Cơ số là gì lớp 6

Trước khi vào bài học chúng ta hãy cùng coi 1 video ngắn nhé

YouTube Video

Rút ra bài học

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Người ta viết gọn:

  • 2.2.2 = 23
  • a.a.a.a = a4

Ta gọi 23và a4là một lũy thừa.

a4đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.

Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a

an= a.a.a.a.a.a..a ( n thừa số a, n # 0)

a: cơ số; n: số mũ

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:

  • a2còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
  • a3là a lập phương (hay lập phương của a)
  • Quy ước: a1= a.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: 23.22= (2.2.2).(2.2) = 25= 2(3+2)

Tổng quát: am.an= am+n

Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Bài tập

Bài 56. (Trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;

c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10.


Bài 57. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Tính giá trị các lũy thừa sau:
a)23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35;

c) 42, 43, 44;d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64


Bài 58. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.


Bài 59. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

27 = 33; 125 = 53; 216 = 63.


Bài 60. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 33. 34; b) 52. 57; c) 75. 7.

Bài 61. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?


Bài 62. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Tính: 102; 103; 104; 105; 106

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000; 1 000 000; 1 tỉ; 1 000 (12 chữ số 0)


Bài 63. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Điền dấu x vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

a) 23. 22= 26

b) 23. 22= 25

c) 54. 5 = 54



Bài 64. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 23. 22. 24; b) 102. 103. 105;

c) x . x5; d) a3. a2. a5


Bài 65. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?

a) 23và 32

b) 24và 42

c) 25và 52

d) 210và 100.


Bài 66. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Ta biết 112= 121; 1112= 12321.

Hãy dự đoán: 11112bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.