Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn HCMUS năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Sinh học | 650 |
Sinh học [CLC] | 700 |
Công nghệ sinh học | 850 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 800 |
Vật lý học | 650 |
Hải dương học | 660 |
Kỹ thuật hạt nhân | 650 |
Vật lý y khoa | 800 |
Hóa học | 811 |
Hóa học [CLC] | 760 |
Hóa học [Liên kết Việt – Pháp] | 760 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] | 760 |
Khoa học vật liệu | 650 |
Công nghệ vật liệu | 650 |
Địa chất học | 610 |
Kỹ thuật địa chất | 610 |
Khoa học môi trường | 650 |
Khoa học môi trường [CLC] | 650 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 700 |
Khoa học dữ liệu | 910 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 930 |
Công nghệ thông tin [CLC] | 870 |
Khoa học máy tính [CTTT] | 977 |
Công nghệ thông tin [Liên kết Việt – Pháp] | 757 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 720 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CLC] | 650 |
2. Điểm chuẩn diện ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
Sinh học | 8.5 |
Sinh học [CLC] | 8.5 |
Công nghệ sinh học | 8.5 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 8.5 |
Vật lý học | 8.5 |
Hải dương học | 8.5 |
Kỹ thuật hạt nhân | 8.5 |
Vật lý y khoa | 8.5 |
Hóa học | 8.6 |
Hóa học [CLC] | 8.5 |
Hóa học [Liên kết Việt – Pháp] | 8.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] | 8.5 |
Khoa học vật liệu | 8.5 |
Công nghệ vật liệu | 8.5 |
Địa chất học | 8.5 |
Kỹ thuật địa chất | 8.5 |
Khoa học môi trường | 8.5 |
Khoa học môi trường [CLC] | 8.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8.5 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 8.5 |
Khoa học dữ liệu | 8.5 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 8.6 |
Công nghệ thông tin [CLC] | 8.6 |
Khoa học máy tính [CTTT] | 8.9 |
Công nghệ thông tin [Liên kết Việt – Pháp] | 8.5 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 8.5 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CLC] | 8.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sinh học | 19.0 |
Sinh học [CLC] | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 25.5 |
Công nghệ sinh học [CLC] | 25.0 |
Vật lý học | 18.0 |
Hải dương học | 18.0 |
Kỹ thuật hạt nhân | 19.0 |
Vật lý y khoa | 24.5 |
Hóa học | 25.65 |
Hóa học [CLC] | 24.5 |
Hóa học [Liên kết Việt – Pháp] | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] | 24.6 |
Khoa học vật liệu | 19.0 |
Công nghệ vật liệu | 22.0 |
Địa chất học | 17.0 |
Kỹ thuật địa chất | 17.0 |
Khoa học môi trường | 17.5 |
Khoa học môi trường [CLC] | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 24.35 |
Khoa học dữ liệu | 26.85 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 27.4 |
Công nghệ thông tin [CLC] | 26.9 |
Khoa học máy tính [CTTT] | 28.0 |
Công nghệ thông tin [Liên kết Việt – Pháp] | 25.25 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25.35 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CLC] | 23.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sinh học | 16 | 18 |
Công nghệ sinh học | 22.12 | 25 |
Vật lý học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 | 17 |
Vật lý y khoa | 22 | |
Hải dương học | 17 | |
Hóa học | 21.8 | 25 |
Khoa học vật liệu | 16.05 | 17 |
Công nghệ vật liệu | 18 | |
Địa chất học | 16.05 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 17 | |
Khoa học môi trường | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 |
Toán học | 16.1 | 20 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 25 | 27.2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 | 23 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Sinh học | / | 18 |
Công nghệ Sinh học | 20.4 | 23.75 |
Hóa học | / | 22 |
Hóa học [Chương trình liên kết Việt – Pháp] | 19.25 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.45 | 22.75 |
Khoa học môi trường | / | 17 |
Công nghệ thông tin | 23.2 | 25.75 |
Khoa học máy tính [CTTT] | 24.6 | 26.65 |
Công nghệ thông tin [Chương trình liên kết Việt – Pháp] | 21 | 24.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.1 | 18 |
Phân hiệu Bến Tre | ||
Khoa học môi trường | 16 | 16 |
Lưu ý:
- Tra cứu xem mình nằm ở đâu trong danh sách trúng tuyển tại: //tracuuts.hcmus.edu.vn
- Nộp hồ sơ xác nhận nhập học và nhập học từ ngày 7/10 tới hết ngày 9/10. Tra cứu kết quả trúng tuyển để nắm rõ hơn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, địa chỉ số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Quận 5, TPHCM
- Theo dõi và nắm bắt các thông tin về thông tin kiểm tra trình độ ngoại ngữ trên trang tuyensinh.hcmus.edu.vn
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đại học chuyên đào tạo các cử nhân, có am hiểu về lĩnh vực khoa học tự nhiên, hóa học...nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu cơ bản và ứng dụng hàng đầu. Trường được xếp vào nhóm trường trọng điểm của Việt nam với chương trình đào tạo chất lượng tốt.
Tên tiếng Anh:VNUHCM-University Of Science [VNUHCM-US | HCMUS]
Thành lập: 30/03/1996
Trụ sở chính: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Sinh học | 7420101_CLC | B00, D90, D08 | 19 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | A00, A01, D90, D07 | 23 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.6 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | A00, A01, D07, D29 | 25.25 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | A00, B00, D90, D08 | 25 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A00, A01, D07, D08 | 26.9 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
7 | Hoá học | 7440112_VP | A00, B00, D07, D24 | 22 | Chương trình liên kết Việt-Pháp Điểm thi TN THPT |
8 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, D07, D08 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90, D07 | 25.35 | Điểm thi TN THPT |
10 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 17.5 | Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90, A02 | 19 | Điểm thi TN THPT |
13 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
14 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
15 | Hải dương học | 7440228 | A00, B00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
16 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, D90, A02 | 18 | Điểm thi TN THPT |
17 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D01, D90 | 24.35 | Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng Điểm thi TN THPT |
18 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 25.65 | Điểm thi TN THPT |
19 | Sinh học | 7420101 | B00, D90, D08 | 19 | Điểm thi TN THPT |
20 | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, D90, A02 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
21 | Hoá học | 7440112_CLC | A00, B00, D90, D07 | 24.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật địa chất | 7440201 | A00, B00, A01, D07 | 17 | Điểm thi TN THPT |
24 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | A00, B00, B08, D07 | 17.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
25 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, B00, A01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
26 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | A00, B00, A01, D07 | 28 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT |
27 | Sinh học | 7420101 | DGNL | 650 | Học bạ |
28 | Sinh học | 7420101_CLC | DGNL | 700 | |
29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 850 | |
30 | Công nghệ sinh học | 7420201_CLC | DGNL | 800 | |
31 | Vật lý học | 7440102 | DGNL | 650 | |
32 | Hải dương học | 7440228 | DGNL | 660 | |
33 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNL | 650 | |
34 | Vật lý y khoa | 7520403 | DGNL | 800 | |
35 | Hoá học | 7440112 | DGNL | 811 | |
36 | Hoá học | 7440112_CLC | DGNL | 760 | |
37 | Hoá học | 7440112_VP | DGNL | 760 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_CLC | DGNL | 760 | |
39 | Khoa học vật liệu | 7440122 | DGNL | 650 | |
40 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNL | 650 | |
41 | Địa chất học | 7440201 | DGNL | 610 | |
42 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | DGNL | 610 | |
43 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNL | 650 | |
44 | Khoa học môi trường | 7440301_CLC | DGNL | 650 | |
45 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNL | 650 | |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 910 | |
47 | Toán học | 7460101 | DGNL | 700 | |
48 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | DGNL | 930 | |
49 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | DGNL | 870 | |
50 | Công nghệ thông tin | 7480201_VP | DGNL | 757 | Chương trình liên kết Việt-Pháp |
51 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | DGNL | 977 | CT tiên tiến |
52 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | DGNL | 720 | |
53 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_CLC | DGNL | 650 |