Cho 300ml dung dịch gồm ba(oh)2 0 5m

Trường hợp nào sau đây thu được Al[OH]3?

Nhận định nào sau đây không đúng ?

nBa[OH]2 = 0,15 —> nBa2+ = 0,15 và nOH- = 0,3

nH2SO4 = 0,04 và nAl2[SO4]3 = 0,03 —> nH+ = 0,08; nAl3+ = 0,06 và nSO42- = 0,26

—> nBaSO4 = 0,15

Dễ thấy nOH- > nH+ + 3nAl3+ nên Al[OH]3 đã tan trở lại một phần.

nOH- = nH+ + 4nAl3+ – nAl[OH]3 —> nAl[OH]3 = 0,02

—> m↓ = 36,51

Cho 300 ml dung dịch gồm Ba[OH]2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2[SO4]3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,75.

B. 0,25.

C. 0,5.

D. 1.

Các câu hỏi tương tự

Cho 300 ml dung dịch gồm Ba[OH]2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2[SO4]3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,75.

B. 0,25.

C. 0,5.

D. 1.

Cho 240 ml dung dịch Ba[OH]2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2[SO4]3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,12.

B. 0,18.

C. 0,15.

D. 0,16.

Cho 520 ml dung dịch Ba[OH]2  1M vào V lít dung dịch Al2[SO4]3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?

A. 120

B. 150

C. 100

D. 160

Cho 320 ml dung dịch Ba[OH]2  1M vào V lít dung dịch Al2[SO4]3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng?

A. 120

B. 150

C. 100

D. 160

Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2[SO4]3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 4,68 gam

B. 11,70 gam

C. 3,90 gam

D. 7,80 gam

Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba[OH]2 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2[SO4]3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6.

B. 23.

C. 2,3.

D. 11,5.

Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba[OH]2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2[SO4]3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6.

B. 23.

C. 2,3.

D. 11,5.

Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba[OH]2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2[SO4]3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6

B. 23

C. 2,3

D. 11,5

Thêm từ từ 300 ml dung dịch gồm Ba[OH]2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2[SO4]3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,75

B. 0,25

C. 0,50

D. 1,00

Các câu hỏi tương tự

Cho 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,2M và Al2[SO4]3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 36,51 gam

B. 33,41 gam

C. 34,97 gam

D. 31,85 gam

Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 1M với 200 ml dung dịch Al2[SO4]3 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ 0,125 mol Ba[OH]2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,54

B. 17,10

C. 14,76

D. 13,98

Hấp thụ hết 4,480 lít CO2[đktc] vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí [đktc]. Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,15.

B. 0,06.

C. 0,10.

D. 0,20.

Cho 0,266 lít dung dịch X gồm NaOH 0,5M và Ba [ OH ] 2  0,25M vào 140 ml dung dịch Al 2 [ SO 4 ] 3  0,3 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,46.

B. 20,9545

C. 34,818.

D. 15,4945.

Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí [đktc]. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của X là

A. 0,10.

B. 0,20.

C. 0,05.

D. 0,30.

Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí [đktc]. Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với đung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,30.

B. 0,10.

C. 0,20.

D. 0,05.

Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO42- Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là  

A. 0,020 và 0,012

B. 0,012 và 0,096

C. 0,020 và 0,120.

D. 0,120 và 0,020.

:Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :

:Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :

Video liên quan

Chủ Đề