Điểm chuẩn đại học spkt đà nẵng năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 1.200

  1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.
  2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021.
  3. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
  4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng là trường có chuyên ngành thuộc khối kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng là trường được đánh giá top đầu khối ngành đào tạo kỹ thuật tại miền Trung của nước ta. Không chỉ vậy, trường còn là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn của khu vực miền trung với tiền thân là trường Kỹ thuật Đà nẵng.

Tên tiếng Anh: Danang University of Technology and Education

Thành lập: 05/09/1962

Trụ sở chính: 48 Cao Thắng, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng:

Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, D01, D90, A16 22.8 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 8.8; TTNV = 6.2; TTNV = 7.2; TTNV
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, D01, D90, A16 21.85 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7.6; TTNV = 6.8; TTNV =6.6; TTNV
7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, D01, D90, A16 18 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7.6; TTNV
8 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, D01, D90, A16 15 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 7; TTNV
9 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, D01, D90, A16 21.4 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 6.4; TTNV
10 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, D01, D90, A16 15.05 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 6.2; TTNV
11 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7510206 A00, D01, D90, A16 18.4 Điểm thi TN THPT [với TO >=5.4; TTNV
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, D01, D90, A16 23.5 Điểm thi TN THPT [ với TO >= 8; TTNV = 5.2; TTNV =8; TTNV = 7.8; TTNV

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm sàn UTE

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sau:

Ngành Điểm sàn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 19.0
Công nghệ thông tin 16.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 15.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng cầu đường] 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0
Kỹ thuật thực phẩm 15.0
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 15.0

Điểm chuẩn UTE năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 23.79
Công nghệ thông tin 27.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.05
Công nghệ kỹ thuật giao thông 19.73
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.73
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.36
Công nghệ kỹ thuật ô tô 26.41
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.38
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.88
Công nghệ vật liệu 16.77
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.77
Kỹ thuật thực phẩm 20.87
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 19.94

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thông tin 768
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653
Công nghệ kỹ thuật ô tô 673
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 653

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 19.1
Công nghệ thông tin 24.25
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 19.3
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.0
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.85
Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18.4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.7
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.45
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.8
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.05
Kỹ thuật thực phẩm 15.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.05

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Điểm TT Điểm Toán TTNV
Công nghệ thông tin 20.55 23.45 8.2 1
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 18.9 6.4 5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng & Công nghiệp] 16.15 15.1 6.6 2
Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng cầu đường] 14.08 15.2 5.8 1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ khí chế tạo] 17.5 19.2 7 1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.65 19.45 7.6 1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.4 22.9 8.4 2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14.5 15.1 6.6 1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.45 15.05 6.4 1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.25 16.15 6.4 3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.35 21.67 8 1
Công nghệ vật liệu 14 15.45 6.4 2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.2 15.75 6.6 4
Kỹ thuật thực phẩm 14.4 15.05 5.2 2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14.05 15.75 6.6 6

Video liên quan

Chủ Đề