Dịch tiếng anh rất xin lỗi vì sự hiểu lầm

Ngày đăng: 31/03/2023 / Ngày cập nhật: 31/03/2023 - Lượt xem: 127

Trong cuộc sống, xin lỗi và cảm ơn là 2 cụm từ vô cùng quan trọng thể hiện phép lịch sự. Trong tiếng Anh, câu nói xin lỗi vô cùng đa dạng tùy thuộc vào hoàn cảnh, tình huống giao tiếp như các mẫu câu xin lỗi trong công việc, trong gia đình, viết mail xin lỗi… Những lời xin lỗi bằng tiếng Anh không chỉ đơn thuần là “Sorry”, để được chấp nhận lời xin lỗi bạn cần nói “tôi xin lỗi” một cách chân thành. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp “Tôi xin lỗi tiếng Anh là gì” và gửi đến các bạn những câu xin lỗi bằng tiếng Anh lịch thiệp và hay nhất!

TÔI XIN LỖI TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Tôi xin lỗi tiếng Anh là: “I’m sorry” trong đó Sorry là “Xin lỗi”.

Xin lỗi vì tất cả tiếng Anh là: Sorry for everything, Sorry for all, apologies for everything.

Một lần nữa xin lỗi tiếng Anh: Once again, I'm sorry.

Đây là cách xin lỗi viết bằng tiếng Anh đơn giản nhất mà bất kỳ ai từng học tiếng Anh đều biết. Tuy nhiên, để nhấn mạnh lời xin lỗi nhằm thể hiện sự chân thành trong từng tình huống cụ thể thì sẽ có những cách nói khác được đề cập dưới đây.

Dịch tiếng anh rất xin lỗi vì sự hiểu lầm

NHỮNG CÂU XIN LỖI BẰNG TIẾNG ANH CHÂN THÀNH VÀ HAY NHẤT

1. Những câu xin lỗi tiếng Anh trong công việc chuyên nghiệp

I apologize for not completing the assigned work better, I will definitely try more.

Tôi xin lỗi vì chưa hoàn thành tốt công việc được giao phó. Nhất định tôi sẽ thật cố gắng nhiều hơn nữa.

I apologize for losing this important company contract, I take full responsibility before the company.

Tôi xin lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng của công ty, tôi xin chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm trước công ty.

I apologize for this incomplete reports. Next time I’ll definitely try to do better.

Tôi xin lỗi vì bài báo cáo này chưa được chỉn chu. Lần tới tôi nhất định sẽ cố gắng làm tốt hơn.

I’m sorry for messing with your reports.

Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng những bài báo cáo của bạn.

I’m so sorry I could not attend the meeting

Tôi xin lỗi,tôi không thể tham dự cuộc họp này!

I’m sorry for the late reply.

Tôi xin lỗi vì trả lời muộn.

I’m so sorry Please give me one more chance.

Tôi thật sự xin lỗi, xin hãy cho tôi 1 cơ hội nữa làm ơn.

I’m sorry I forgot the important thing you said.

Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng bạn nói.

I apologize for the confusion.

Tôi xin lỗi vì sự hiểu lầm này.

I owe you an apology.

Tôi nợ bạn 1 lời xin lỗi.

I would like to apologize for how I reacted/behave.

Tôi muốn xin lỗi về cách mà tối đã cư xử/ phản ứng.

Sorry for the inconvenience caused.

Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Forgive the lengthy delay, please.

Xin hãy tha thứ cho sự chậm trễ kéo dài này.

I am sorry to bother you.

Tôi xin lỗi vì làm phiền bạn.

2. Nói xin lỗi bằng tiếng Anh khi đi làm muộn

I’m so sorry for being late. I had an appointment with the doctor this morning. It was longer than I expected.

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ vào sáng nay. Tôi không nghĩ nó lâu như vậy.

I apologize for being late for the meeting, My alarm clock did not work.

Tôi thực sự xin lỗi vì đến cuộc họp muộn. Đồng hồ báo thức của tôi không reo.

I am sorry I am late, I have a terrible headache this morning.

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn vì sáng nay tôi bị đau đầu.

I'm sorry for being late, I promise It will not happen again.

Tôi xin lỗi vì đến muộn, tôi hứa việc này sẽ không xảy ra nữa đâu.

I am so sorry because I am late, I had to take my son to school.

Tôi xin lỗi vì đi làm muộn, tôi phải đưa con trai đến trường.

I am so sorry for being late, I promise this is the first time and also the last.

Tôi xin lỗi vì đã đi làm muộn, tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng.

Dịch tiếng anh rất xin lỗi vì sự hiểu lầm

3. Những lời xin lỗi người yêu bằng tiếng Anh ngọt ngào

I knew I had hurt you. Give me an opportunity to make you happy again please.

Anh biết đã làm tổn thương em, làm ơn hãy cho anh cơ hội để khiến em hạnh phúc lần nữa nhé!

I love you, I hate the “war” & I regret that I was the stranger who triggered that “war”.

Anh yêu em, anh ghét chiến tranh giữa chúng ta và anh rất hối hận vì là người châm ngòi cho cuộc chiến đó.

I just message to inform you one thing these days I really miss you, I miss you too much! Please don't be mad at me anymore

Em chỉ nhắn tin để nói với anh 1 điều là những ngày qua e thực sự rất nhớ anh, em nhớ anh vô cùng, đừng giận em nữa nhé!

Promises mean everything but once they are broken sorry means nothing

Thề non hẹn biển là tất cả nhưng một khi lời hứa không thành hiện thực thì chẳng có nghĩa lý gì.

I promise this will be the last time I make a mistake. You’re a beautiful and kind girl, you will forgive me, won’t you?

Anh hứa đây là lần cuối anh phạm lỗi. Em là một cô gái đẹp và tốt bụng, em sẽ tha thứ cho anh phải không?

As long as you cry, all mistakes are due to you. I am sorry for making you sad because of me. Don’t cry, you cry won’t be beautiful anymore.

Chỉ cần em khóc thì tất cả lỗi lầm là do anh. Anh xin lỗi vì làm em buồn. Đừng khó nhé, em khóc sẽ không còn xinh đẹp nữa.

I am sorry for not being able to always be by your side, but in my heart, I always remember you.

Anh xin lỗi vì không bên cạnh em nhưng trái tim anh luôn nhớ về em.

I’m sorry to see you myself & love you when I don’t have anything in hand to take care of you.

Anh xin lỗi vì gặp em và yêu em khi anh chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em.

I apologize for sometimes I am not mature enough to understand you

Em xin lỗi vì đôi khi em không đủ trưởng thành để hiểu anh.

I am sorry for being late to you.

Anh xin lỗi vì trễ hẹn với em.

I am sorry for letting you suffer so much pity over the past time.

Anh xin lỗi vì đã để em chịu nhiều cực khổ thời gian qua.

I’m sorry for not trusting you, you are wrong.

Anh xin lỗi vì không tin tưởng em, là anh đã sai.

I’m sorry for misunderstanding you & for letting you suffer a lot.

Anh xin lỗi vì đã hiểu lầm anh để anh chịu nhiều tổn thương.

I am sorry for not coming soon enough to make you suffer like that.

Anh xin lỗi vì không đến sớm hơn để em phải đau lòng đến vậy.

I’m sorry for making you suffer because of me.

Anh xin lỗi vì đã khiến em đau khổ vì anh.

I’m sorry for not giving you the life you wanted.

Anh xin lỗi vì không mang đến cho em cuộc sống như em từng mong muốn.

I’m sorry for breaking my promise.

Anh thật sự xin lỗi vì đã thất hứa với em.

I am so sorry for forgetting about our anniversary.

Anh xin lỗi vì lỡ quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta.

I’m sorry for forgetting about your birthday.

Anh xin lỗi vì không nhớ ngày sinh nhật của em.

I know I was wrong, but I still want to tell you I am sorry and love you.

Biết là anh sai, nhưng anh vẫn muốn nói anh xin lỗi và anh yêu em.

Please forgive me, I love you so much!

Xin hãy tha thứ cho em, em yêu anh rất nhiều!

I am sorry if I hurt you! But I want you to know that you’re the only person that I love.

Anh xin lỗi nếu làm em tổn thương. Nhưng anh muốn em biết rằng em chính là người duy nhất mà anh yêu.

I hate it when we fight and I hate it, even more, when I realize that it was all my fault. Please forgive me and remember that I love you so much!

Em ghét việc chúng ta cãi nhau và càng ghét hơn khi nhận ra tất cả đều là lỗi của em. Tha thứ cho em và hãy nhớ rằng em rất yêu anh.

Dịch tiếng anh rất xin lỗi vì sự hiểu lầm

4. Cách nói xin lỗi tiếng Anh trong gia đình

I'm so sorry, It won't happen again!

Con xin lỗi, chuyện này sẽ không xảy ra lần nữa đâu.

Please do not be mad at me, but I forgot to turn off the lights before going out.

Con xin bố mẹ đừng nổi giận, nhưng con đã quên tắt diện trước khi ra ngoài rồi.

I apologize for being rude to you. Please forgive me and I promise will not repeat that activity.

Con xin lỗi vì đã hỗn với bố mẹ, tha thứ cho con nhé, con xin hứa sẽ không lặp lại chuyện đó nữa.

I am sorry for staying up late, I had so much homework to do.

Con xin lỗi vì thức khuya, con có quá nhiều bài tập.

I’m so sorry for not understanding the great sacrifice you made for me. I love you, Mom/Mami.

Con rất xin lỗi vì đã không biết sự hi sinh to lớn của bố mẹ dành cho con. Con yêu mẹ!

I am sorry for being irritated with you.

Con xin lỗi vì đã cáu gắt với bố mẹ.

I’m sorry I could not spend a lot of time with you.

Mẹ xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con.

I am sorry for breaking my promise.

Bố xin lỗi vì không giữ lời hứa với con.

I am sorry for scolding me, I love you son.

Mẹ xin lỗi vì đã mắng con, mẹ yêu con.

I am sorry for not believing what you said and hitting you. I really am a bad dad.

Bố xin lỗi vì không tin những gì con nói và đánh con. Bố thực sự là ông bố tồi mà.

I am sorry I shouted at you in front of everyone and made you ashamed. Don’t be mad at me.

Mẹ xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt tất cả mọi người và khiến con phải xấu hổ. Đừng giận mẹ nhé!

I am sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I’ll buy a big gift to make up for you.

Bố xin lỗi vì không về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua cho con một món quà to bự để bù đắp nhé!

I am sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and promise I won’t make it again.

Con xin lỗi vì nói dối và không làm bài tập về nhà. Con biết lỗi của mình rồi, con hứa không phạm sai lầm lần nữa đâu.