Chuyển khoản khác ngân hàng mất bao nhiêu phí

Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn [không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay]

  • Dưới 1 tỷ đồng

Bằng mã phí A103

  • Từ 1 tỷ đồng trở lên

Thỏa thuận

Bằng mã phí A103

1.1.2

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM

  • Trích TK chuyển đi

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

  • Nộp tiền mặt chuyển đi

0,05%

20.000 đ

2.000.000 đ

1.1.3

Nộp NSNN

1.1.3.1

Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Miễn phí

1.1.3.2

Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank [áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi]

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [mã A111, A112, A115]

1.1.3.3

Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank

  • Nộp tiền mặt

Miễn phí

  • Trích TK chuyển đi

Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [mã A111, A112, A115]

1.1.3.4

Phí tra soát [áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống]

Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền [Mã phí A120]

1.2

Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống

1.2.1

Phí chuyển tiền [thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi]

0.03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.2

Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống [trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc]

0.04%

9.000 đ

1.000.000 đ

1.2.3

Phí kiểm đếm

[thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi]

0,02%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.2.4

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống

0,03%

10.000 đ

1.000.000 đ

1.3

Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước

20.000 đ

2

Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy

2.1

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống

Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK

2.1.1

Trích chuyển khoản [không áp dụng với 02 TK cùng CIF]

  • Tại CN quản lý TK

0 USD

  • Tại CN khác CN quản lý TK

2 USD

2.1.2

Nộp tiền mặt

Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK [A033]

2.2

Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống

2.2.1

Chuyển tiền đi trong nước

0,03%

2 USD

50 USD

2.2.2

Phí của NHĐL

[trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR]

5 USD

2.2.3

Phí kiểm đếm khi

Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ [A033]

2.2.4

Thoái hối lệnh chuyển tiền đến

5 USD

2.2.5

Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống

Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ [A049/A050]

2.2.6

Điện phí [phí SWIFT/phí TTĐTLNH] trong nước

5 USD

2.3

Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống

Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài

Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT [Mục 2.4]; ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3

Chuyển khoản khác ngân hàng tối đa bao nhiêu tiền?

Hạn mức chuyển tiền qua ngân hàng điện tử: Chuyển khoản khác tài khoản ngân hàng: 300 triệu/ngày. Chuyển vào số thẻ ATM: 300 triệu. Chuyển qua ngân hàng: 500 triệu đến 2 tỷ mỗi ngày.

Chuyển khoản khác ngân hàng mất bao lâu?

Thông thường, chuyển tiền khác ngân hàng tại quầy sau khoảng 15 - 20 phút sẽ nhận được nhưng nếu chuyển tiền tại quầy vào sát giờ nghỉ thì sẽ nhận muộn hơn. Chuyển tiền khác ngân hàng [liên ngân hàng] là dịch vụ được nhiều người sử dụng.

Chuyển tiền khác ngân hàng Vietcombank phí bao nhiêu?

Loại phí Mức phí hiện hành [chưa gồm VAT] Mức phí mới áp dụng từ ngày 01/01/2022
Chuyển tiền từ trong hệ thống Vietcombank Từ 2.000 VNĐ/giao dịch Đến 5.000 VNĐ/giao dịch Miễn phí
Chuyển tiền đi khác hệ thống Vietcombank qua Ngân hàng Nhà nước Từ 6.000 VNĐ/giao dịch Đến 950.000 VNĐ/giao dịch

Vietcombank thông báo điều chỉnh biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử ...portal.vietcombank.com.vn › News › newsevent › Pages › Vietcombanknull

Chuyển tiền khác ngân hàng Agribank mất phí bao nhiêu?

Đối với tài khoản khách hàng cá nhân: Phí chuyển tiền là 0 đồng. Đối với tài khoản khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp: Phí chuyển tiền sẽ bằng 0,015/tổng số tiền chuyển.

Chủ Đề