Con cá sấu tiếng anh gọi là gì

Cá sấu nước ngọt và những thông tin đặc điểm cá sấu nước ngọt / Tổng hợp thông tin về cá sấu tại Việt Nam và trên thế giới / Cá sấu sông Nin /

Chắc hẳn rất nhiều người rất thắc mắc con cá sấu trong tiếng Anh đọc là gì. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này một cách đầy đủ và chi tiết nhất. Nếu bạn cũng có chung tò mò này Phân biệt cá sấu trong tiếng Anh Crocodile và Alligatorthì hãy tham khảo ngay nhé!

Trong tiếng Anh, cá sấu thường được biết đến với cái tên là Crocodile. Đây cũng là cách gọi thông dụng nhất khi nói về loài bò sát này. Tuy nhiên, vẫn có một

người sử dụng Alligator để nói về cá sấu. Vậy Crocodile và Alligator có dùng thay thế cho nhau được không, giống hay khác gì nhau?

webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb

Trên phương diện khoa học, Crocodile và Alligator được xem là hai loài động vật có đặc điểm và hành vi khác nhau, thậm chí chúng còn không cùng họ (biological family) cơ. Tuy nhiên trong Tiếng Việt thì chúng ta đều gọi chung là Cá sấu.

1. Hình dáng mõm/mũi

Crocodile có mõm/mũi nhọn và có hình giống chữ V trong khi Alligator có mõm/mũi rộng hơn và có hình giống chữ U, giống cái xẻng.

Con cá sấu tiếng anh gọi là gì

2. Nơi ở:

Crocodile chỉ sinh sống ở 2 quốc gia duy nhất trên thế giới là Mỹ (khu vực Đông Nam nước Mỹ) và Trung Quốc (khu vực phía Đông Trung Quốc) trong khi Alligator có thể được tìm thấy ở gần như mọi quốc gia trên thế giới.

Chính vì vậy, số lượng Alligator nhiều hơn rất rất nhiều so với Crocodile đó.

3. Khu vực sống

Crocodile có thể sinh sống ở cả khu vực nước ngọt (hồ, đầm lầy) hoặc khu vực nước mặn (hồ nước mặn, biển, cửa biển). Lý do là bởi Crocodile có những tuyến đặc biệt trên lưỡi giúp chúng bài tiết muối khỏi cơ thể. Đấy là lý do Crocodile có thể sống sót vài ngày đến vài tuần trên biển.

Còn Alligator thường sinh sống ở khu vực nước ngọt, chúng cũng có những tuyến trên lưỡi để bài tiết muối nhưng không thực sự hiệu quả như Crocodile.

Con cá sấu tiếng anh gọi là gì

4. Đặc điểm răng

Crocodile có kích cỡ hàm trên và hàm dưới xấp xỉ nhau, chính vì thế khi chúng đóng miệng lại, răng của 2 hàm đan xen vào nhau.

Alligator có kích cõ hàm trên lớn hơn hàm dưới, nên khi chúng đóng miệng lại, răng hàm dưới sẽ bị che khuất và chúng ta gần như chỉ thấy được răng hàm trên chĩa xuống.

5. Kích cỡ

Một con Crocodile trưởng thành có chiều dài tối đa lên tận 5,7 mét trong khi một con Alligator chỉ có thể phát triển chiều dài tối đa là 4,2 mét

Fun fact về cá sấu

  • Florida (bang của Mỹ) là nơi duy nhất trên thế giới bạn có thể bắt gặp cả Crocodile và Alligator.
  • Nếu răng cá sấu bị gãy hoặc rụng, chúng có thể tự mọc lại răng đến 50 lần.
  • Cá sấu không ra mồ hôi.
  • “Crying crocodile tears” là thuật ngữ dùng để chỉ những người không chân thành, giả dối.
  • Crocodile và Alligator không thể có con với nhau được (quá buồn cho một cuộc tình) bởi chúng thuộc 2 họ khác nhau (mặc dù trông không khác nhau là mấy).
  • Cả Crocodile và Alligator đều XẤU như nhau (a hihi)

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã phần nào hình dung được sự khác nhau giữa Crocodile và Alligator. Hãy chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích nhé.

Crocodylomorpha is a group of archosaurs that includes the crocodilians and their extinct relatives.

Bằng cỡ một con cá sấu.

Probably the size ofan alligator.

Khi cá sấu đang cắn gót chân bạn, bạn cần xử lý con cá sấu.

When alligators are nipping at your heels, you need to deal with the alligators.

Cá sấu Mỹ được coi là ít hung hăng.

It features American rapper Too Short.

Coi chừng là cá sấu đó!

Be sure it's not a crocodile!

Giờ chắc chúng to lắm rồi hả, lũ cá sấu ấy?

They got to be huge by now, right, the alligators?

Cá sấu cửa sông tồn tại trên một số con sông của đảo, bao gồm sông Salawai.

Saltwater crocodiles exist within some of the island's rivers, including the Salawai River.

Việc này cũng là do một thực tế là khoang mũi của cá sấu là rất nhỏ.

This is especially a problem if the bit mouthpiece is too small.

Bê-hê-mốt (hà mã) và Lê-vi-a-than (cá sấu) quả là mạnh mẽ!

What power Behemoth (the hippopotamus) and Leviathan (the crocodile) have!

Cá sấu có thể đã bắt được cô bé trong đêm.

The gators got to her sometime during the night.

Gustave là một con cá sấu sông Nile đực ở Burundi.

Gustave is a large male Nile crocodile from Burundi.

Các loại cá sấu biển đốm khác vẫn còn phổ biến gần đây như Miocen muộn.

Various types of marine gavialid crocodilians remained widespread as recently as the Late Miocene.

Và nó biết cá sấu caiman có một điểm dễ tổn thương phía sau xương sọ..

And he knows the caiman's most vulnerable point the back of its skull.

Crocodylus anthropophagus là một loài cá sấu đã tuyệt chủng từ Plio-Pleistocene đã sinh sống ở Tanzania.

Crocodile và Alligator có gì khác nhau?

Hai loài cá sấu này khác nhau. "Crocodile" là cá sấu châu Phi có mõm hình chữ V. "Alligator" là cá sâu châu Mỹ mõm hình chữ U. Hai từ này có cách đọc gần giống, chỉ khác ở âm "s" với "censor" là /ˈsen.

Con cá sấu ở trong tiếng Anh là gì?

CROCODILE | Phát âm trong tiếng Anh.

Cá sấu còn gọi là gì?

Cá mặt quỷ hay còn được gọi là cá mang ếch, cá mao ếch..., thường sống ở vùng nước mặn, đặc biệt là khu vực các gành đá, rạn san hô ven đảo Lý Sơn, Hạ Long,… Không giống các loài khác, cá mặt quỷ sở hữu thân hình to lớn, thô kệch như một tảng đá với lớp da loang lổ màu nâu đỏ, sần sùi, lởm chởm gai góc.

Từ cá mập trong tiếng Anh là gì?

shark noun [C] (FISH)