Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM điểm chuẩn)

Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm

Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm

2. So sánh chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của 3 trường Đại học hàng đầu khu vực phía nam về đào tạo nhóm ngành Công nghệ Thông tin - Truyền thông

 [*] Năm 2012, 2013, 2014 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2. Từ năm 2015 tất cả các môn thi hệ số 1

Hình 3. Bảng chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn qua các năm của ĐH Công nghệ Thông tin,
ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

Hình 4. Biểu đồ điểm chuẩn hằng năm [chia trung bình 3 môn thi] của ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

[*] Nguồn số liệu: hcmus.edu.vn, hcmut.edu.vn, vnexpress.net, tuoitre.vn

Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin những năm gần đây khá cao. [Nguồn: TT]

Tại Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, ngành Khoa học máy tính [IT1] thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin luôn là ngành học có điểm chuẩn cao nhất. Năm 2021, điểm chuẩn ngành này là 28,43 điểm, tuy có sự giảm nhẹ từ 29,01 điểm năm 2020.

Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính cũng thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin với 28,1 điểm.

Năm 2021, Trường ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội] lấy 28,75 điểm vào ngành công nghệ thông tin. Đối với nhóm ngành công nghệ thông tin chất lượng cao, bao gồm các ngành: Khoa học Máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Trường ĐH Công nghệ lấy mức điểm chuẩn chung là 27,9.

Tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, công nghệ thông tin cũng là ngành học luôn có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường. Năm 2021, điểm chuẩn vào ngành này là 26,9 điểm tại cơ sở phía Bắc.

Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông mở thêm ngành Khoa học máy tính định hướng dữ liệu.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội]: Ngành Khoa học máy tính và thông tin [chương trình chất lượng cao] lấy điểm chuẩn cao nhất nhóm ngành công nghệ thông tin với 26,6 điểm năm 2021.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân là ngôi trường hàng đầu đào tạo về lĩnh vực kinh tế, nhưng cũng có ngành học liên quan đến Công nghệ thông tin. Mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2021 tương đối cao, 27,3 điểm.

Các trường có đào tạo ngành công nghệ thông tin ở phía Nam năm 2021 cũng lấy điểm chuẩn rất cao.

Tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, điểm chuẩn năm 2021 ngành công nghệ thông tin là 28,75 điểm đối với hệ miễn học phí thi khối D01,D90.

Năm 2021, Đại học Cần Thơ lấy điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở mức 25,75 điểm. Năm 2022, trường tuyển sinh khoảng 100 chỉ tiêu cho hệ đại trà tại các cơ sở của trường.

Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2021 có mức điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin khoảng 23,25 điểm.

Ở mức điểm dưới 23 điểm, các thí sinh có nguyện vọng học công nghệ thông tin có thể tham khảo ĐH Phenikaa, Đại học Mỏ - Địa chất, Đại học Nha Trang, Đại học Vinh, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam…

Thống kê điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở 1 số trường đại học từ 20182021:

STT

Tên Trường

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

23.75

25.85

28.1

28.75

2

ĐH Bách Khoa Hà Nội [Ngành khoa học máy tính]

25

27.42

29.04

28.43

3

ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

22.4

25.55

27.2

27.3

4

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

22

24.1

26.65

26.9

5

ĐH Công nghiệp Hà Nội

20.4

22.8

25.6

26.05

6

ĐH Cần Thơ

18.25

19.75

24.25

25.75

7

Học viện Kỹ thuật mật mã

20.15

22.9

25.8

26.4

8

ĐH Kiến trúc Hà Nội

16

17.75

21

24.5

9

ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

18.75

19.5

23

23.25

10

Đại học Kinh tế Quốc dân

21.75

24.1

26.6

27.3

Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đại học đào tạo các ngành thế mạnh về công nghệ thông tin tại Việt Nam.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University of Information Technology

Thành lập: 08/06/2006 theo quyết định 134/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN DGNL 795 Chất lượng cao định hướng Nhật Bản
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA DGNL 750
4 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122_CLCA A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT
6 Thương mại điện tử 7340122_CLCA DGNL 795
7 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
8 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNL 810
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA DGNL 880
11 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA DGNL 790
12 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA A00, A01, D01 25.9 Điểm thi TN THPT
13 Hệ thống thông tin 7480104_CLCA A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
14 Hệ thống thông tin 7480101_CLCA DGNL 775
15 An toàn thông tin 7480202_CLCA DGNL 835
16 An toàn thông tin 7480202_CLCA A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
17 Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01 25.1 Điểm thi TN THPT
18 Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNL 750
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNL 878
20 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 930
22 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
23 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 905
24 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNL 865
25 Hệ thống thông tin 7480104 DGNL 855
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01 26.9 Điểm thi TN THPT
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 875
30 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
31 An toàn thông tin 7480202 DGNL 880
32 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
34 Khoa học máy tính 7480101_TTNT A00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
35 Khoa học máy tính 7480101_CLCA A00, A01, D01 26.75 Điểm thi TN THPT
36 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 845 Hướng hệ thống nhúng và IOT
37 Khoa học máy tính 7480101 DGNL 920
38 Khoa học máy tính 7480101_TTNT DGNL 950
39 Khoa học máy tính 7480101_CLCA DGNL 877
40 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 26.4 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề