Tổng chỉ tiêu: 1.200
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng là trường có chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng là trường được đánh giá top đầu khối ngành đào tạo kỹ thuật tại miền Trung của nước ta. Không chỉ vậy, trường còn là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền trung với tiền thân là trường Kỹ thuật Đà nẵng.
Tên tiếng Anh: Danang University of Technology and Education
Thành lập: 05/09/1962
Trụ sở chính: 48 Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng:
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, D01, D90, A16 | 22.8 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 8.8; TTNV = 6.2; TTNV = 7.2; TTNV |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, D01, D90, A16 | 21.85 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7.6; TTNV = 6.8; TTNV =6.6; TTNV |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, D01, D90, A16 | 18 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7.6; TTNV |
8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, D01, D90, A16 | 15 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7; TTNV |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, D01, D90, A16 | 21.4 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 6.4; TTNV |
10 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, D01, D90, A16 | 15.05 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 6.2; TTNV |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7510206 | A00, D01, D90, A16 | 18.4 | Điểm thi TN THPT [với TO >=5.4; TTNV |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, D01, D90, A16 | 23.5 | Điểm thi TN THPT [ với TO >= 8; TTNV = 5.2; TTNV =8; TTNV = 7.8; TTNV |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn UTE
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng cầu đường] | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.0 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 15.0 |
Điểm chuẩn UTE năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 |
Công nghệ thông tin | 27.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 768 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 653 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 673 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 653 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 |
|||
Điểm TT | Điểm Toán | TTNV | ||
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 | 8.2 | 1 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 | 6.4 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng & Công nghiệp] | 16.15 | 15.1 | 6.6 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng cầu đường] | 14.08 | 15.2 | 5.8 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ khí chế tạo] | 17.5 | 19.2 | 7 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 | 7.6 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 | 8.4 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 | 6.6 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 | 6.4 | 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 | 6.4 | 3 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 | 8 | 1 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 | 6.4 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 | 6.6 | 4 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 | 5.2 | 2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 | 6.6 | 6 |