Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội [ép nguội], chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. – Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội [ép nguội]:
7209
15
00
– – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209
16
00
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209
17
00
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209
18
– – Có chiều dày dưới 0,5mm: – – – Loại khác
7209
18
91
– – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
7209
18
99
– – – – Loại khác – Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội [ép nguội]:
7209
25
00
– – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209
26
00
– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209
27
00
– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209
28
– – – Có chiều dày dưới 0,5mm:
7209
28
10
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm
7209
28
90
– – – Loại khác
7209
90
– Loại khác:
7209
90
10
– – Hình lượn sóng
7209
90
90
– – Loại khác
7210
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng – Được mạ hoặc tráng thiếc:
7210
11
– – Có chiều dày từ 0,5mm trở lên:
7210
11
10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210
11
90
– – – Loại khác
7210
12
– – Có chiều dày dưới 0,5mm:
7210
12
10
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
7210
12
90
– – – Loại khác – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
7210
41
– – Hình lượn sóng: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7210
41
11
– – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210
41
12
– – – – chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210
41
19
– – – – Loại khác
7210
41
91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210
41
99
– – – – Loại khác
7210
49
– – Loại khác: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7210
49
11
– – – – Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm
7210
49
12
– – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm
7210
49
13
– – – – Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm
7210
49
19
– – – – Loại khác – – – Loại khác
7210
49
91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210
49
99
– – – – Loại khác
7210
61
– – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7210
61
11
– – – – Loại chiều dày không quá 1,2mm
7210
61
12
– – – – Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
7210
61
19
– – – – Loại khác – – Loại khác
7210
61
91
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm
7210
61
99
– – – – Loại khác
7210
69
– – Loại khác: – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
7210
69
11
– – – – Chiều dày không quá 1,2 mm
7210
69
12
– – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm
7210
69
19
– – – – Loại khác – – – Loại khác
7210
69
91
– – – – Chiều dày không quá 1,2mm
7210
69
99
– – – – Loại khác
7211
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng – Không được gia công quá mức cán nóng:
7211
13
– – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
7211
13
10
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
7211
13
90
– – – Loại khác
7211
14
– – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: – – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:
7211
14
11
– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211
14
12
– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211
14
19
– – – – Loại khác – – – Chiều dày trên 10 mm:
7211
14
21
– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211
14
22
– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211
14
29
– – – – Loại khác
7211
19
– – Loại khác: – – – Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
7211
19
11
– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211
19
12
– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211
19
19
– – – – Loại khác – – – Chiều dày dưới 2 mm:
7211
19
21
– – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
7211
19
22
– – – – Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211
19
23
– – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211
19
29
– – – – Loại khác – Chưa được gia công quá mức cán nguội [ép nguội]:
7211
23
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
7211
23
10
– – – Dạng lượn sóng
7211
23
20
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211
23
30
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211
23
90
– – – Loại khác
7211
29
– – Loại khác:
7211
29
10
– – – Dạng lượn sóng
7211
29
20
– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211
29
30
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211
29
90
– – – Loại khác
7211
90
– – Loại khác:
7211
90
10
– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211
90
30
– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211
90
90
– – – Loại khác
7212
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
7212
30
– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
7212
30
10
– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7212
30
20
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm
7213
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
7213
91
– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
7213
91
20
– – – Thép cốt bê tông
7213
99
– – Loại khác:
7213
99
20
– – – Thép cốt bê tông
7214
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
7214
20
– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán:
7214
20
31
– – – – Thép cốt bê tông
7214
20
41
– – – – Thép cốt bê tông
7214
20
51
– – – – Thép cốt bê tông
7214
20
61
– – – – Thép cốt bê tông
7215
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
7215
50
– Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
7215
50
91
– – – Thép cốt bê tông
7215
90
– Loại khác:
7215
90
10
– – Thép cốt bê tông
7219
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
7219
33
00
– – Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm
7219
34
00
– – Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7219
35
00
– – Chiều dày dưới 0,5mm
7220
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm
7220
20
– Không gia công quá mức cán nguội:
7220
20
10
– – Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm
7220
20
90
– – Loại khác
7224
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
7224
10
00
– Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
7224
90
00
– Loại khác
7227
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
7227
10
00
– Bằng thép gió
7227
20
00
– Bằng thép mangan – silic
7227
90
00
– Loại khác
7228
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
7228
10
– Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
7228
10
10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
10
90
– – Loại khác
7228
20
– Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: – – Có mặt cắt ngang hình tròn:
7228
20
11
– – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228
20
19
– – – Loại khác – – Loại khác:
7228
20
91
– – – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228
20
99
– – – Loại khác
7228
30
– Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
7228
30
10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
30
90
– – Loại khác
7228
40
– Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:
7228
40
10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
40
90
– – Loại khác
7228
50
– Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
7228
50
10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
50
90
– – Loại khác
7228
60
– Các loại thanh và que khác:
7228
60
10
– – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
60
90
– – Loại khác
7228
70
– Các dạng góc, khuôn và hình:
7228
70
10
– – Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
7228
70
90
– – Loại khác
7228
80
– Thanh và que rỗng: – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
7228
80
11
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn
7228
80
19
– – – Loại khác
7228
80
90
– – Loại khác
7229
Dây thép hợp kim khác
7229
20
00
– Bằng thép silic-mangan
7229
90
– Loại khác:
7229
90
10
– – Bằng thép gió
7229
90
90
– – Loại khác
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
7306
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép [ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự].
7306
30
– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
7306
30
10
– – Ống dùng cho nồi hơi
7306
30
20
– – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm
7306
30
30
– – Ống được bọc vỏ [ống nhiệt] dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm
7306
30
40
– – Ống dẫn chịu áp lực cao
7306
30
90
– – Loại khác
7306
90
– Loại khác
7306
90
10
– – Ống và ống dẫn hàn đồng [cooper brazed]
7306
90
90
– – Loại khác
P/S: Nếu bạn nhập khẩu về mặt hàng thép thì đây sẽ là HS code để căn cứ xin giấy phép nhập khẩu tự động. Mình sẽ giới thiệu các bạn về việc xin giấy phép nhập khẩu tự động như thế nào vào bài sau nhé.