Mẫn tiệp có nghĩa là gì

1. Túc tiệp.

Continue.

2. Mùi mẫn làm sao.

Ain't this sweet.

3. Ông ấy không minh mẫn.

He's not lucid.

4. Người bạn đời cần mẫn

A Hardworking Companion

5. “Cần mẫn và bền chí”

“Work and Perseverance”

6. Hãy siêng năng, cần mẫn.

Be industrious, diligent.

7. Nàng có đức tính cần mẫn.

Ruth was a hard worker.

8. ‘Hãy giữ tâm trí minh mẫn’

“Keep Your Senses Completely”

9. Tôi đã mất đi minh mẫn.

I've lost my mojo.

10. Nhưng ta phải giữ minh mẫn.

But we have to remain lucid.

11. Ở trạng thái minh mẫn nhất.

At your best.

12. Bắt đầu mùi mẫn rồi đây.

Now it becomes cheesy.

13. Họ làm việc rất cần mẫn.

They are very hardworking people.

14. Tiệp Khắc Không quân Tiệp Khắc có khoảng 80 Il-10 và 4-6 UIl-10 vào mùa hè 1950.

The last 103 IL-10's retired in 1972. Czechoslovak Socialist Republic Czechoslovak Air Force received about 80 Il-10s and 4-6 UIl-10s in summer 1950.

15. Lúc ấy tôi ở trong thành phố nhỏ ở Tiệp. Tôi...

I was living in a small town in Slovakia.

16. Tại sao tôi phải nói với cậu bằng tiếng Tiệp chứ?

Why do I always have to Speak to you in Czech?

17. Còn người cần mẫn sẽ được thỏa thuê.

But the diligent one* will be fully satisfied.

18. Tôi thích làm việc khi đầu óc minh mẫn.

I prefer to keep working while it's fresh in my head.

19. Nhưng đó là một cái email rất mùi mẫn.

But it was like, a nice e-mail.

20. Đừng mùi mẫn thế, không ai thích thế đâu.

No one likes kissass.

21. 24 Tay người cần mẫn sẽ được cai trị,+

24 The hand of the diligent ones will rule,+

22. Lúc đó tôi đợi một khoảnh khắc minh mẫn.

And then I would wait for what I call a wave of clarity.

23. Đầu óc minh mẫn, cơ thể khỏe mạnh, chó ạ.

Healthy mind, healthy body, dog.

24. Buổi sáng đầu óc chúng ta thường minh mẫn hơn.

In the morning our vision is always much clearer.

25. Sau khi thẩm vấn, họ lại dừng lại ở biên giới Tiệp Khắc.

After interrogation, they were stopped at the Czechoslovakia border again.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mẫn tiệp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mẫn tiệp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mẫn tiệp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mọi người vừa xúc động, vừa vui mừng cảm phục tài năng mẫn tiệp của Tào Thực.

2. Tổ chức từ thiện này được thành lập vào ngày 6 tháng 6 năm 1844 tại Luân Đôn với mục tiêu ứng dụng các giá trị Cơ Đốc vào nếp sống hằng ngày: tâm linh thanh khiết, trí tuệ mẫn tiệp, và thân thể cường tráng.

Ý nghĩa của từ mẫn tiệp là gì:

mẫn tiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mẫn tiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẫn tiệp mình


3

  0


Chăm chỉ và lanh lẹ. | : ''Tài '''mẫn tiệp''', tính thông minh []''


2

  0


nhanh nhẹn, sáng suốt

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


1

  0


nhanh nhẹn, sáng suốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫn tiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫn tiệp": . mẫn tiệp mẫn tiệp. Những từ [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

mẫn tiệp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mẫn tiệp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mẫn tiệp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẫn tiệp nghĩa là gì.

- nhanh nhẹn, sáng suốt
  • gối mộng đăng trình Tiếng Việt là gì?
  • làm mướn Tiếng Việt là gì?
  • Chợ Lách Tiếng Việt là gì?
  • van nài Tiếng Việt là gì?
  • hùng vĩ Tiếng Việt là gì?
  • phát xạ Tiếng Việt là gì?
  • Xín Cái Tiếng Việt là gì?
  • huyện đường Tiếng Việt là gì?
  • gian xảo Tiếng Việt là gì?
  • quên mình Tiếng Việt là gì?
  • thể tích Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mẫn tiệp trong Tiếng Việt

mẫn tiệp có nghĩa là: - nhanh nhẹn, sáng suốt

Đây là cách dùng mẫn tiệp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẫn tiệp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề