Chuyên ngành nhiệt điện tiếng anh là gì
Điện - điện tử viễn thông là một lĩnh vực kỹ thuật đã nổi tiếng và rất quan trọng từ rất lâu về trước. Đây là chuyên ngành có rất nhiều bạn trẻ hướng tới khi học đại học. Ngay sau đây Langmaster sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về lĩnh vực này. Show
Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thôngCùng bắt đầu nội dung chính của bài hôm nay nhé. Mở đầu là từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành điện - điện tử viễn thông. 1.1. Từ vựng về chuyên ngành điện1.1.1. Từ vựng về cung cấp điện
Xem thêm: \=> 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO TỪNG CHỦ ĐỀ \=> 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG THÔNG DỤNG NHẤT 1.1.2. Từ vựng về nhà máy điện
Từ vựng về nhà máy điện 1.1.3. Từ vựng về trạm biến áp
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ VẬT LÍ [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
Từ vựng về trạm biến áp 1.1.4. Từ vựng về an toàn điện
Từ vựng về an toàn điện 1.2. Từ vựng về chuyên ngành điện tử viễn thôngĐiện tử viễn thông là một ngành kỹ thuật quan trong song song với điện. Chúng ta hãy cùng tìm hiểm về từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông nhé!
ĐĂNG KÝ NGAY: \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM \=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ Từ vựng về chuyên ngành điện tử viễn thông 1.3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện1.3.1. Thuật ngữ chuyên ngành điện
1.3.2. Thuật ngữ chuyên ngành điện tử viễn thông
Thuật ngữ chuyên ngành điện tử viễn thông 2. Mẫu câu giao tiếp trong chuyên ngành điện - điện tử viễn thông
(Chức năng cơ bản của bộ lọc không khí là làm sạch không khí lưu thông qua hệ thống sưởi và làm mát của bạn.)
(Bộ tản nhiệt hoạt động bằng cách truyền chất làm mát qua các cánh tản nhiệt bằng kim loại mỏng, cho phép nhiệt truyền ra không khí bên ngoài xe của bạn dễ dàng hơn nhiều.)
(Máy bơm hút nước từ tầng hầm.)
(Chuông báo động sẽ kêu nếu số đọc của màn hình giảm xuống dưới 40.)
(Khí cacbon dioxit tự do là khí cacbon đioxit tồn tại trong môi trường. Nó có trong nước ở dạng khí hòa tan.)
3. Bài tập từ vựng chuyên ngành điện - điện tử viễn thôngBài tập: Chọn đáp án đúng 1. The two sources of electricity are the mains and …
2. Things that use electricity are called electrical …
3. Which natural resource is used by the wind turbines to produce electricity?
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện - điện tử viễn thông Đáp án 1. A 2. B 3. C Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thường gặp nhất mà Langmaster tổng hợp cho bạn đọc. Kiến thức của lĩnh vực điện - điện tử viễn thông thực sự rất rộng lớn. Chúc các bạn làm chủ được lượng kiến thức trên. Ngoài ra các bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình Chuyên ngành điện lạnh tiếng Anh là gì?Cùng học thêm một số từ vựng về chuyên ngành điện lạnh (Electro-Refrigeration) nha! Ngành Kỹ thuật nhiệt điện lạnh tiếng Anh là gì?Kỹ thuật nhiệt lạnh (Heat and cold engineering ) Điểm đầu nổi tiếng Anh là gì?Connection point: Điểm đấu nối. Contactor: Công tắc tơ Contactor: Công tắc tơ Control board: Bảng điều khiển. Ký sự nhiệt lạnh làm gì?Một kỹ sư nhiệt lạnh thường sẽ làm các công việc cài đặt và sửa chữa hệ thống sưởi ấm và làm mát, cụ thể là quản lý, thiết kế, lắp đặt hệ thống sưởi, thông gió, điều hoà không khí,.. Kỹ sư nhiệt lạnh sẽ làm việc trong một nhóm bao gồm nhiều kỹ sư có vai trò liên quan khác nhau. |