Cửa sổ trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
4 There were three rows of framed windows, and each window was opposite another window in three tiers. Show Nếu không vướng các mái nhà, chắc anh đã nhìn thấy A-xôn đang ngồi sau khung cửa sổ đọc sách. If not for a row of roofs, he would have spotted Assol sitting over a book by the window in one of the houses. Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng. The window frames are lead-lined and the flower boxes grow pink nasturtiums to go with the pink door. Tấm bảng cũ ghi giờ làm việc của tiệm thuốc vẫn còn treo nơi khung cửa sổ bụi bặm và hoen ố. A faded sign listing store hours still hung in the dusty, smudged window. Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó.
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. Chào các bạn, trong bài viết trước chúng ta đã cùng tìm hiểu cái cửa tiếng anh là gì, tuy nhiên đó là cái cửa nói chung hay thường để chỉ về cái cửa ra vào. Còn cửa sổ thì sao nhỉ, bạn có biết cái cửa sổ tiếng anh là gì không. Nếu bạn chưa biết thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Cái cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại cửa sổ như loại cửa sổ một cánh, cửa sổ 2 cánh, cửa sổ của tòa nhà, … Thậm chí một số phong bì thư có một phần phía trước hình chữ nhật nhỏ ,được làm dạng trong suốt nhìn được vào bên trong cũng gọi là window. Window /ˈwɪn.dəʊ/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/window.mp3 Để đọc đúng từ window rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ window rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɪn.dəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ window thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Một số loại cửa số thông dụng
Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình
Với các thông tin trên, có thể thấy cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này để chỉ chung cho các loại cửa sổ khác nhau. Cụ thể loại cửa sổ nào thì các bạn cần phải chỉ cụ thể như casement là cửa sổ 2 cánh, picture window là cửa sổ lớn bằng kính, fly là cửa sổ của cái lều, … Từ cửa số trong Tiếng Anh là gì?window, casement, window là các bản dịch hàng đầu của "cửa sổ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. ↔ She opened the window to let in fresh air. Từ của Tiếng Anh là gì?DOOR | Phát âm trong tiếng Anh. Của 1 chiều Tiếng Anh là gì?Check valve là tên tiếng anh của van một chiều là một loại van nước chỉ cho phép dòng chảy đi theo một chiều cố định. Thứ tư trong Tiếng Anh là gì?Số thứ tự (ordinal number) là một số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba)… Thứ tự này có thể tùy theo quy mô, tầm quan trọng hoặc bất kỳ trình tự thời gian nào. Ví dụ: Ten students participated in a contest. |