Cho các chất ag Cu CuO BaSO4 Mg KOH cl2 co3 tổng số chất tác dụng với dung dịch h2 so4 đặc nóng là

Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Các câu hỏi tương tự

Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, N a 2 C O 3  số chất vừa tác dụng với dung dịch H 2 S O 4   loãng, vừa tác dụng với dung dịch H 2 S O 4   đặc, nóng là

A. 3.        

B. 4.        

C. 5.        

D. 6. 

Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe2O3, CuO, NaCl rắn, Mg[OH]2. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo khí là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

* Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?

A. Cu, Mg[OH]2, CuO và SO2

B. Fe, Cu[OH]2, MgO và CO2

C. Cu, NaOH, Mg[OH]2 và CaCO3

D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

* Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, HCl và CuCl2

B. KOH, HCl và CuCl2

C. CuO, HCl và CuCl2

D. KOH, CuO và CuCl2

* Câu 3: Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối:

A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl

C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3

D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãn

Có những chất sau : Mg,  Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch  H 2 SO 4 , đặc, dung dịch  H 2 SO 4  loãng

Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch  H 2 SO 4  đặc hay loãng để sinh ra :

Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.

Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.

Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch  H 2 SO 4 , đặc, dung dịch  H 2 SO 4  loãng

Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch  H 2 SO 4  đặc hay loãng để sinh ra :

Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.

Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.

Có những chất sau : Mg,  Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch  H 2 SO 4 , đặc, dung dịch  H 2 SO 4  loãng

Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch  H 2 SO 4  đặc hay loãng để sinh ra :

Chất khí nặng hơn không khí, nó vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.

Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.

Trong các thí nghiệm sau:

[1] Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

[2] Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

[3] Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

[4] Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

[5] Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

[6] Cho khí O3 tác dụng với Ag.

[7] Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

[8] Điện phân dung dịch Cu[NO3]2

[9] Cho Na vào dung dịch FeCl3

[10] Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2[SO4]3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
  • Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất đo
  • Dãy chất nào gồm các chất chỉ có tính oxi hoá?
  • Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì số mol e nhường của Fe cho axit là: 
  • UREKA

  • Cho lần lượt các chất sau : FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe[OH]2, Fe[OH]3, FeSO4, Fe2[SO4]3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
  • Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
  • Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : 
  • Hòa tan 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí X [ sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện ti�
  • Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: 
  • Hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1 M để trung hoà dung dịch X.
  • Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dụng dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
  • Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là 
  • Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau [trong điều kiện thích hợp]: H2, O2, H2SO4 đặc nóng, Al, Fe, F2.
  • Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí [đktc].
  • Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau: S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O.
  • Cho các câu sau:[1] Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.[2] Phân tử SO2 có cấu tạo thẳng.
  • H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau? 
  • Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ? 
  • Trong các chất sau: H2SO4 đặc, P2O5, CaO chất thường được dùng để làm khô khí H2S là: 
  • Cho từng chất C, Fe, BaCl2, , Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2SO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
  • Xét phản ứng: aFeS2 + bH2SO4[đ, nóng] → cFe2[SO4]3 + dSO2 + eH2O.
  • Cho phản ứng sau: Fe + H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O.
  • Cho sắt phản ứng vừa hết với H2SO4 thu được khí A và 8,28 gam muối.
  • Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau.
  • Hòa tan hết 36,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng [dư], sau phản ứng thu được 25,76 lit H2 [đktc].
  • Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% [vừa đủ].
  • Cho sơ đồ phản ứng sau : X + H2SO4 [đặc, nóng] → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là :
  • Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào H2SO4 đặc, nóng dư thu được khí G.
  • Cho các chất tham gia phản ứng:[1] S + F2 →[2] SO2 + H2S →[3] SO2 + O2 → [xt, to][4] S + H2SO4 [đặc, nóng] →[5] H2S + Cl2
  • Đem nung hỗn hợp G, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp H, g�
  • Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch.
  • Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam H2.
  • Cho m gam X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được được dung dịch B.
  • Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị [I] và muối cacbonat của kim loại hoá trị [
  • Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lít dung dịch Ba[OH]2 0,125M.
  • Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí SO2
  • Đốt cháy 2,24 gam bột sắt trong oxi thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.
  • Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit.
  • Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B.
  • Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng [không có không khí] thu được chất rắn A.

Video liên quan

Chủ Đề