Con chuột túi trong tiếng anh là gì

1. Chuột túi.

Rat-bag.

2. Và cả chuột túi Wallaby nữa.

And a wallaby.

3. Nửa người nửa chuột túi à?

Half man, half kangaroo?

4. Pantoufle là con chuột túi của cháu.

Pantoufle is her kangaroo.

5. Nếu không phải chuột túi thì là gì?

If you're not a kangaroo, what are you?

6. mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!

The baboon-oceroses, the orangu-possum!

7. Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.

Only female kangaroos have pouches.

8. Bundarra được đặt tên cho từ Kamilaroi cho con chuột túi xám.

Bundarra is named for the Kamilaroi word for the grey kangaroo.

9. Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.

It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.

10. Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.

Hence, the method is often called kangaroo mother care.

11. Chiến thuật chính là quan sát kĩ con chuột túi, tấn công bất ngờ, rồi giết nó.

The main tactic is to sight the kangaroo, bail it up, then kill it.

12. Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.

The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.

13. “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

“Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

14. Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.

The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.

15. 31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

16. Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.

In unfavorable conditions, female kangaroos can pause their pregnancies.

17. Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.

The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.

18. An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.

Safe in its kangaroolike pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.

19. Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.

Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.

20. Khi ngựa được loại bỏ, những dấu hiệu về sự hiện diện của macropods khác nhau, đặc biệt là chuột túi wallaby tăng.

When horses are removed, signs of the presence of various macropods, specifically the black-footed rock wallaby, increase.

21. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi [kangaroo] với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.

Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence.

22. Chuột túi má có mắt nhỏ và đuôi ngắn phủ lông mà chúng dùng để sờ mó xung quanh các đường hầm khi chúng đi giật lùi về phía sau.

Gophers have small eyes and a short, hairy tail, which they use to feel around tunnels when they walk backwards.

23. Phụ thuộc vào loài và điều kiện khu vực, chuột túi má có thể có mùa sinh sản cụ thể hàng năm, hoặc có thể sinh đẻ vài lần trong suốt cả năm.

Depending on the species and local conditions, pocket gophers may have a specific annual breeding season, or may breed repeatedly through the year.

24. Châu Úc đã mất hơn 90% các loài động vật có xương sống trên cạn lớn vào khoảng 40.000 năm trước, với những ngoại lệ đáng chú ý là chuột túi và chó sói túi.

Australia lost more than 90% of its larger terrestrial vertebrates by around 40 thousand years ago, with the notable exceptions of the kangaroo and the thylacine.

25. Động vật có vú của sa mạc bao gồm Gấu túi lông mũi phương nam với việc chúng trú ẩn tránh nóng bằng cách đào hang vào sâu trong đất, cũng như các loài động vật điển hình của sa mạc như con chuột túi lông đỏ và chó hoang dingo.

Mammals of the desert include the southern hairy-nosed wombat which shelters from the hot sun by burrowing into the sands, as well as typical desert animals such as red kangaroos and dingoes.

26. Các con đực và con cái có thể chia sẻ một số hang hốc và các chỗ ẩn náu nếu biên giới lãnh thổ của chúng nằm cạnh nhau, nhưng nói chung thì mỗi con chuột túi má đều sinh sống trong một hệ thống đường hầm riêng của chính nó.

Males and females may share some burrows and nesting chambers if their territories border each other, but in general, each pocket gopher inhabits its own individual tunnel system.

Chiến thuật chính là quan sát kĩ con chuột túi, tấn công bất ngờ, rồi giết nó.

The main tactic is to sight the kangaroo, bail it up, then kill it.

WikiMatrix

Nếu không phải chuột túi thì là gì?

If you’re not a kangaroo, what are you?

OpenSubtitles2018. v3

Nó không khởi động lại, thậm chí sau khi con chuột túi đã đi mất.

It is not restarting, even after the kangaroo is not there anymore.

ted2019

mấy con khỉ đầu chó, rồi mấy con chuột túi!

The baboon-oceroses, the orangu-possum!

OpenSubtitles2018. v3

31 “Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

31 “Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

jw2019

Và cả chuột túi Wallaby nữa.

And a wallaby.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc xe đột ngột dừng lại cách rất, rất xa một con chuột túi đang băng qua đường.

The car suddenly stops very, very far from a kangaroo crossing the street.

ted2019

Nửa người nửa chuột túi à?

Half man, half kangaroo?

OpenSubtitles2018. v3

Bundarra được đặt tên cho từ Kamilaroi cho con chuột túi xám.

Bundarra is named for the Kamilaroi word for the grey kangaroo.

WikiMatrix

Vì thế, phương pháp này thường được gọi là chăm sóc con theo kiểu chuột túi.

Hence, the method is often called kangaroo mother care.

jw2019

Pantoufle là con chuột túi của cháu.

Pantoufle is her kangaroo.

OpenSubtitles2018. v3

“Chăm sóc con theo kiểu chuột túi”—Giải pháp cho một vấn đề đe dọa đến tính mạng?

Kangaroo Mother Care” —Solution to a Life-Threatening Problem?

jw2019

Chỉ có con chuột túi cái mới có túi trước ngực.

Only female kangaroos have pouches.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt

Chuột túi.

Rat-bag.

OpenSubtitles2018. v3

Họ lấy rong biển làm lương thực cho chuyến đi, ăn thịt chuột túi và gấu wombat trên đường.

The immigrants harvested seaweed for the journey and ate kangaroos and wombats en route.

jw2019

Khi điều kiện sống không thuận lợi, chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.

In unfavorable conditions, female kangaroos can pause their pregnancies.

ted2019

Sự nghiên cứu sơ khởi cho thấy phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi có hiệu quả và an toàn.

Preliminary research indicates that kangaroo mother care is effective and safe.

jw2019

An toàn trong túi giống như của chuột túi, em bé được giữ ấm và có thể dễ dàng bú sữa mẹ.

Safe in its kangaroolike pouch, the baby stays warm and can easily be fed its mother’s milk.

jw2019

Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.

The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.

ted2019

Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi [kangaroo] với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến.

Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence .

jw2019

Khi ngựa được loại bỏ, những dấu hiệu về sự hiện diện của macropods khác nhau, đặc biệt là chuột túi wallaby tăng.

When horses are removed, signs of the presence of various macropods, specifically the black-footed rock wallaby, increase.

WikiMatrix

Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.

A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch.

ted2019

Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.

Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she’ll return to suckle milk.

ted2019

Paul cũng miêu tả Dilophosaurus nảy trên đuôi của nó trong khi tấn công kích kẻ thù, tương tự như một con chuột túi.

Paul also depicted Dilophosaurus bouncing on its tail while lashing out at an enemy, similar to a kangaroo.

WikiMatrix

Phương pháp chăm sóc con theo kiểu chuột túi, đeo con sát vào lòng, cũng có thể làm giảm sự trầm cảm của người mẹ.

Kangaroo, or skin-to-skin, care of the baby may also lessen maternal depression.

Xem thêm: Outdoor là gì? Những Điều Cần Biết Về Outdoor?

jw2019

Video liên quan

Chủ Đề