Năm 2022, Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên
Với 1.800 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022, TUEBA phân bổ 50% chỉ tiêu cho phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT vào 50% chỉ tiêu cho các phương thức còn lại.
4 phương thức tuyển sinh của trường như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN 2022 >=80 điểm.
Điểm xét tuyển [ĐXT] quy về thang điểm 30: ĐXT = Điểm ĐGNL *30/150 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Xét điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, tổng điểm đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐXT = Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT hoặc xét tuyển thẳng đối với thí sinh theo học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm THPT đạt loại Giỏi.
Các ngành đào tạo ĐH Kinh Tế & QTKD – ĐH Thái Nguyên:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 |
2 | Quản trị kinh doanh [CLC] | 7340101_CLC | A00, A01, D01, C01 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C04 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C04 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 |
6 | Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 7340201_CLC | A00, A01, D01, C01 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Kế toán tổng hợp chất lượng cao | 7340301_CLC | A00, A01, D01, D07 |
9 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, C01 |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, D01, C00, D14 |
11 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C04 |
12 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, C04 |
13 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, C04 |
14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C04 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] | 7810103_CLC | A00, D01, C00, C04 |
[Theo Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên]
Đại học Thái Nguyên Tuyển sinh 2022
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn 2021
Thông tin trường
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế tại miền bắc Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn của khu vực miền Bắc.
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên,Thái Nguyên.
Số điện thoại: [84] 280.3647685
Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn ĐHKT&QTKD 2019
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 13,5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 | |
Quản lý công | 7340403 | 14 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 13,5 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D10 | 15 |
Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 13,5 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 13,5 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 13,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp em nhé:
Điểm chuẩn năm 2018 – Đại Học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2018. Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
7340301 | Kế toán | 13 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 13 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 13 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 13 | 16 |
7340403 | Quản lý công | 13 | 16 |
7310101 | Kinh tế | 13 | 16 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 13 | 16 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 13 | 16 |
7340115 | Marketing | 13 | 17 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 16 |
Năm 2017 như sau
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2017
7310101 | Kinh tế | B00, D08 | --- |
7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 15.5 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D10 | --- |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, C04, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7340115 | Marketing | D10 | --- |
7340115 | Marketing | A00; C04; D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D07 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7340403 | Quản lý công | A00, A01, C01, D01 | --- |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C04, D01, D01 | --- |
Năm 2016như sau
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh 2016
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A01; B03; D01; D07 | 15 |
Chỉ tiêu năm 2020
Chi tiết chỉ tiêu Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên 2020 như sau:
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 450 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00. A01, C01, D01 | 180 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 130 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
Kinh tế | 7310101 | A00, B00, C04, D01 | 60 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01, D10 | 60 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, C00, C04, D01 | 60 |
Quản lý công | 7340403 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.