáo dục Chính trị
19.00
Giỏi
4
7140209
Sư phạm Toán học
27.75
Giỏi
5
7140210
Sư phạm Tin học
23.00
Giỏi
6
7140211
Sư phạm Vật lý
26.75
Giỏi
7
7140212
Sư phạm Hoá học
27.25
Giỏi
8
7140213
Sư phạm Sinh học
25.50
Giỏi
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.75
Giỏi
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
24.75
Giỏi
11
7140219
Sư phạm Địa lý
24.75
Giỏi
12
7140246
Sư phạm Công nghệ
19.00
Giỏi
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
26.00
Giỏi
14
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
19.00
Giỏi
15
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
19.00
Giỏi
16
7229010
Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế]
16.00
17
7229030
Văn học
16.00
18
7229040
Văn hoá học
16.00
19
7310401
Tâm lý học
25.50
20
7310401CLC
Tâm lý học - Chất lượng cao
25.75
21
7310501
Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch]
19.00
22
7310630
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch]
22.25
23
7310630CLC
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao]
22.50
24
7320101
Báo chí
26.25
25
7320101CLC
Báo chí - Chất lượng cao
26.50
26
7420201
Công nghệ Sinh học
17.00
27
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
16.00
28
7480201
Công nghệ thông tin
22.75
29
7480201CLC
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao
23.00
30
7520401
Vật lý kỹ thuật
16.00
31
7760101
Công tác xã hội
17.00
32
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
16.00
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
28.50
Tiếng Anh >= 9.60
Giỏi
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
25.99
Giỏi
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
27.88
Giỏi
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
27.45
Tiếng Anh >= 9.20
5
7220201CLC
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]
26.77
Tiếng Anh >= 8.13
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
25.10
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
26.15
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
27.58
9
7220204CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao]
27.42
10
7220209
Ngôn ngữ Nhật
27.47
11
7220209CLC
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao]
27.32
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
27.91
13
7220210CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao]
27.37
14
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
26.30
Tiếng Anh >= 8.77
15
7310601
Quốc tế học
26.68
Tiếng Anh >= 9.20
16
7310601CLC
Quốc tế học [Chất lượng cao]
25.95
Tiếng Anh >= 8.77
17
7310608
Đông phương học
26.34
18
7310608CLC
Đông phương học [Chất lượng cao]
25.01
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp [chuyên ngành Công nghệ thông tin]
23.79
Giỏi
2
7480201
Công nghệ thông tin
27.35
3
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp]
22.05
4
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường]
19.73
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí chế tạo]
24.73
6
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.36
7
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
26.41
8
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh]
23.18
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện]
24.18
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.38
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
25.88
12
7510402
Công nghệ vật liệu [chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới]
16.77
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16.77
14
7540102
Kỹ thuật thực phẩm [gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm]
20.87
15
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị]
19.94
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
1
7340101
Quản trị kinh doanh
24.00
2
7340101DM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
25.00
3
7340101EF
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số
24.00
4
7340101EL
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
25.00
5
7340101ET
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
25.00
6
7340101IM
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
24.00
7
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư]
24.00
8
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân]
24.00
9
7480201
Công nghệ thông tin [kỹ sư]
25.00
10
7480201B
Công nghệ thông tin [cử nhân]
24.50
11
7480201DA
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số [kỹ sư]
25.00
12
7480201DS
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]
25.00
13
7480201DT
Công nghệ thông tin [cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp]
24.50
14
7480201NS
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]
25.00
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
1
7310205
Quản lý nhà nước
15.00
2
7340101
Quản trị kinh doanh
15.00
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
15.00
4
7340301
Kế toán
15.00
5
7380107
Luật kinh tế
15.00
6
7480201
Công nghệ thông tin
15.00
7
7580201
Kỹ thuật xây dựng
15.00
8
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15.00
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
1
7340124-IBM
Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế
21.00
2
7480204-CSE
Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
20.00
IX
DDY
KHOA Y - DƯỢC
1
7720301
Điều dưỡng
25.94
Toán >= 8.43; Sinh học >= 8.73
Khá hoặc Giỏi