Cư xử đúng mực tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đúng mực", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đúng mực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đúng mực trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cư xử đúng mực.

Respect.

2. Hành động và cách ăn mặc của chúng ta có luôn đúng mực không?

Do we act and dress with proper decorum at all times?

3. Tôi tin vào điều thiện mỹ trong công việc khi chúng tôi làm đúng mực và khiêm tốn.

I believe in the beauty of work when we do it properly and in humility.

4. Và do vậy, tế bào này sẽ không đủ khả năng giúp tim bơm đúng mực cần thiết

So this is going to lead to heart failure, and once again the word heart failure sounds more dramatic than it really is.

5. Đó là một ngân hàng thông thường, và Millingville điều hành nó một cách trung thực và đúng mực.

It is a typical bank, and Millingville has run it honestly and quite properly.

6. Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.

And finally, I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully, that I had behaved morally, and this document was given to me by the Guild of Roof- Coverers, Rail- Diggers, Oven- Setters, Chimney Sweeps and Potters.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /prə.ˈprɑɪ.ə.ti/

Danh từSửa đổi

propriety /prə.ˈprɑɪ.ə.ti/

  1. Sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn [của một hành động... ].
  2. Sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức [trong thái độ, cư xử]. a breach of propriety — thái độ không đúng mực, thái độ không chỉnh
  3. Phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự. must observe the proprieties — phải theo phép tắc

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


propriety

* danh từ - sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn [của một hành động...] - sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức [trong thái độ, cư xử] =a breach of propriety+ thái độ không đúng mực, thái độ không chỉnh - phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự =must observe the proprieties+ phải theo phép tắc


propriety

cư xử đâu ra đó ; tài sản ; độ đúng mực ;

propriety

cư xử đâu ra đó ; hết lễ nghĩa ; tài sản ; độ đúng mực ;


propriety; correctitude; properness

correct or appropriate behavior


propriety

* danh từ - sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn [của một hành động...] - sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức [trong thái độ, cư xử] =a breach of propriety+ thái độ không đúng mực, thái độ không chỉnh - phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự =must observe the proprieties+ phải theo phép tắc

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

cách xử đúng

luật xử đúng

cách xử

sẽ xử

đã xử

không xử

Video liên quan

Chủ Đề