Cho hàm số \[y = - {x^3} - m{x^2} + \left[ {4m + 9} \right]x + 5\] với \[m\]là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left[ { - \infty ; + \infty } \right]?\]
A.
B.
C.
D.
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:
Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:
A. 83 599 | B. 83 514 | C. 83 583 | D. 83 589 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
A. X = 19780 | B. X = 19480 | C. X = 19520 | D. X = 19590 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:
Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:
A. XII | B. XXI | C. XXII | D. XIX |
Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:
A. 2323 | B. 2143 | C. 2051 | D. 2245 |
Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:
A. 16cm | B. 20cm | C. 24cm | D. 28cm |
II. Phần tự luận [6 điểm]
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a] 12893 + 59229 | b] 62832 – 18492 |
c] 3819 x 8 | b] 13524 : 6 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a] X – 18392 = 46350 : 6 | b] 72731 – X = 2824 x 3 |
Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? [Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau].
Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:
[14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [15 x 6 – 90]
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | A | A | A | C | C | C |
II. Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
a] 12893 + 59229 = 72122 | b] 62832 – 18492 = 44340 |
c] 3819 x 8 = 30552 | b] 13524 : 6 = 2254 |
Câu 9:
a] X – 18392 = 46350 : 6X – 18392 = 7725X = 7725 + 18392 X = 26117 | b] 72731 – X = 2824 x 372731 – X = 8472X = 72731 – 8472 X = 64259 |
Câu 10:
1 công nhân đào được số mét đường là:
4200 : 8 = 525 [m]
5 công nhân đào được số mét đường là:
525 x 5 = 2625 [m]
Đáp số: 2625m đường
Câu 11:
[14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [15 x 6 – 90]
= [14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x [90 – 90]
= [14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7] x 0
= 0
Đề 2 thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng:
A. Hàng nghìn | B. Hàng trăm | C. Hàng chục | D. Hàng đơn vị |
Câu 2: Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là:
A. 18 892 | B. 18 293 | C. 18 028 | D. 18 005 |
Câu 3: Giá trị của phép tính 11225 x 6 bằng:
A. 65550 | B. 66530 | C. 67350 | D. 68540 |
Câu 4: Số La Mã XVII có giá trị bằng:
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là:
A. 2700 | B. 7002 | C. 7200 | D. 7020 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là:
A. X = 22487 | B. X = 24627 | C. X = 24564 | D. X = 24613 |
Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là:
A. 22m2 | B. 38m2 | C. 32m2 | D. 36m2 |
II. Phần tự luận [6 điểm]
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a] 12582 + 42882 – 38293 | b] 98273 – 18931 x 5 |
c] 22665 : 5 + 18492 | d] 71389 – 61882 + 28492 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a] X : 3 = 28922 | b] X x 6 = 56736 |
Câu 10: Lan mua 5 bút chì hết 12000 đồng. Hỏi nếu Lan mua 8 bút chì như vậy thì hết bao nhiêu tiền?
Câu 11: Từ 3 chữ số 1, 5, 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số [các chữ số không được lặp lại].
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | D | C | A | C | B | C |
II. Phần tự luận
Câu 8:
a] 12582 + 42882 – 38293 = 55464 – 38293 = 17171
b] 98273 – 18931 x 5 = 98273 – 94655 = 3618
c] 22665 : 5 + 18492 = 4533 + 18492 = 23025
d] 71389 – 61882 + 28492 = 9507 + 28492 = 37999
Câu 9:
a] X : 3 = 28922X = 28922 x 3 X = 86766 | b] X x 6 = 56736X = 56736 : 6 X = 9456 |
Câu 10:
1 bút chì có giá tiền là:
12000 : 5 = 2400 [đồng]
8 bút chì có giá tiền là:
2400 x 8 = 19200 [đồng]
Đáp số: 19200 đồng
Câu 11:
Các số có ba chữ số [các chữ số không lặp lại] được lập từ ba chữ số 1, 5, 8 là: 158, 185, 581, 518, 815, 851.
Đề 3 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Môn Toán- Lớp 3
[Thời gian 40 phút]
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng [3 điểm]
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: [M1 – 0.5 điểm]
A. 56 208
B. 56 200
C. 56 280
D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: [M2 – 0.5 điểm]
A. 90 000
B. 99 998
C. 100000
D. 99 999
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: [M2- 0.5 điểm]
A. XVIIII
B. XXI
C. XIX
D. IXX
Câu 4: 1km =… m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: [M1 – 0.5 điểm]
A. 10000
B. 1001
C. 1000
D. 100
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là [M2 – 0.5 điểm]:
A. 32 cm2
B. 64cm2
C. 64cm
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là [M2 – 0.5 điểm]:
A. 24cm
B. 12cm
C. 24 cm2
II. Phần tự luận:
Câu 7: [M 2 – 2 điểm] Đặt tính rồi tính.
23415 + 62819 53409 – 19232
16132 x 6 93602 : 8
Câu 8: Tìm X [M 2 – 2 điểm]
X : 3 = 17420 71542 – X = 51079
Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? [Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.] [M 3 – 2 điểm]
Câu 10: [M4 – 1 điểm]
a] Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số
b] Tính nhanh:
[61273 + 27981 – 2981 – 3273] x [9×4 – 36]
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Môn: Toán – Khối 3 [40 phút]
I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]
Câu 1: A – 0,5 điểm
Câu 2: B – 0,5 điểm
Câu 3: C – 0,5 điểm
Câu 4: C – 0,5 điểm
Câu 5: B – 0,5 điểm
Câu 6: A – 0,5 điểm
II. phần tự luận [7 điểm]:
Câu 7 [2 điểm]: HS tự Đặt tính rồi tính
Câu 8: [2 điểm] Tìm X
X : 3 = 17 420X = 17 420 x 3 [0,5 điểm]X = 52 260 [0,5 điểm] | 71 542 – X = 51 079X = 71 542 – 51 079 [0,5 điểm]X = 20 463 [0,5 điểm] |
Bài 9 [2 điểm]
Mỗi xe tải chở được số hàng là:
36 700 : 5 = 7340 [kg]
7 xe tải chở số hàng là:
7340 x 7 = 51 380 [kg]
Đáp số: 52 780 kg hàng
Bài 10 [1 điểm]
a] Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. [0.25 điểm].
Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 [0.25 điểm]
b] [61273 + 27981 – 2981 – 3273] x [9 x 4 – 36] [0.25 điểm]
= [61273 + 27981 – 2981 – 3273] x 0 = 0 [0.25 điểm].
Đề 4 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350
B. 82305
C. 82503
D. 82530
2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
3. x : 8 = 1096 [dư 7]. Giá trị của x là: M3
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm: M4
24 … 6 …. 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36
B. 24
C.12
II. PHẦN TỰ LUẬN:
7. Đặt tính rồi tính: M2
a/ 71584- 65739
b/ 37426 + 7958
c/ 5438 x 8
d/ 14889 : 7
8. Điền dấu >, 1998 g
b. 450 g = 500g – 50g.
Câu 9: [0,5 điểm]
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: [0,25 điểm]
48 : 4 = 12 [cm] [0,25 điểm]
Đáp số : 12 cm
Câu 10: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: [0,5]
16560 : 8 = 2070[viên gạch] [0,5]
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: [0,25]
2070 x 3 = 6210[viên gạch] [0,5]
Đáp số: 6210 viên gạch [0,25]
Đề 5 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm [6 điểm]
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: [1 điểm]
a. Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841
B. 42830
C. 42839
D. 43850
b. Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929
B. 65940
C. 65941
D. 65938
Bài 2: [1 điểm]
a. Dấu >,
B.
620510819 < 10891
50000 < 58000 + 1000
9300 – 300 = 8000 + 1000
Câu 3: [1 điểm].
a] Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm
b] Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2
Câu 4. [1 điểm]
a. 14 x 3 : 7 = 6 [Đ]
b. 175 – [30 + 20] = 120 [S]
Câu 5. [2 điểm] Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 6. [1 điểm] HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a] x x 2 = 1846
x = 1846 : 2
x = 923
b] x : 6 =456
x = 456 x 6
x = 2736
Câu 7. [1 điểm]
Bài giải
Diện tích miếng bìa:
5 x 14 = 84 [cm2]
Đáp số: 84 [cm2]
Câu 8 [2 điểm]
Bài giải
Mỗi túi đựng được:
45 : 9 = 5 [kg]
Số túi đựng 20kg đậu là:
20 : 5 = 4 [túi]
Đáp số: 4 túi.
Đề 13 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1: [1 điểm]
a] Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b] kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2. [1 điểm]
a] Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386
b] Dấu lớn [ > ] ở cặp số:
A. 8000…..7999 + 1
B. 78659…..76860
C. 9000 + 900……10000
D. 9000…..9000
Câu 3. [1 điểm]
a] Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b] Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S:
37 – 5 × 5 = 12
13 × 3 – 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN : [6 điểm]
Câu 1: [1 điểm]
Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm
……………………………………………
……………………………………………
Câu 2: [Mức 1] Đặt tính rồi tính [ 1 điểm]
24653 + 19274
40237 – 28174
21816 x 3
27786 : 3
Câu 3: [1 điểm] Tìm x:
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
…………………………………………………………..
………………….…………………………………
Câu 4: [1 điểm] Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng /frac12 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Câu 5: [1 điểm] Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
………………………….……………………….
………………………….………………………
………………………….………………………
Câu 6: [1 điểm] Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
………………………….………………………
………………………….………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1:
a] A. 32566
b] C. 41212
Câu 2:
a] C. 90368
b] B. 78659 > 76860
Câu 3:
a. B. 806
b. A. 5 phút
Câu 4:
37 – 5 × 5 = 12 [Đ]
13 × 3 – 2 = 13 [S]
II/ Phần tự luận
Câu 1: Mức 1[1 điểm]
Diện tích hình vuông là
5 x 5 = 25[cm2]
Đáp số: 25cm2
Câu 2.
Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Câu 3:
x : 3 = 1527x = 1527 x 3x = 4581 | x x 2 = 1846x = 1846 : 2x = 923 |
Câu 4:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
16 : 2 = 8 [cm]
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
16 × 8 = 128 [cm2]
Đáp số: 128 cm2
Câu 5: Mức 3 [1 điểm]
Bài giải
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24 : 4 = 6 [viên]
Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
6 × 3 = 18 [viên]
Đáp số: 18 viên thuốc.
Câu 6:
Bài giải:
Số thứ hai là:
73 581 – 37552 = 36 029
Đáp số: 36 029
Đề 13 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350
B. 82305
C. 82503
D. 82530
2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
3. x : 8 = 1096 [dư 7]. Giá trị của x là: M3
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào chỗ chấm: M4
24 … 6 …. 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8
C. 24 x 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36
B. 24
C.12
II. PHẦN TỰ LUẬN:
7. Đặt tính rồi tính: M2
a/ 71584- 65739
b/ 37426 + 7958
c/ 5438 x 8
d/ 14889 : 7
8. Điền dấu >, 1998 g
b. 450 g = 500g – 50g.
Câu 9: [0,5 điểm]
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: [0,25 điểm]
48 : 4 = 12 [cm] [0,25 điểm]
Đáp số : 12 cm
Câu 10: Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: [0,5]
16560 : 8 = 2070[viên gạch] [0,5]
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: [0,25]
2070 x 3 = 6210[viên gạch] [0,5]
Đáp số: 6210 viên gạch [0,25]
Đề 15 thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: [0,5đ]
A. 12074
B. 12076
C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: [0,5đ]
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
C. Mười bảy nghìn chín ba tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: [1 đ]
A. 2024
B. 2042
C. 2204
D. 2124
Câu 4. [1 đ]
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 48 cm
B. 28 cm
C. 64 cm
D. 14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: [1 đ]
A. 76410
B. 76400
C. 75410
D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm x [1 đ]
a. 1999 + x = 2005
b. x x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: [1 đ]
a. 10712 : 4
b. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? [2 đ]
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. [1 đ]
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Phần II: Tự luận [5 điểm]
Câu 7. Tìm x [1 đ]
a. 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b. x x 3 = 12485
x = 12486 : 3
x = 4162
Câu 8:
a. 10712 : 4 = 2678
b. 14273 x 3 = 42819
Câu 9: [2đ] Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm [0,25 đ]
Cạnh của hình vuông là: [0,25 đ]
24 : 4 = 6 [cm] [0,5 đ]
Diện tích của hình vuông là: [0,25đ]
6 x 6 = 36 [cm²] [0,5 đ]
Đáp số: 24 con thỏ [0.25đ]
Câu 10: [1 đ]
Ta có: x x 4 : 7 = 12
x = 12 x 7 : 4
x = 21
Vậy số đó là: 21.
Đề 16 thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng[ hoặc làm theo yêu cầu]
1. [M1] [1 điểm]
a. Giá trị của biểu thức [25276 + 2915] x 3 là bao nhiêu?
A. 84573
B. 83573
C. 86573
D. 84673
b. Số 23 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào?
A. XIII
B. XXIII
C. XXIIV
D. IIIXX
2. [M1] [1 điểm]
a. Số liền sau của số 52869 là số nào?
A. 52979
B. 52869
C. 52870
D. 52970
b. Số bé nhất trong các số sau là số nào?
A. 7159
B. 4768
C. 4719
D. 9401
3. [M1] [1đ]
a. Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi hình vuông đó?
A. 11cm
B. 14cm
C. 21cm
D. 28cm
b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 3cm là bao nhiêu?
A. 15cm
B. 30cm
C. 36cm
D. 60cm
4. [M3] [1đ] Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
A. 6 hàng
B. 8 hàng
C. 12 hàng
D. 18 hàng
5. [M2] [1 điểm]
a. Ngày 29/4 /2018 là chủ nhật thì ngày 2 /5/ 2018 là:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
b. Từ nhà em đi lúc 7 giờ kém 15phút, đến trường là 7 giờ 5 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? [M2- 0,5 điểm]
A. 15 phút.
B. 20 phút.
C. 25 phút.
D. 30 phút
6. [M3] [1đ] Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 14
B. 32
C. 56
D. 49
7. [M2] [ 1đ] Đặt tính rồi tính:
36807 + 53069
76483 – 15456
10814 x 6
92648 : 4
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
8. [M2] [ 1 điểm] Tìm x:
a. x x 2 = 63174
b. x : 6 = 4527
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
9. [ M3] [1đ]Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 360m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
10. [M4] [1đ] Tính hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số giống nhau? Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Đề 17 thi học kì 2 môn Toán lớp 3
UBND HUYỆN………..TRƯỜNG PTDTBT TH – THCS | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC ………Môn: Toán – Lớp 3Thời gian: 40 phút [không kể thời gian giao bài] |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIIIB. XIVC. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698
C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A.14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =…………….m
A. 3006B. 3600C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phútB. 615 phútC. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cmB. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576B. 8 765C. 8 756
D. 8 675
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
7648 – 1545
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 9: Tìm X:
X : 7 = 63 : 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài giải:
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? [1 điểm].
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, 17 698
C. 47 526 = 47 520 + 6
D. 92 569 < 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? [1 điểm].
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. [1 điểm].
C. 75
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? [1 điểm].
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: [1 điểm].
B. 8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: [1 điểm].
Câu 9: Tìm X: [1 điểm].
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? [1 điểm].
Bài giải
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: [0.25 điểm]
63 : 7 = 9 [l dầu]
Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 [thùng] [0.5 điểm]
Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Đề 18 thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Trường: ……..…………….….…Họ và tên:……..…………………Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 – NĂM HỌC: … MÔN: Toán – THỜI GIAN: 40 PHÚTNgày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350B. 82305C. 82503
D. 82530
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70B. 700C. 7000
D. 70 000
Câu 3. X : 8 = 1096 [dư 7]. Giá trị của X là: M3
A. 8768B. 137C. 144
D. 8775
Câu 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 ☐ 6 ☐ 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8C. 24 x 6 : 2 = 8B. 24 : 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Câu 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồngB. 14500 đồng
C. 1000 đồng
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36cm2
B. 24cm2
C.12cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: M2
a. 71584- 65739 b. 37426 + 7958
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
c. 5438 x 8 d. 14889 : 7
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 8. Điền dấu >, 1998 g
2000g
b. 450 g = 500g – 50g.
450g
Câu 9. [0,5 điểm]
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: [0,25 điểm]
48 : 4 = 12 [cm] [0,25 điểm]
Đáp số : 12 cm
Câu 10. Bài toán [2 điểm]
Bài giải:
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: [0,5]
16560: 8 = 2070[ viên gạch] [0,5]
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: [0,25]
2070 x 3 = 6210[ viên gạch] [0,5]
Đáp số: 6210 viên gạch [0,25]
Đề 19 thi học kì 2 Toán lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: [0,5đ]
A.12074
B. 12076
C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: [0,5đ]
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
C. Mười bảy nghìn chín ba tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: [1 đ]
A. 2024
B. 2042
C. 2204
D. 2124
Câu 4. [1 đ]
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 48 cm
B. 28 cm
C. 64 cm
D. 14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: [1 đ]
A. 76410
B. 76400
C. 75410
D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
PHẦN TỰ LUẬN [5 điểm]
Câu 7. Tìm x [1 đ]
a. 1999 + x = 2005
b. X x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: [1 đ]
A. 10712 : 4
B. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? [2 đ]
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. [1 đ]
Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 19
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Phần II: Tự luận [5 điểm]
Câu 7. Tìm x[1 đ]
1999 + x= 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b. xx 3 = 12485
x= 12486 : 3
x= 4162
Câu 8:
1. 10712 : 4 = 2678
2. 14273 x 3 = 42819
Câu 9: [2đ] Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm [0,25 đ]
Cạnh của hình vuông là: [0,25 đ]
24 : 4 = 6 [cm] [0,5 đ]
Diện tích của hình vuông là: [0,25đ]
6 x 6 = 36 [cm²] [0,5 đ]
Đáp số: 24 con thỏ [0.25đ]
Câu 10: [1 đ]
Ta có: x x 4 : 7 = 12
x= 12 x 7 : 4
x = 21
Vậy số đó là: 21
Đề 20 thi học kì 2 Toán lớp 3
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a] Số liền sau của 39 999 là:
A. 40 000
B. 40 998
C. 39 998
D. 40 100
b] Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm²
B. 81cm
C. 81cm²
D. 36cm
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 24 cm²
D. 24 cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a] 3250 – 324
b] 84 695 – 2 367
c] 1041 x 7
d] 24 672 : 6
Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = …… cm là:
A. 67
B. 607
C. 670
D. 607
Câu 6. Tìm x:
a] x– 357 = 4 236
b] x: 7 = 4214
Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………….
Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: …………………
Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo?
Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 20
Câu 1: 1 đ
a] A; b] C
Câu 2: 1 đ Đáp án C
Câu 3: 1 đ Đáp án D
Câu 4: 1 đ
a] 3250 – 324 = 2926
b] 84 695 – 2 367 = 82328
c] 1041 x 7 = 7287
d] 24 672 : 6 = 4112
Câu 5: 1 đ Đáp án D
Câu 6: 1 đ
a] x– 357 = 4 236
=> x= 4 236 + 357 = 4593
b] x: 7 = 4214
=> x= 4214 x 7 = 29498
Câu 7: 1 đ Thứ tự đúng là: 6 220; 6 202; 6 022; 6 002
Câu 8: 1 đ
Quãng đường là: 4 215 : 3 = 1 405 [ m] 0.5 đ
Quãng đường còn phải sửa là: 4 215 – 1 405 = 2 810 [ m] 0.25 đ
Đáp số: 2 810 m
Câu 9: 1 đ
Chu vi hình chữ nhật là: 58 m
Câu 10: 1 đ
Giải:
Cách 1:
Túi thứ hai đựng được số gạo là: 18 x 3 = 54 [kg] 0.5 đ
Cả hai túi đựng được số gạo là: 18 + 54 = 72 [kg] 0.25 đ
Đáp số: 0.25 đ
Cách 2:
Vì túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất, nên cả hai túi đựng được số gạo gấp 3 + 1 = 4 [lần] túi thứ nhất.
Vậy cả hai túi đựng được số gạo là: 18 x 4 = 72 [kg] 0.25 đ
Đáp số: 0.25 đ
Đề 21 thi học kì 2 Toán lớp 3
Câu 1: [1,0 điểm]. Khoanh vào trước câu trả lời đúng: [Mức 1]
a] Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100
B. 42 098
C. 43 099
D. 43 100
b] Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
c] 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 65 phút
D. 75 phút
d] Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
Câu 2: [1,0 điểm]. Điền dấu: [Mức 1]
a] 76 635 … 76 653
b] 18 536 … 17 698
c] 47 526 … 47 520 + 6
d] 92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: [1,0 điểm]. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. [Mức 2]
a] Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm² B. 24cm C. 20 cm² D. 20 cm
b] Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm² D. 24 cm
Câu 4: [1,0 điểm]. 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: [Mức 1]
A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm
Câu 5: [2,0 điểm]. Đặt tính rồi tính: [Mức 2]
a] 27 684 + 11 023
b] 84 695 – 2 367
c] 1 041 x 7
d] 24 672 : 6
Câu 6: [1,0 điểm].Tính giá trị của biểu thức: [Mức 2]
a] 229 + 126 x 3 = …………………
b]. [9 759 – 7 428] x 2 = …………………….
Câu 7: [1,0 điểm]. Tìm x: [Mức 2]
a] xx 6 = 2 412
b] x: 3 = 1 824
Câu 8: [2,0 điểm] [Mức 3]
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
Đáp án đề 21 thi học kì 2 Toán lớp 3
Câu 1: [1,0 điểm]. Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a]. A b]. C c]. D d]. B
Câu 2: [1,0 điểm]. Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.
a] 76 635 17 698 [0,25 điểm].
c] 47 526 = 47 520 + 6 [0,25 điểm].
d] 92 569 < 92 500 + 70 [0,25 điểm].
Câu 3: [1,0 điểm]. Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a] Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² [0,5 điểm].
b] Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm [0,5 điểm].
Câu 4: [1,0 điểm]. Khoanh đúng câu B. 127 dm.
Câu 5: [2,0 điểm].
– Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.
– Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết quả đúng:
a] 38 707 b] 82 328
c] 7 287 d] 4 112
Câu 6: [1,0 điểm]. Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
a] 229 + 126 x 3 = 229 + 378 [0,25 điểm].
= 607 [0,25 điểm].
b]. [9 759 – 7 428] x 2 = 2 331 x 2 [0,25 điểm].
= 4 662 [0,25 điểm].
Câu 7: [1,0 điểm]. Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.
a]. xx 6 = 2 412
x = 2 412 : 6 [0,25 điểm].
x = 402 [0,25 điểm].
b]. x: 3 = 1 824
x = 1 824 x 3 [0,25 điểm].
X = 5 472 [0,25 điểm].
Câu 8: [2,0 điểm]. Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: [0,25 điểm].
82 : 2 = 41 [km]. [0,75 điểm].
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: [0,25 điểm].
41 x 5 = 205 [km]. [0,5 điểm].
Đáp số: 205 km. [0,25 điểm].
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
– Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.