Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng?

Coi 4 nam là 1 nhóm, 3 nữ là 1 nhóm. Trước tiên ta xếp nhóm, rồi sau đó xếp các học sinh trong từng nhóm.

Lời giải chi tiết:

Coi 4 nam là nhóm 1, 3 nữ là nhóm 2, khi đó ta có \[2! = 2\] [cách xếp]  nhóm.

Xếp 4 bạn nam vào 4 chỗ của nhóm nam, có \[4! = 24\] [cách xếp].

Xếp 3 bạn nam vào 3 chỗ của nhóm nữ, có \[3! = 6\] [cách xếp].

Vậy có: \[2 \times 24 \times 6 = 288\] [cách xếp].

Chọn B

  • Câu hỏi:

    Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?

    • A. 4
    • B. \[C_4^4\]
    • C. 4!
    • D. \[A_4^1\]

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Mỗi cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 4 phần tử.

    Vậy số cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc là: 4!.

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 269247

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tân Hiệp lần 2

    50 câu hỏi | 90 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
  • Cho cấp số nhân \[\left[ {{u}_{n}} \right]\] có \[{{u}_{1}}=-2\] và \[{{u}_{2}}=6\]. Giá trị của \[{{u}_{3}}\] bằng
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên như sau: Hàm số \[y=f\left[ x \right]\] nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên như sau: ​ Hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có bao nhiêu điểm cực trị ?
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[{f}'\left[ x \right]=x\left[ x-1 \right]{{\left[ x+2 \right]}^{3}},\forall x\in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
  • Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y=\dfrac{3x+2}{x-1}\] là đường thẳng
  • Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
  • Số giao điểm của đồ thị của hàm số \[y = {x^4} + 4{x^2} - 3\] với trục hoành là
  • Với a là số thực dương tùy ý, \[{{\log }_{2}}\frac{4}{a}\] bằng
  • Đạo hàm của hàm số \[y = {3^x}\] là
  • Với a là số thực dương tùy ý, \[\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\] bằng
  • Nghiệm của phương trình \[{{3}^{4x-6}}=9\] là
  • Nghiệm của phương trình \[\ln \left[ 7x \right]=7\] là
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]=\frac{{{x}^{3}}+2x}{x}\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]=\sin 4x\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] thỏa mãn \[\int\limits_{1}^{2}{f\left[ x \right]}\text{d}x=1\] và \[\int\limits_{1}^{4}{f\left[ t \right]}\text{d}t=-3\]. Tính tích phân \[I=\int\limits_{2}^{4}{f\left[ u \right]}\text{d}u\].
  • Với m là tham số thực, ta có \[\int\limits_{1}^{2}{\text{[}2mx+1]\text{d}x}=4.\] Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây?
  • Số phức liên hợp của số phức \[z=i\left[ 1+3i \right]\] là
  • Cho hai số phức \[{{z}_{1}}=5-6i\] và \[{{z}_{2}}=2+3i\]. Số phức \[3{{z}_{1}}-4{{z}_{2}}\] bằng
  • Cho hai số phức \[{{z}_{1}}=1+i\] và \[{{z}_{2}}=2+i\]. Trên mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức \[{{z}_{1}}+2{{z}_{2}}\] có toạ độ là:
  • Cho khối chóp S.ABC, có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại B, SA=2a, AB=3a, BC=4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
  • Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \[a\sqrt{3}\]. Tính thể tích khối lăng trụ đó theo a.
  • Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
  • Cho tam giác ABC vuông tại A có \[AB=\sqrt{3}\] và AC=3. Thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left[ 3;4;2 \right],\text{ }B\left[ -1;-2;2 \right]\] và \[G\left[ 1;1;3 \right]\] là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là?
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+4z+5=0\]. Tọa độ tâm I và bán kính R của \[\left[ S \right]\] là
  • Trong không gian \[Oxyz\], điểm nào sau đây thuộc trục \[Oz\]?
  • Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phươg của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm \[M\
  • Chọn ngẫu nhiên một số trong 18 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng
  • Hàm số nào dưới đây nghịch biến \[\mathbb{R}\]?
  • Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left[ x \right]=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\] trên đoạn \[\left[ -2;2 \right]\].
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[{{\log }_{\frac{1}{2}}}x\le {{\log }_{\frac{1}{2}}}\left[ 2x-1 \right]\] là
  • Nếu \[\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\left[ \sin x-3f\left[ x \right] \right]}\text{d}x=6\] thì \[\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{f\left[ x \right]}\text{d}x\] bằng
  • Cho số phức z=5-3i. Môđun của số phức \[\left[ 1-2i \right]\left[ \overline{z}-1 \right]\] bằng
  • Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.{A}{B}{C}\] có \[{B}B=a\], đáy ABC là tam giác vuôg cân tại B và \[AC=a\sqrt{3}\].
  • Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \[60{}^\circ \]. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \[\left[ ABCD \right]\] bằng
  • Trong khôg gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm \[I\left[ -1;\,\,2;\,\,0 \right]\] và đi qua điểm \[M\left[ 2;6;0 \right]\] c
  • Trong không gian Oxyz, đường thẳg đi qua hai điểm \[A\left[ 2;\,3;\,-1 \right],B\left[ 1;\,2;\,4 \right]\] có phương trình tham số l
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh \[a\sqrt{3}, \widehat{BAD}=60{}^\circ \], SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD bằng
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[xf\left[ {{x}^{2}} \right]-f\left[ 2x \right]=2{{x}^{3}}+2x,\,\,\,\forall x\in \mathbb{R}\]. Tính giá trị \[I=\int\limits_{1}^{2}{f\left[ x \right]\text{d}x}\].
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \[\log _{2}^{2}x+2{{\log }_{2}}x+m=0\] có nghiệm \[x\in \left[ 0\,;\,1 \right]\].
  • Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Gọi S là tích các chữ số được chọn. Xác suất để S>0 và chia hết cho 6 bằng
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \[y=\frac{-mx+3m+4}{x-m}\] nghịch biến trên khoảng \[\left[ 2\,;\,+\infty \right]\].
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \[y=m{{x}^{3}}-[{{m}^{2}}+1]{{x}^{2}}+2x-3\] đạt cực tiểu tại điểm x=1.
  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng \[a\sqrt{2}\], cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?
  • Cho hàm số bậc ba \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left[ {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right]-4=0\] có nghiệm thuộc đoạn \[\left[ -1;\,2 \right]\]?
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \[\widehat{SAB}=\widehat{SCB}=90{}^\circ \], góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ SAB \right]\] và \[\left[ SCB \right]\] bằng \[60{}^\circ \]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Đồ thị hàm số \[y={f}'\left[ x \right]\] như hình bên. Đặt \[g\left[ x \right]=2f\left[ x \right]+{{x}^{2}}+3\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  • Cho phương trình \[{{\left[ \sqrt{3} \right]}^{3{{x}^{2}}-3mx+4}}-{{\left[ \sqrt{3} \right]}^{2{{x}^{2}}-mx+3m}}=-{{x}^{2}}+2mx+3m-4 \left[ 1 \right]\]. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \[\left[ 0;2020 \right]\] sao cho phương trình \[\left[ 1 \right]\] có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[{{36.12}^{f\left[ x \right]}}+\left[ {{m}^{2}}-5m \right]{{.4}^{f\left[ x \right]}}\le \left[ {{f}^{2}}\left[ x \right]-4 \right]{{.36}^{f\left[ x \right]}}\] nghiệm đúng với mọi số thực x là

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề