Cho tập A 1 2 3 4 5 6 có bao nhiêu tập con
Hay nhất
Tổng cộng 8 Trường hợp tương ứng: TH1: tập con có 1 chữ số:1 (cách) Từ trường hợp sau, số 1 là cố định nên không xét. TH2: có 2 chữ số: 7P1 (cách) TH3: có 3 chữ số: 7P2 (c) TH4: có 4 chữ số: 7P3 (c) TH5: có 5 chữ số: 7P4 (c) TH6: có 6 chữ số: 7P5 (c) TH7: có 7 chữ số: 7P6 (c) TH8: có 8 chữ số: 7P7 (c) Vậy tổng cộng có 13700 tập con chứa số 1.
Hay nhất
Chọn D Các tập con của P chứa ba phần tử \(3,\, 4,\, 5\) là:
Cho tập hợp A={ 1;2;3;4;5;6;7;8}. Có bao nhiêu tập hợp con X của tập A thỏa mãn điều kiện chứa 1 và không chứa 2?
A.32
B.64 Đáp án chính xác
C.96
D.48
Xem lời giải
Các câu hỏi tương tự
Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con, nếu a) A có 1 phần tử? b) A có 2 phần tử? c) A có 3 phần tử?
Cho tập hợp B = { a ; b ; c ; d ; e } . Tập B có bao nhiêu tập con có ba phần tử mà trong đó có phần tử a? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Tập hợp A = { a ; b ; c ; d ; e } có bao nhiêu tập con có hai phần tử? A. 10 B. 12 C. 15 D.18
Cho tập A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là: A. 13 B. 15 C. 11 D. 17
Tập A = 0 ; 2 ; 4 ; 6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Ký hiệu nào sau đây là để chỉ $6$ là số tự nhiên ? Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt 5 \) không phải là số hữu tỉ ? Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai ? Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ? Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? Cách viết nào sau đây là đúng Số phần tử của tập \(A = \{ {( - 1)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\} \) là: Số các tập con $3$ phần tử có chứa $\alpha ,\pi $ của \(C = \left\{ {\alpha ,\beta ,\xi ,\pi ,\rho ,\eta ,\gamma ,\sigma ,\omega ,\tau } \right\}\) là: Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ? |