Chức vụ trưởng văn phòng luật sư tiếng anh năm 2024

1. Văn phòng luật sư do một luật sư thành lập được tổ chức và hoạt động theo loại hình doanh nghiệp tư nhân.

Luật sư thành lập văn phòng luật sư là Trưởng văn phòng và phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi nghĩa vụ của văn phòng. Trưởng văn phòng là người đại diện theo pháp luật của văn phòng.

2. Tên của văn phòng luật sư do luật sư lựa chọn và theo quy định của Luật doanh nghiệp nhưng phải bao gồm cụm từ “văn phòng luật sư”, không được trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên của tổ chức hành nghề luật sư khác đã được đăng ký hoạt động, không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.

3. Văn phòng luật sư có con dấu, tài khoản theo quy định của pháp luật.

Theo đó Điều 37 Luật Doanh nghiệp 2020 quy định về tên doanh nghiệp như sau:

1. Tên tiếng Việt của doanh nghiệp bao gồm hai thành tố theo thứ tự sau đây:

  1. Loại hình doanh nghiệp;
  1. Tên riêng.

2. Loại hình doanh nghiệp được viết là “công ty trách nhiệm hữu hạn” hoặc “công ty TNHH” đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; được viết là “công ty cổ phần” hoặc “công ty CP” đối với công ty cổ phần; được viết là “công ty hợp danh” hoặc “công ty HD” đối với công ty hợp danh; được viết là “doanh nghiệp tư nhân”, “DNTN” hoặc “doanh nghiệp TN” đối với doanh nghiệp tư nhân.

3. Tên riêng được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z, W, chữ số và ký hiệu.

4. Tên doanh nghiệp phải được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp. Tên doanh nghiệp phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp phát hành.

5. Căn cứ vào quy định tại Điều này và các điều 38, 39 và 41 của Luật này, Cơ quan đăng ký kinh doanh có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh nghiệp.

Như vậy, theo quy định hiện hành tên văn phòng luật sư bằng tiếng anh vẫn có thể tuy nhiên phải bao gồm cụm từ "Văn phòng luật sư" và cụm từ tên tiếng anh này không vi phạm các điều cấm.

Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp là gì?

Theo Điều 38 Luật Doanh nghiệp 2020 quy định về những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp như sau:

1. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký được quy định tại Điều 41 của Luật này.

2. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.

3. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.

Hiện nay, tên các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh được sử dụng rất nhiều trên giấy tờ, văn bản, đặc biệt là đối với các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài. Do đó, việc nắm được tên các chức vụ bằng tiếng Anh là điều cần thiết để tránh mắc sai lầm trong công việc. Trong bài viết này, hãy cùng OEA Vietnam tổng hợp các từ vựng về chức danh, chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về chức danh, vị trí trong công ty

1.1. Từ vựng về các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

Chức danh là một vị trí được sự ghi nhận của các tổ chức hợp pháp và giữ một bổn phận nhất định. Các chức danh khác nhau trong công ty sẽ có các nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn khác nhau. Dưới đây là các từ vựng về chức danh trong công ty bằng tiếng Anh phổ biến nhất, cùng OEA tham khảo nhé!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩaDirector /dəˈrektə(r)/ Giám đốc Deputy /ˈdep.jə.ti/ Phó Giám đốc Vice Director /vaɪs daɪˈrek.tər/ Chief Executive Officer (CEO) /ˌtʃiːf ɪɡˌzek.jʊ.tɪv ˈɒf.ɪ.sər/ Giám đốc điều hành Chief Information Officer (CIO) /ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər/ Giám đốc thông tin Chief Operating Officer (COO) /tʃiːf ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌɒf.ɪ.sər/ Trưởng phòng hoạt động Board of Directors /bɔːd əv daɪˈrek.təz/ Hội đồng quản trị Share holder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cổ đông Founder /ˈfaʊn.dər/ Người sáng lập President /’prezidənt/ Chủ tịch Chairman /’tʃeəmən/ Vice president /ˌvaɪs ˈprez.ɪ.dənt/ Phó chủ tịch Manager /ˈmænɪdʒə/ Quản lý Department manager /dɪˈpɑːt.mənt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Section manager /ˈsek.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng Bộ phận Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ Người giám sát Team Leader /ti:m /’li:də/ Trưởng Nhóm Assistant /ə’sistənt/ Trợ lí giám đốc Secretary /’sekrətri/ Thư kí

1.2. Từ vựng và cách gọi tên các phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

Để gọi tên các phòng ban trong công ty, ta công thức phổ biến thường dùng là: Hoạt động chính của phòng ban + Department. Cụ thể, các bạn hãy theo dõi ác phòng ban phổ biến trong các công ty trong bảng dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩaAccounting department /əˈkaʊn.tɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng kế toán Financial department /ˈfaɪ.næns dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng tài chính Administration department /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng hành chính Human Resources department /ˌhjuː.mən rɪˈzɔː.sɪz dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng nhân sự Sales department /seɪlz dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng kinh doanh Purchasing department /ˈpɜːtʃəsɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng mua sắm vật tư Research and Development department /rɪˌsɜːtʃ ən dɪˈvel.əp.mənt dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng nghiên cứu và phát triển Shipping department /ˈʃɪp.ɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng vận chuyển

1.3. Từ vựng và cách gọi tên các chức danh trưởng phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

Chức vụ trưởng văn phòng luật sư tiếng anh năm 2024
Chức danh các vị trì trường phòng trong công ty bằng tiếng Anh

Để gọi tên đúng các chức danh trường bộ phận trong công ty, phổ biến nhất là cách đặt tên: Chức năng phòng ban + Manager. Tham khảo từ vựng về các vị trí trưởng phòng ban được gọi tên dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩaAccounting manager /əˈkaʊn.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Kế toán Personnel manager /ˌpɜː.sənˈel ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Nhân sự Product manager /ˈprɒd.ʌkt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Sản phẩm Purchasing manager /ˈpɜːtʃəsɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Mua hàng Production manager /prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Sản xuất Finance manager /ˈfaɪ.næns ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Tài chính Marketing manager /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Marketing Sale manager /seɪl ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Kinh doanh Operation manager /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng Vận hành

1.4. Gọi tên các chức vụ khác tại cơ sở, phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩaEmployee /ɪmˈplɔɪiː/ Người làm công (nói chung) Expert /ˈekspɜːt/ Chuyên viên Collaborator /kəˈlæbəreɪtə(r)/ Cộng tác viên Trainee /ˌtreɪˈniː/ Thực tập sinh Apprentice /əˈpren.tɪs/ Người học việc Team leader /ti:m ‘li:də/ Trưởng Nhóm Boss /bɒs/ Sếp Receptionist /ri’sepʃənist/: Nhân viên lễ tân Employer /im’plɔiə/ Người chủ (nói chung) Officer /’ɔfisə/ Nhân viên Staff /stɑːf/

2. Từ vựng về tên các loại hình công ty bằng tiếng Anh

Ngoài các chức danh, việc biết thêm từ vựng về các loại hình công ty bằng tiếng Anh là điều cần thiết khi giao tiếp ở môi trường kinh doanh. Dưới đây là một vài loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất để các bạn tham khảo:

Tên loại hình công ty Dịch nghĩaCompany Công ty (nói chung) Corporation / Consortium Tập đoàn Subsidiary Công ty con Private Company Công ty tư nhân Limited Liability Company Công ty TNHH Joint Stock Company Công ty cổ phần Affiliate Công ty Liên kết Headquarters Trụ sở chính Representative office Văn phòng đại diện Branch office Chi nhánh Công ty Regional Office Văn phòng địa phương

3. Sơ đồ sắp xếp vị trí các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

Nhằm giúp các bạn có góc nhìn tổng quan về vai trò và chức năng của từng vị trí trong doanh nghiệp, OEA sẽ giúp bạn hiểu thêm thông qua một số sơ đồ cơ cấu tổ chức tiêu biểu nhất. Cần lưu ý rằng, mỗi doanh nghiệp sẽ có một bộ máy tổ chức khác nhau, tùy thuộc vào mục tiêu và chiến lược, những sơ đồ dưới đây mang tính minh họa.

Chức vụ trưởng văn phòng luật sư tiếng anh năm 2024
Sơ đồ minh họa tên các chức vụ bằng tiếng Anh (1)
Chức vụ trưởng văn phòng luật sư tiếng anh năm 2024
Sơ đồ minh họa tên các chức danh bằng tiếng Anh (2)
Chức vụ trưởng văn phòng luật sư tiếng anh năm 2024
Sơ đồ minh họa bộ máy tổ chức của một công ty sản xuất (3)

Kết

Hy vọng qua bài viết trên, các bạn sẽ biết được các chức danh của từng vị trí trong công ty bằng tiếng Anh. Đừng quên thực hành bằng cách sử dụng các từ trên trong giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày nhé. OEA Vietnam chúc các bạn đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Anh trong tương lai không xa!