Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

AWG (American Wire Gauge) chính là chỉ số chỉ cỡ dây dẫn theo tiêu chuẩn USA, thường được thấy trong các sản phẩm cáp mạng, cáp điều khiển,…. Các chỉ số của AWG có tỷ lệ nghịch với kích cỡ của dây dẫn. AWG càng nhỏ thì đường kính dây dẫn càng lớn và AWG được tính theo số lần qua khuôn kéo dây. Trong trường hợp để đạt được một dây có đường kính nhỏ, khối kim loại cần phải kéo qua nhiều khuôn, số khuôn mà dây được kéo qua chính là số AWG. Chỉ số AWG càng nhỏ (hay khuôn kéo càng ít) tương đương với cỡ dây càng lớn. Các chuyên gia khuyến cáo nếu muốn có chất lượng âm thanh tốt thì nên dùng dây có đường kính sợi 1.29mm trở lên (tương đương với cỡ AWG 16 trở xuống).

Quý vị có thể tham khảo một số bài viết khác tại đây:

Cách đọc các thông số in trên các loại cáp mạng

Những điểm cần lưu ý khi lựa chọn cáp mạng cho hệ thống

Xếp hàng các lớp bảo vệ cáp mạng : CM, CMR và CMP

Để hỗ trợ và giúp đỡ các kỹ sư trong việc thiết kế hệ thống dây dẫn cho một dự án, công trình. Viễn Thông Xanh xin gửi đến quý vị bảng chuyển đổi tiết diện giữa quy chuẩn của Châu Á và Mỹ, phương pháp lựa chọn dây phù hợp với nhu cầu người sử dụng.

Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

  • Đường kính của thước đo # 36 được tính theo công thức như sau:

dn (mm) = 0.127 mm × 92(36-n)/39

0.127mm là đường kính của thước đo # 36.

  • Diện tích mặt cắt của dây được tính theo công thức:

An (mm2) = (π/4)×dn2 = 0.012668 mm2 × 92(36-n)/19.5

Biểu đồ chuyển đổi AWG sang mm – mm2 – inch

AWG # DIAMETER (MM) DIAMETER (INCH) AREA (MM2) 0000 (4/0) 11.6840 0.4600 107.2193 000 (3/0) 10.4049 0.4096 85.0288 00 (2/0) 9.2658 0.3648 67.4309 0 (1/0) 8.2515 0.3249 53.4751 1 7.3481 0.2893 42.4077 2 6.5437 0.2576 33.6308 3 5.8273 0.2294 26.6705 4 5.1894 0.2043 21.1506 5 4.6213 0.1819 16.7732 6 4.1154 0.1620 13.3018 7 3.6649 0.1443 10.5488 8 3.2636 0.1285 8.3656 9 2.9064 0.1144 6.6342 10 2.5882 0.1019 5.2612 11 2.3048 0.0907 4.1723 12 2.0525 0.0808 3.3088 13 1.8278 0.0720 2.6240 14 1.6277 0.0641 2.0809 15 1.4495 0.0571 1.6502 16 1.2908 0.0508 1.3087 17 1.1495 0.0453 1.0378 18 1.0237 0.0403 0.8230 19 0.9116 0.0359 0.6527 20 0.8118 0.0320 0.5176 21 0.7229 0.0285 0.4105 22 0.6438 0.0253 0.3255 23 0.5733 0.0226 0.2582 24 0.5106 0.0201 0.2047 25 0.4547 0.0179 0.1624 26 0.4049 0.0159 0.1288 27 0.3606 0.0142 0.1021 28 0.3211 0.0126 0.0810 29 0.2859 0.0113 0.0642 30 0.2546 0.0100 0.0509 31 0.2268 0.0089 0.0404 32 0.2019 0.0080 0.0320 33 0.1798 0.0071 0.0254 34 0.1601 0.0063 0.0201 35 0.1426 0.0056 0.0160 36 0.1270 0.0050 0.0127 37 0.1131 0.0045 0.0100 38 0.1007 0.0040 0.0080 39 0.0897 0.0035 0.0063 40 0.0799 0.0031 0.0050

Qua bài viết “bảng quy đổi đơn vị AWG sang mm/mm2” này, Viễn Thông Xanh hy vọng quý khách hàng có thể đưa ra sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của chính mình. Viễn Thông Xanh chuyên phân phối các sản phẩm cáp mạng, cáp thông tin,…. Chính hãng, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu. Liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ. Xin chân thành cảm ơn!

Dây cước câu cá YGK N-Waker Supper Soft Fluorocarbono là một sản phẩm của YGK một trong những thương hiệu dây câu hàng đầu thế giới.

Thích hợp: Câu đơn – đài, câu lancer (lăng xê)

Thông số:

  • Size:

    1.5 – Chịu tải: 6lb (2,72kg) – Đường kính: 0,213mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

  • Size:

    2.0 – Chịu tải: 8lb (3,62kg) – Đường kính: 0,240mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

  • Size:

    2.5 – Chịu tải: 10lb (4,53kg) – Đường kính: 0,267mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

  • Size:

    3.0 – Chịu tải: 12lb (5,44kg) – Đường kính: 0,293mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

  • Size:

    4.0 – Chịu tải: 16lb (7,22kg) – Đường kính: 0,336mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

  • Size:

    5.0 – Chịu tải: 20lb (9,07kg) – Đường kính: 0,377mm – Chiều dài 100 yards ( đơn vị đo lường của Anh và Mỹ = 91m)

Bạn có thể đặt hàng hoặc hỏi đáp các thông tin khác của sản phẩm bằng cách chọn một trong các phương thức liên hệ dưới đây:

Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

Giao Hàng Toàn Quốc

Chúng tôi giao hàng COD toàn quốc, khách hàng được quyền kiểm tra hàng trước khi thanh toán. Xem tại đây

Hàng mới

Hầu hết các sản phẩm của chúng tôi đều còn hàng trong kho và hầu hết các đơn đặt hàng được vận chuyển trong 12 giờ.

Quy trình đổi trả dễ dàng. Xem tại đây

Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

Vận Chuyển Toàn Quốc

Chúng tôi giao hàng COD toàn quốc cho mọi khách hàng. Xem hàng trước trả tiền sau

Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

GIAO HÀNG QUỐC TẾ

Chúng tôi chấp nhận giao hàng quốc tế

Dây 7.0 đường kính là bao nhiêu mm năm 2024

XỬ LÝ ĐƠN HÀNG

Chúng tôi thường xử lý và đóng gói đơn hàng trong 2 giờ và quý khách sẽ nhận được hàng sau 3 ngày làm việc.