Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

4 There were three rows of framed windows, and each window was opposite another window in three tiers.

Nếu không vướng các mái nhà, chắc anh đã nhìn thấy A-xôn đang ngồi sau khung cửa sổ đọc sách.

If not for a row of roofs, he would have spotted Assol sitting over a book by the window in one of the houses.

Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng.

The window frames are lead-lined and the flower boxes grow pink nasturtiums to go with the pink door.

Tấm bảng cũ ghi giờ làm việc của tiệm thuốc vẫn còn treo nơi khung cửa sổ bụi bặm và hoen ố.

A faded sign listing store hours still hung in the dusty, smudged window.

Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó.

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng ngủ

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

  • 1.bed /bed/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    giường
  • 2.sheet /ʃiːt/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    khăn trải giường
  • 3.pillow /ˈpɪləʊ/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    gối kê đầu
  • 4.bedside table
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    bàn nhỏ cạnh giường
  • 5.table lamp đèn bàn
  • 6.window /ˈwɪndəʊ/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    cửa sổ
  • 7.picture /ˈpɪktʃər/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    bức tranh
  • 8.wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    tủ quần áo
  • 9.mirror gương
  • 10.dressing table
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    bàn gương trang điểm
  • 11.chest of drawers
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    tủ ngăn kéo
  • 12.rug /rʌɡ/
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    thảm trải sàn

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chào các bạn, trong bài viết trước chúng ta đã cùng tìm hiểu cái cửa tiếng anh là gì, tuy nhiên đó là cái cửa nói chung hay thường để chỉ về cái cửa ra vào. Còn cửa sổ thì sao nhỉ, bạn có biết cái cửa sổ tiếng anh là gì không. Nếu bạn chưa biết thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

  • Cái giường tầng tiếng anh là gì
  • Cái mái nhà tiếng anh là gì
  • Cái ban công tiếng anh là gì
  • Cái thang máy tiếng anh là gì
  • Xe cứu thương tiếng anh là gì

Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Cái cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại cửa sổ như loại cửa sổ một cánh, cửa sổ 2 cánh, cửa sổ của tòa nhà, … Thậm chí một số phong bì thư có một phần phía trước hình chữ nhật nhỏ ,được làm dạng trong suốt nhìn được vào bên trong cũng gọi là window.

Window /ˈwɪn.dəʊ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/window.mp3

Để đọc đúng từ window rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ window rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɪn.dəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ window thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Một số loại cửa số thông dụng

  • Picture window: loại cửa sổ lớn bằng kính có thể to bằng cả một bức tường giúp người bên trong có thể nhìn được cả khung cảnh rộng phía trước.
  • Storm window: cửa sổ chống bão, loại cửa sổ này thường được lắp bên ngoài hoặc bên trong của cửa sổ với tác dụng tránh gió, chống va đập khi thời tiết xấu, đảm bảo an toàn cho ngôi nhà.
  • Bow window: kiểu cửa sổ cong nhô ra bên ngoài của tòa nhà. Từ ngoài nhìn vào bạn sẽ thấy phần cửa sổ nhô ra ngoài này cong tròn.
  • Bay window: kiểu cửa sổ nhô ra bên ngoài tòa nhà nhưng không cong mà gấp khúc với 3 cánh cửa sổ.
  • Fly: cánh cửa lều vải
  • Casement: cửa sổ hai cánh
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình

  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Serviette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăn
  • Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
  • Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
  • Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Tray /trei/: cái mâm
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
  • Wall /wɔːl/: bức tường
  • Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
    Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Với các thông tin trên, có thể thấy cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này để chỉ chung cho các loại cửa sổ khác nhau. Cụ thể loại cửa sổ nào thì các bạn cần phải chỉ cụ thể như casement là cửa sổ 2 cánh, picture window là cửa sổ lớn bằng kính, fly là cửa sổ của cái lều, …

Từ cửa số trong Tiếng Anh là gì?

window, casement, window là các bản dịch hàng đầu của "cửa sổ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. ↔ She opened the window to let in fresh air.

Từ của Tiếng Anh là gì?

DOOR | Phát âm trong tiếng Anh.

Của 1 chiều Tiếng Anh là gì?

Check valve là tên tiếng anh của van một chiều là một loại van nước chỉ cho phép dòng chảy đi theo một chiều cố định.

Thứ tư trong Tiếng Anh là gì?

Số thứ tự (ordinal number) là một số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba)… Thứ tự này có thể tùy theo quy mô, tầm quan trọng hoặc bất kỳ trình tự thời gian nào. Ví dụ: Ten students participated in a contest.