Điểm chuẩn học bạ cao đẳng kinh tế đối ngoại 2022-2022

Home » Điểm chuẩn Cao đẳng kinh tế đối ngoại TP. Hồ Chí Minh 2021

Năm 2020, điểm trúng tuyển vào Trường Kinh tế Quốc tế TP.HCM cao nhất là 18 điểm. Viện Kinh tế Đối ngoại Thành phố Hồ Chí Minh Điểm chuẩn. Dự kiến, TP.HCM sẽ tăng từ 1-1,5 điểm vào năm 2021, tùy từng sở đào tạo. Để cập nhật điểm xét tuyển của các trường nhanh chóng và chính xác, các em hãy chú ý theo dõi bài viết dưới đây.

Viện Kinh tế Đối ngoại Thành phố Hồ Chí Minh Điểm chuẩn. Hồ Chí Minh năm 2021

1. Điểm chuẩn của Học viện Kinh tế Đối ngoại TP. Hồ Chí Minh năm 2021

* Điểm chuẩn cho năm 2021:

-Chuẩn điểm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT:

+ Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:

  • Hệ thống chất lượng: 18 điểm
  • Hệ thống chất lượng cao: 17 điểm

+ Tại cơ sở Cần Thơ: 16 điểm

* Phương pháp lựa chọn:

Năm học 2021-2022, Học viện Kinh tế Đối ngoại TP.HCM sẽ xét tuyển theo 2 phương thức:– Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

– Phương thức 2: Xét học bạ THPT gồm 3 học kỳ [học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 2 lớp 12].

* Thời gian tuyển sinh của Khoa Kinh tế Quốc tế:

– Phương thức xét tuyển học bạ: nhận hồ sơ hoặc qua đường bưu điện từ trường kể từ ngày nhập học. Từ ngày 01/4/2021 đến ngày 20/7/2021.
– Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: lấy hồ sơ tại trường. Trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày có kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Đăng ký trực tuyến sau khi nhận được điểm thi THPT. Lưu ý: Đối với thí sinh gửi tài liệu qua đường bưu điện sẽ tính theo dấu bưu điện và thời gian làm bài thi sẽ tính theo thời gian.

– Tiêu chí xét tuyển những năm gần đây:

2. Điểm chuẩn Học viện Kinh tế Đối ngoại TP. Hồ Chí Minh 2020

* Điểm xét tuyển đại học phổ thông năm 2020:

-Hình thức xét tuyển học bạ THPT:

Một loại. Cơ sở Hồ Chí Minh:

  • Hệ thống chất lượng: 19 điểm
  • Hệ thống chất lượng cao: 18 điểm

Cơ sở Wan Cần Thơ: 17 điểm

-Hình thức xét tuyển dựa vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT:

Một loại. Cơ sở Hồ Chí Minh:

  • Hệ thống chất lượng cao: 16 điểm

Cơ sở Wan Cần Thơ: 15 điểm

Vui lòng liên lạc để biết thêm thông tin: [028] 38446320

3. Điểm chuẩn của Học viện Kinh tế Đối ngoại TP. Thành phố Hồ Chí Minh 2019

Truy vấn kết quả thi THPT 2019: Truy vấn kết quả thi trung học phổ thông theo số đăng ký

4. Điểm chuẩn Viện Kinh tế Đối ngoại Thành phố Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh năm 2018

Xem thêm điểm chuẩn của các trường khác:

=>Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Thái Nguyên
=>Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Huế

Những bài viết liên quan

Các từ khóa liên quan:

Diễm chỉ có chi nhánh High kinh doanh ngoài TP.

, Học sinh THPT kinh doanh ngoại thành TP.HCM, học sinh THPT kinh doanh ngoại thành TP.HCM năm 2020,

Mức Điểm chuẩn Cao đẳng kinh tế đối ngoại TP. Hồ Chí Minh những năm gần đây có xu hướng tăng 0,5-1 điểm mỗi năm. Vậy điểm chuẩn năm 2021 sẽ thay đổi như thế nào, các em hãy theo dõi bài viết để có thêm những thông tin hữu ích nhé. Vậy còn chờ gì mà không tham khảo cao đẳng kinh tế đối ngoại điểm chuẩn mới nhất được cập nhập bởi CNTA .

Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại 2021/2022 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn Cao đẳng kinh tế đối ngoại TP. Hồ Chí Minh 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh 2021 của Cao đẳng Kinh tế đối ngoại sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Dưới đây là cao đẳng kinh tế đối ngoại xét học bạ điểm chuẩn và các thông tin điểm cao đẳng kinh tế đối ngoại 2020-2021 mới nhất hãy cùng tham khảo nhé !

* Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng chính quy 2020:

– Hình thức xét tuyển theo điểm học bạ THPT:

a. Cơ sở TP.HCM:

  • Hệ đại trà: 19 điểm
  • Hệ Chất lượng cao: 18 diểm

b. Cơ sở Cần Thơ: 17 điểm

– Hình thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

a. Cơ sở TP.HCM:

  • Hệ chất lượng cao: 16 điểm

b. Cơ sở Cần Thơ: 15 điểm

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: [028]38446320

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Xem thêm  : Hướng dẫn cách nhận biết biểu đồ

Điểm chuẩn năm 2021, Chỉ tiêu -  học phí các trường Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM, Trường Cao Đẳng Kinh tế TP.HCM, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM năm 2022.

- Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn lực từ bậc cao đẳng trở xuống. Trường trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và quyết định của Bộ Thương Mại. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu, thực nghiệm khoa học công nghệ phục vụ công tác đào tạo sản xuất kinh doanh dịch vụ trong ngành thương mại và xã hội. Góp phần phát triển kinh tế xã hội và sự nghiệp giáo dục đào tạo của quốc gia.

- Trường có khoảng 400 giảng viên trong đó có nhiều thầy cô là phó giáo sư, tiến sĩ thạc sĩ nhiều giảng viên có trình độ đại học. Trường chuyên đào tạo các bậc ba bậc cao đẳng, bậc trung cấp và bậc học nghề. Bậc cao đẳng có các ngành đó là kinh doanh suất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp, quản trị kinh doanh xăng dầu, marketing thương mại, quản trị kinh doanh, nhà hàng khách sạn, tin học quản lý, kế toán doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp,…

- Bậc trung cấp chuyên nghiệp gồm các chuyên ngành nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, nghiệp vụ kinh doanh thương mại, nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu, nghiệp vụ kinh doanh nhà hàng khách sạn, quản lý siêu thị, kế toán doanh nghiệp,…

- Bậc đào tạo nghề gồm có cái nghề là công nhân kĩ thuật xăng dầu, nhân viên mua bán hàng, nhân viên chế biến sản phẩm ăn uống.

- Đào tạo bồi dưỡng tại chức gồm có bồi dưỡng cán bộ công chức thương mại và công nhân cán bộ ở các doanh nghiệp, nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, bảo hiểm vận tải ngoại thương, tín dụng và thanh toán quốc tế, luật thương mại luật áp dụng trong ngoại thương, hội nhập kinh tế quốc tế, kế toán trưởng, cửa hàng trưởng, tin học, anh văn thương mại, nhân viên bán hàng, chế biến sản phẩm ăn uống.

- Trường có nhiều cơ sở đào tạo và cơ sở vật chất nằm ở các quận Phú Nhuận, quận 5, quận 9 và nằm tại thành phố Cần Thơ. Trường có nhiều phòng máy tính, phòng thư viện các máy tính nối mạng cái phòng thực hành nghiệp vụ và các điểm truy cập internet không dây.

- Địa chỉ: 287 Phan Đình Phùng, phường 15, quận Phú Nhuận

- Số điện thoại: 028 38 446 320 – 028 38 459 971

- Mail:

- Website: //www.cofer.edu.vn/

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Kinh doanh xuất nhập khẩu

6340102

A00,D01

220

2

Logistics

6320113

A00,D01

220

3

Marketing thương mại

6340118

A00,D01

220

4

Quản trị kinh doanh

6340404

A00,D01

220

5

Kế toán doanh nghiệp

6340302

A00,D01

220

6

Tài chính doanh nghiệp

6340201

A00,D01

220

7

Quản trị khách sạn

6810201

A00,D01

220

8

Thương mại điện tử

6340122

A00,D01

220

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

A00,D01

220

10

Tiếng Anh thương mại

6220216

D01

220

 Các ngành học Marketing Thương Mại, Quản trị Kinh doanh, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là các ngàng học có 6 môn học được chuyển giao từ chương trình đào tạo của trường UPC- Australia và được công nhận trong hệ thống giáo dục Australia.

- Học phí theo quy định của Nhà nước đối với các trường lớp cao đẳng công lập dự kiến là khoảng 7.800.000/ năm học.

- Các chương trình học chất lượng cao, chương trình học liên kết quốc tế sẽ có mức học phí khác nhau. Tùy thuộc vào ngành học, chương trình học mà nhà trường có những mức học phí phù hợp.

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

Kinh doanh xuất nhập khẩu

6340102

A00,D01

18

2

Logistics

6320113

A00,D01

17

3

Marketing thương mại

6340118

A00,D01

17

4

Quản trị kinh doanh

6340404

A00,D01

17

5

Kế toán doanh nghiệp

6340302

A00,D01

17

6

Tài chính doanh nghiệp

6340201

A00,D01

17

7

Quản trị khách sạn

6810201

A00,D01

17

8

Thương mại điện tử

6340122

A00,D01

17

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

A00,D01

16

10

Tiếng Anh thương mại

6220216

D01

16

- Tại cơ sở TPHCM: Hệ đại trà: 18 điểm, hệ chất lượng cao 16 điểm.

- Tại có sở Cần Thơ: 16 điểm.

- Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực từ bậc cao đẳng trở xuống, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của xã hội.

- Trường đào tạo trung bình khoảng 3 năm gồm các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, tiếng Anh thương mại, Marketing,…

- Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nghiệp vụ vững vàng, tận tâm, có phương pháp dạy học tiên tiến, hiệu quả. Các thầy cô giảng viên thường xuyên đi học tập, giao lưu với các đơn vị giáo dục quốc tế, cập nhật nhiều kiến thức thông tin mới, phục vụ tốt công tác giảng dạy, nghiên cứu và hướng dẫn học sinh, sinh viên nghiên cứu khoa học.

- Trường có các hoạt động giao lưu, trao đổi học thuật với các trường Đại học ở Singapore hay Hong Kong. Trường còn liên kết đào tạo với Đại học ở Thái Lan hoặc ở Hoa Kỳ. Ngoài ra, trường còn học tập, nguyên cứu tại Đại học ở Hàn Quốc, Đài Loan.

- Địa chỉ: 33 Vĩnh Viễn, phường 02, quận 10

- Điện thoại: 08 8833 0108 – 08 8833 0608

- Mail:

- Website: //www.kthcm.edu.vn/

STT

Ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Kế toán

A00,A01,D01

400

2

Kiểm toán

A00,A01,D01

85

3

Tài chính ngân hàng

A00,A01,D01

85

4

Kinh doanh thương mại

A00,A01,D01

110

5

Kinh doanh xuất nhập khẩu

A00,A01,D01

85

6

Logistics

A00,A01,D01

90

7

Công nghệ thông tin

A00,A01,D01

50

8

CNTT- Ứng dụng phần mềm

A00,A01,D01

60

9

Quản lý công nghiệp

A00,A01,D01

85

10

Quản trị kinh doanh

A00,A01,D01,C00

650

11

Hướng dẫn du lịch

C00,A01,D01

60

12

Quản trị khách sạn

C00,A01,D01

30

13

Tiếng Anh

D66,A01,D01

210

14

Tiếng Hàn Quốc

A00,C00,D01,D66

30

15

Công tác xã hội

C00,C14,D01

100

- Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 của trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm học 2021. Như vậy, học phí mà mỗi sinh viên phải đóng dao động từ 350.000đồng đến 370.000 đồng trên một tín chỉ.

STT

Ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

Kế toán

A00,A01,D01

15

2

Kiểm toán

A00,A01,D01

15

3

Tài chính ngân hàng

A00,A01,D01

15

4

Kinh doanh thương mại

A00,A01,D01

15

5

Kinh doanh xuất nhập khẩu

A00,A01,D01

15

6

Logistics

A00,A01,D01

15

7

Công nghệ thông tin

A00,A01,D01

14

8

CNTT- Ứng dụng phần mềm

A00,A01,D01

14

9

Quản lý công nghiệp

A00,A01,D01

14

10

Quản trị kinh doanh

A00,A01,D01,C00

15

11

Hướng dẫn du lịch

C00,A01,D01

15

12

Quản trị khách sạn

C00,A01,D01

14

13

Tiếng Anh

D66,A01,D01

15

14

Tiếng Hàn Quốc

A00,C00,D01,D66

15

15

Công tác xã hội

C00,C14,D01

13

- Trường Đại học Kinh tế TP.HCM được viết tắt là UEH. Là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, trường nằm trong nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia. Đây là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam và cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.

- Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh được đánh giá là một trong 1000 trường đại hocjc huyên ngành kinh tế - kinh doanh đứng đầu thế giới theo nhiều tổ chức, xếp hạng uy tín.

- Phân hiệu của trường được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo quyết định của Thủ tướng Phạm Văn Đồng trên cơ sở sáp nhật trường Đại học Luật thuộc viện Đại học Sài Gòn và các trường Đại học Kinh Tế khác của miền Nam trước 1975, trường trực thuộc Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đến ngày 10 tháng 10 năm 2000, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định thay đổi tổ chức của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó tách trường Đại học Kinh tế ra khỏi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trở thành trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ năm 2021, trường được phát triển theo định hướng Đại học đa ngành.

- Tính đến nay, trường có gần 800 giảng viên, trong đó có 25 giáo sư, 53 phó giáo sư, 255 tiến sĩ, 371 thạc sĩ và 179 chuyên gia người nước ngoài. Trường còn có nhiều phân hiệu tại Vĩnh Long và phân hiệu tại Nha Trang.

- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3

- Điện thoại: 84 28 38295299

- Mail:

- Website: //ueh.edu.vn/

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Kinh tế

7310101

A00, A01,

D01,D07

110

2

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01,

D01,D07

220

3

Bất động sản

7340116

A00, A01,

D01,D07

110

4

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01,

D01,D07

110

5

Kinh doanh

nông nghiệp

7620114

A00, A01,

D01,D07

50

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01,

D01,D07

720

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01,

D01,D07

500

8

Logistics và

Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01,

D01,D07

110

9

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01,

D01,D07

220

10

Marketing

7340115

A00, A01,

D01,D07

220

11

Tài chính – ngân hàng

7340201

A00, A01,

D01,D07

1050

12

Bảo hiểm

7340204

A00, A01,

D01,D07

50

13

Tài chính quốc tế

7340206

A00, A01,

D01,D07

110

14

Kế toán

7340301

A00, A01,

D01,D07

720

15

Kiểm toán

7340302

A00, A01,

D01,D07

165

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A16501,

D01,1D07

165

17

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01,

D01,D07

165

18

Toán kinh tế

7310108

A00, A01,

D01,D07

110

19

Thống kê kinh doanh

7310107

A00, A01,

D01,D07

50

20

Hệ thống

thông tin quản lý

7340405

A00, A01,

D01,D07

110

21

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01,

D01,D07

110

22

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01,

D01,D07

50

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01,

D01,D07

50

24

Tiếng Anh thương mại

7220102

D01,D96

160

25

Luật kinh doanh

7380107

A00, A01,

D01,D96

165

26

Luật kinh doanh

 quốc tế

7380101

A00, A01,

D01,D96

50

27

Quản lý công

734040350

A00, A01,

D01,D07

50

28

Kiến trúc và thiết kế

Đô thị thông minh

7580104

A00, A01,

D01,V00

100

29

Công nghệ và

Đổi mới sáng tạo

7489001

A00, A01,

D01,D07

50

30

Truyền thông số và

thiết kế đa phương tiện

7320106

A00, A01,

D01,V00

50

31

Quản trị bệnh viện

7340129_td

A00, A01,

D01,D07

100

32

Chương trình

cử nhân tài năng

7340101_ISB

A00, A01,

D01,D07

550

- Thông tin học phí Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất: Chương trình Đại trà có mức học phí bình quân là 20.500.000đồng/ năm. Chương trình Cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40.000.000 đồng/ năm. Chương trình Cử nhân tài năng bình quân khoảng 50.000.000 đồng/năm.

- Năm 1 học phí khoảng 18.500.000 đồng/năm khoảng 585.000đồng/ tín chỉ. Năm 2 khoảng 650.000 đồng/tín chỉ khoảng 20.5000.000 đồng/năm. Năm 3 khoảng 715.000 đồng/ tín chỉ. Khoảng 22.500.000 đồng/năm. Năm 4 khoảng 785.000 đồng/tín chỉ, khoảng 24.800.000 đồng/năm.

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

Kinh tế

7310101

A00, A01,

D01,D07

26.30

2

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01,

D01,D07

25.40

3

Bất động sản

7340116

A00, A01,

D01,D07

24.20

4

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01,

D01,D07

26.60

5

Kinh doanh

nông nghiệp

7620114

A00, A01,

D01,D07

22.00

6

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01,

D01,D07

26.20

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01,

D01,D07

27.00

8

Logistics và

Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01,

D01,D07

27.40

9

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01,

D01,D07

27.00

10

Marketing

7340115

A00, A01,

D01,D07

27.50

11

Tài chính – ngân hàng

7340201

A00, A01,

D01,D07

25.90

12

Bảo hiểm

7340204

A00, A01,

D01,D07

25.00

13

Tài chính quốc tế

7340206

A00, A01,

D01,D07

26.80

14

Kế toán

7340301

A00, A01,

D01,D07

25.40

15

Kiểm toán

7340302

A00, A01,

D01,D07

26.10

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A16501,

D01,1D07

24.00

17

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01,

D01,D07

25.30

18

Toán kinh tế

7310108

A00, A01,

D01,D07

25.20

19

Thống kê kinh doanh

7310107

A00, A01,

D01,D07

25.90

20

Hệ thống

thông tin quản lý

7340405

A00, A01,

D01,D07

26.20

21

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01,

D01,D07

26.90

22

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01,

D01,D07

26.00

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01,

D01,D07

26.20

24

Tiếng Anh thương mại

7220102

D01,D96

27.00

25

Luật kinh doanh

7380107

A00, A01,

D01,D96

25.80

26

Luật kinh doanh

 quốc tế

7380101

A00, A01,

D01,D96

25.80

27

Quản lý công

734040350

A00, A01,

D01,D07

25.00

28

Kiến trúc và thiết kế

Đô thị thông minh

7580104

A00, A01,

D01,V00

22.80

29

Công nghệ và

Đổi mới sáng tạo

7489001

A00, A01,

D01,D07

26.20

30

Truyền thông số và

thiết kế đa phương tiện

7320106

A00, A01,

D01,V00

26.00

31

Quản trị bệnh viện

7340129_td

A00, A01,

D01,D07

24.20

32

Chương trình

cử nhân tài năng

7340101_ISB

A00, A01,

D01,D07

27.00

 Xem thêm:

  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
  • - Các khối thi Đại học vào các trường CĐ, ĐH
  • - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
  • - Kì thi đánh giá năng lực là gì
  • - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
  • - Kinh nghiệm ôn thi Toán
  • - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
  • - Kinh nghiệm ôn thi Lý
  • - Kinh nghiệm ôn thi môn Anh

Video liên quan

Chủ Đề