Con gấu trong tiếng Anh gọi là gì

1. Những con gấu.

The bears .

2. Như ngươi đã sai về con gấu.

Like you were wrong about and the bear.

Bạn đang đọc: Các mẫu câu có từ con gấu trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

3. Ta là một con Gấu mặc giáp.

And I am an armoured bear .

4. Ông với con gấu trúc của ông

You, with your Panda Express over there .

5. Một con gấu bắc cực cựa quậy.

A polar bear stirs .

6. Oh, giống như một con gấu hoặc chó?

Oh, like a bear or a dog .

7. Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm.

Thats one hell of a big raccoon .

8. Lũ nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu.

The terns have drawn blood from his muzzle .

9. Chẳng có con gấu Bắc Cực nào ở đây cả.

There are no polar bears here .

10. Anh là người bị con gấu xám tấn công à?

You the one was attacked by the grizzly ?

11. Em nghĩ con gấu trúc không ăn thua gì rồi.

The panda was not a hit, i take it .

12. Mẹ đừng gọi Ji-Eun là Ba con gấu nữa.

We shouldnt call Ji-eun Three-bear .

13. Ông là một con gấu già hay cằn nhằn, Clegane à.

Youre a grouchy old bear, arent you, Clegane ?

14. Một nghiên cứu về quần thể Okefenokee-Osceola đã tìm thấy hơn 500 con gấu ở mỗi trong hai khu vực nghiên cứu, tổng cộng hơn 1.000 con gấu.

A study of the Okefenokee-Osceola population found over 500 bears in each of the two study areas .

15. Một con gấu Bắc Cực cái đang tìm nơi trú ẩn.

A female polar bear searches for shelter .

16. Con gấu đến, tha con cừu đi và sắp ăn thịt nó.

The bear came and carried off the lamb and was going to eat it .

17. Một con hổ trưởng thành có thể ăn một con gấu nhỏ.

A full-grown tiger can eat a baby bear .

18. Trông như 2 con gấu xám đánh nhau giành con cá hồi.

Sounded like two grizzlies fighting over a salmon .

19. Cô gái mặc áo khoác trông như con gấu thỏ kia ư?

The one with the coat looks like a bear, Bernie ?

20. Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông.

What he did was put a bomb in a teddy bear .

21. Nhưng chàng rượt theo con gấu và cứu con cừu khỏi miệng gấu.

But the boy ran after them, and saved the lamb from the bears mouth .

22. Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông.

All right, and Im gonna win you a giant stuffed panda bear .

23. Con gấu mẹ này đã không ăn gì trong hơn nửa năm qua.

This mother hasnt eaten for half a year .

24. Khi con gấu chồm lên, chàng ghì chặt nó và đập nó chết!

And when the bear rose up, the boy grabbed the bear and struck it down dead !

25. Nhưng tôi sẽ không chọc giận con gấu này trừ khi cần thiết.

Though I wouldnt poke the bear unless you need to .

26. Một con gấu bắc cực bơi trong Bắc Băng Dương, ảnh Paul Nicklin.

A polar bear swimming in the Arctic, by Paul Nicklen .

27. Hai con gấu xé xác những thằng bé ở Bê-tên [23-25]

Bears kill young boys from Bethel [ 23-25 ]

28. Một con gấu trúc béo ú coi việc đó như trò đùa. Đấy

A big fat panda who treats it like a joke .

29. Một con bọ màu đen bự cắn một con gấu màu đen bự

A big black bug bit a big black bear

30. Trừ khi được đào tạo tốt, ngựa thường vô dụng trong các cuộc săn lùng con gấu đen, vì chúng thường đứng trôn chân tại chỗ khi những con gấu đứng trước mặt chúng.

Unless well trained, horses were often useless in American black bear hunts, as they often bolted when the bears stood their ground .

31. Những con gấu con sinh ra thiếu cân thì nguy cơ là cao nhất.

Cubs that were born underweight are at the greatest risk .

32. M. tardigradum cũng được ghi nhận ăn các con gấu nước khác nhỏ hơn.

There have also been recorded cases of M. tardigradum feeding on other smaller tardigrades .

33. Chúng đã buộc cảnh sát trên lưng con gấu và ném cùng xuống sông! Oh!

They tied the bear to the policeman, back-to-back, and threw them into the river .

34. Một con bò rừng ở Yellowstone làm thương nhiều người hơn những con gấu xám.

The bison in Yellowstone injure far more people than do the grizzly bears .

35. Sau đó, con gấu đã chiến đấu trở lại và bẻ gãy cổ con bò.

Upon that, the bear fought back, and broke the bulls neck .

36. Con gấu phệ ấy không thể là đáp án cho vấn đề của chúng ta.

That flabby panda cant possibly be the answer to our problem .

37. Chúng ta cứ rên-siết như con gấu, và rầm-rì như chim bồ-câu.

We keep groaning, all of us, just like bears ; and like doves we mournfully keep cooing.

38. Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra.

As they rub, each leaves an individual and recognisable scent .

39. Con thứ nhất là sư tử có cánh, và con thứ hai giống như con gấu.

The first is a winged lion, and the second is like a bear .

40. Đừng hòng tôi để một cái cây và một con gấu mèo biết nói hạ bệ.

I aint about to be brought down by a tree and a talking raccoon .

41. Một cái nhìn tò mò, những con gấu e lệ, các whalemen chiến binh nhút nhát!

Xem thêm: con gấu con trong tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

A curious sight ; these bashful bears, these timid warrior whalemen !

42. Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ.

You blew 3 bucks trying to win that stuffed bear for a redhead .

43. Cha dùng giáo giết chết con gấu và siết cổ con chó săn bằng tay không.

I killed the bear with my spear, and I managed to strangle the hound with my bare hands .

44. Ít lâu sau, Mordu, một con quỷ dưới hình dạng một con gấu, tấn công gia đình.

Soon afterward, Mordu, a huge demon bear, attacks the family .

45. Bộ lông của một con gấu Bắc Cực dày đến nỗi nước dễ dàng được giũ sạch.

A polar bears fur is so dense that water is easily shaken off .

46. Hơi kỳ cục nhưng con nghĩ chú đã nhầm con với một con gấu trúc tên Liên Hoa.

This is very embarrassing but I think youve got me confused with a panda named Lotus .

47. Ông đã giết ba mươi hay bốn mươi con gấu đen với chỉ có một con dao, mà ông sử dụng để đâm những con gấu giữa hai bả vai trong khi chúng bị phân tâm bởi những con chó săn của ông.

He killed 30 or 40 American black bears with only a knife, which he would use to stab the bears between the shoulder blades while they were distracted by his hounds .

48. Con đã 16 rồi, những con gấu rồi những buổi nói chuyện không thể xảy ra mãi mãi.

Im almost 16, Dad, bears and talks cant last forever .

49. Nai sừng tấm Á-Âu là hoàn toàn có khả năng giết chết con gấu và chó sói.

Moose are fully capable of killing bears and wolves .

50. Nếu Fiona đợi lâu hơn nữa, chị ấy sẽ có con trông giống mấy con gấu túi mất.

If Fiona waits much longer, shes gonna have babies that look like wombats .

51. Bộ giáp của một con Gấu chính là linh hồn giống như Linh Thú của các người vậy.

A bears armour is his soul as your dæmon is your soul .

52. Một số nghiên cứu ghi nhận phạm vi của phân loài liên quan đến những con gấu đen khác.

Few studies document the subspecies range in association with other black bears .

53. Khi con gấu đuổi theo chó nuôi có khả năng đe dọa cho mạng sống của cả người và chó.

A bear in pursuit of a pet dog has the potential to threaten both canid and human lives .

54. Em còn nhớ câu chuyện mà Cha vẫn thường kể về cuộc đánh nhau với con gấu dữ dằn đó không?

You remember the story Pa used to tell us about fighting that grizzly bear ?

55. Một con gấu Kodiak đực trưởng thành cao đến 1,5 m [5 foot] tại vai khi nó đứng bằng cả bốn chân.

A large male Kodiak bear stands up to 1.5 m [ 4.9 ft ] tall at the shoulder, when it is standing on all four legs .

56. Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.

Often, Spot was a tiger, a seal, an elephant, a chimpanzee, or a bear .

57. Bức tranh mô tả một con gấu bông đang ném một quả bom xăng vào ba cảnh sát chống bạo động [riot police].

It depicts a teddy bear throwing a Molotov cocktail at three riot police .

58. Con gấu đó cắn chặt răng quanh cánh tay tôi, bắt đầu nhai nó như nhai đùi gà tây đêm Giáng Sinh vậy.

That bear locked those teeth around my arm, started chewing on it like a turkey leg at Christmas .

59. Nếu chúng ta quay quanh Mặt Trăng, hay quay vòng vòng khu vườn như một con gấu bông, thì cũng không khác biệt!

If we went round the moon, or round and round the garden like a teddy bear, it wouldnt make any difference !

60. Merida trở lại lâu đài và đưa cho Elinor ăn chiếc bánh, và nó đã biến Hoàng hậu thành một con gấu đen.

The witch gives Merida a spell cake and she gives it to Elinor, but it transforms her into a black bear .

61. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.

Raphael over there in the red, hes like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent .

62. Chúng tôi đang dàn hàng ngang và con gấu chạy vào giữa và lúc nó lướt qua tôi, anh ta đã ở trong tâm ngắm.

We were set up on the same line and the bear had come in between us and by the time it had crossed through, he was in my crosshairs .

63. Những con gấu thường xuyên ăn các cây trồng, đặc biệt là trong sự phàm ăn mùa thu khi thực phẩm tự nhiên khan hiếm.

Crops are frequently eaten by these bears, especially during autumn hyperphagia when natural foods are scarce .

64. Liền có hai con gấu cái ra khỏi rừng, cấu-xé bốn mươi hai đứa trong bọn chúng nó [II Các Vua 2:23, 24].

Then two she-bears came out from the woods and went tearing to pieces forty-two children of their number.

65. Con gấu mẹ đã phải nuôi con suốt bốn tháng rồi mà chưa được ăn lần nào, và giờ sữa của nó đang cạn dần.

The mother has been nursing for four months without once eating herself, and now her milk is drying up .

66. Mảnh khảnh và có cấu trúc cơ thể nhẹ, kích thước của nó có thể so sánh với kích thước của một con gấu nâu.

Slender and lightly built, its size was comparable to that of a brown bear .

67. Nếu chúng làm như thế vào thời điểm thích hợp, cái hộp đen sẽ sáng lên và một con gấu trúc sẽ đánh một hồi trống.

If they do so at the appropriate time, the black box lights up and a panda bear pounds a drum .

68. Cha lên đường tỏ tình với mẹ nhưng đã gặp phải một con gấu và một con chó săn khổng lồ đang canh giữ nhà mẹ.

I went to confess my love to her, but I was set upon by a bear and an enormous hound who guarded her home .

69. Trong việc bắt gấu, móng vuốt và răng nanh của mỗi con gấu được rút đi và chúng bị bỏ lại để chiến đấu với chó.

In bear baiting, claws and canines of each bear are extracted and they are left to fight dogs .

70. Gấu đen Mỹ là linh vật của Đại học Maine và Đại học Baylor, nơi mà có hai con gấu đen sống trong khuôn viên trường.

The American black bear is the mascot of the University of Maine and Baylor University, where the university houses two live American black bears on campus .

71. Fuschia! vai Major Friedkin, một con gấu Bắc Cực làm việc tại Học viện cảnh sát Zootopia có vai trò là giảng viên huấn luyện quân sự.

Fuschia ! as Major Friedkin, a polar bear who works at the Zootopia Police Academy as drill instructor .

72. Người ta nói rằng Kintarō cưỡi một con gấu, thay vì một con ngựa, và từng chơi đùa với động vật ở vùng núi khi còn nhỏ.

It is said that Kintarō rode a bear, instead of a horse, and played with animals in the mountains when he was a young boy .

73. Nếu may mắn, nó sẽ tìm thấy một xác chết có thể ăn cầm hơi, có thể là xác của một con cáo hay con gấu Bắc cực khác.

If hes lucky, he will find a carcass that could provide a little food, possibly that of a fox or another polar bear .

74. Theo Greenblatt, cậu là một hỗn hợp của một con mèo, một con gấu và một con thỏ, và loài của cậu đã được xác nhận ít nhất một lần.

According to Greenblatt, he is a composite of a cat, a bear and a rabbit, and his species was verified in at least one episode .

75. Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng.

Since the number three at times symbolizes intensity, the three ribs may also emphasize the symbolic bears greed for conquest .

76. Sleeping Bear Dunes [Đụn cát gấu ngủ] được đặt theo một huyền thoại của người Mỹ bản địa, nơi mà một con gấu cái và con của nó bơi qua hồ Michigan.

Sleeping Bear Dunes is named after a Native American legend, where a female bear and her cub swam across Lake Michigan .

77. Cường quốc Ba-by-lôn được tượng trưng bằng con sư tử, Phe-rơ-sơ là con gấu, Hy Lạp là con beo có bốn cánh trên lưng và có bốn đầu.

The Babylonian world power was pictured by a lion, the Persian by a bear, and the Greek by a leopard with four wings on its back and four heads .

78. Purson được miêu tả như một người đàn ông với bộ mặt của một con sư tử, mang theo một con rắn độc hung dữ trong tay, và cưỡi một con gấu.

Purson is depicted as a man with the face of a lion, carrying a ferocious viper in his hand, and riding a bear .

79. Fu Long sinh ngày 23 tháng 8 năm 2007 là con gấu trúc lớn đầu tiên được sinh ra bằng việc thụ tinh tự nhiên trong điều kiện nuôi nhốt ở châu Âu.

Xem thêm: Hiểu đơn giản về khái niệm Big O trong lập trình

Fu Longs birth on 23 August 2007 was the first natural insemination panda birth in Europe .

80. Quả cây được ưa chuộng như quả phỉ, quả sồi và hạt thông có thể được tiêu thụ hàng trăm lần mỗi ngày bởi một con gấu đen duy nhất trong mùa thu.

Favored masts such as hazelnuts, oak acorns and whitebark pine nuts may be consumed by the hundreds each day by a single American black bear during the fall .

Source: //blogthuvi.com
Category: Blog

Video liên quan

Chủ Đề