Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 tuyển sinh 2021

Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 [Phân hiệu TPHCM]

0
1058
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải [Phân hiệu TPHCM]
    • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications HCM Campus
    • Mã trường:GSA
    • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Sau đại học Đại học Văn bằng 2 Liên thông Vừa học vừa làm
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: 450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM
    • Điện thoại: 028 3896 6798 | 028 7300 1155
    • Email:
    • Website: //utc2.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/utc2hcmc/

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    1. Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM năm 2021 như sau:

    • Ngành Kiến trúc
    • Mã ngành: 7580101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
      • Học bạ: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
    • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
    • Mã ngành: 7520116
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Khai thác vận tải
    • Mã ngành: 7840101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kỹ thuật điện
    • Mã ngành: 7520201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7520114
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 40
      • Học bạ: 10
      • Thi ĐGNL: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 50
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 60
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Mã ngành: 7510605
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
      • Học bạ: 20
      • ĐGNL: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông
    • Mã ngành: 7520207
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 50
      • Học bạ: 20
      • ĐGNL: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7520216
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 60
      • Học bạ: 20
      • ĐGNL: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 80
      • Học bạ: 0
      • ĐGNL: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
    • Ngành Kinh tế xây dựng
    • Mã ngành: 7580301
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
      • Học bạ: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7520130
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
      • Học bạ: 30
      • ĐGNL: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 100
      • Học bạ: 50
      • ĐGNL: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    • Mã ngành: 7580205
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 90
      • Học bạ: 60
      • ĐGNL: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7520320
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 20
      • Học bạ: 20
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản lý xây dựng
    • Mã ngành: 7580302
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
      • Học bạ: 10
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM xét tuyển các ngành năm 2021 theo những tổ hợp môn xét tuyển sau:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
    • Khối V00 [Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật]
    • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật]

    3. Phương thức xét tuyển

    Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên [nếu có] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.
    • Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế

    Áp dụng với các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao.

    Điều kiện xét tuyển

    • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [chứng chỉ còn hiệu lực tới ngày xét tuyển]
    • Tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm [trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ].

    Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQGHCM tổ chức
    • Có điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên [nếu có] >= 600 điểm

    Mức điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng với phương thức 4 như sau:

    • Khu vực 3: 0 điểm;
    • Khu vực 2: 10 điểm;
    • Khu vực 2-NT: 20 điểm;
    • Khu vực 1: 30 điểm;
    • Nhóm Ưu tiên 2 [Đối tượng 5, 6, 7]: 40 điểm;
    • Nhóm Ưu tiên 1 [Đối tượng 1, 2, 3, 4]: 80 điểm.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải

    Điểm chuẩn các năm của trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Kỹ thuật cơ khí động lực 17.45 21.2 22.8
    Kỹ thuật Cơ điện tử 17.45 20.8 23.25
    Kỹ thuật ô tô 19.95 22.95 24.15
    Kỹ thuật điện 17.15 20.6 22.55
    Kỹ thuật điện tử viễn thông 15 19 21.95
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.3 21.55 23.45
    Công nghệ thông tin 18.25 22.3 24.3
    Kế toán 18.7 22 23.45
    Kinh tế 17.5 21.4
    Kinh tế vận tải 19.85 22.4
    Kinh tế xây dựng 16.95 19.8 21.15
    Kỹ thuật xây dựng 16 19.2 22.65
    Quản trị kinh doanh 18 22.15 24.1
    Khai thác vận tải 20.8 23.65 24.85
    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.1 16.05 18.5
    Quản lý xây dựng 16.2 19.25 21.4
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 25.55
    Kiến trúc 16.1 20.6
    Kỹ thuật môi trường 15.4
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.45
    Web Test

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề