Điểm chuẩn trường đại học hòa bình năm 2022

Skip to content

Xem ngay Bảng điểm Đại học Hòa Bình 2022 – Chuẩn HBU được chúng tôi cập nhật sớm nhất từ ​​website. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo tại Trường Đại học Hòa Bình năm học 2022-2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2022

Thông tin điểm chuẩn Đại học Hòa Bình sẽ được cập nhật sớm nhất, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh hơn nhé

Đại học Hòa Bình Chuẩn

Trường Đại học Hòa Bình [mã ETU] đã chính thức công bố kết quả trúng tuyển các ngành và phương hướng đào tạo đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem thông tin về điểm chuẩn các tổ hợp môn cho từng ngành học. Thông tin chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021 [xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia]

Vui lòng xem thông tin so sánh chi tiết từng tổ hợp môn tại đây:

,

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2021 xét tuyển bổ sung

Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021, Trường Đại học Hòa Bình thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 – nhóm 2 như sau:

Ghi chú: A00 – Toán, Lý, Hóa; A01- Toán, Lý, Tiếng Anh; A02 – Toán, Lý, Sinh; B00 – Toán, Hóa học, Sinh học; C00 – Văn, Sử, Địa; C01- Toán, Văn, Lý; D01- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07- Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08- Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14- Văn, Sử, Anh; D15- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh; H00 – Viết, Vẽ 1, Vẽ 2; H01- Toán, Vẽ 1, Vẽ 2; V00 – Toán, Lý, Vẽ; V01- Toán, Văn, Vẽ; D72: Văn – Anh – Khoa học tự nhiên [tổ hợp các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học]; D78: Văn – Anh – Khoa học xã hội [tổ hợp các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân]; D96: Toán – Tiếng Anh – Khoa học xã hội [tổ hợp lịch sử, địa lý, giáo dục công dân].

Điểm sàn Đại học Hòa Bình năm 2021

Ngày 24/8, Trường Đại học Hòa Bình công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Matura năm 2021, cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mức độ kết quả

Nhóm tuyển sinh

Ghi chú

1. Thiết kế đồ họa

7210403

15

H00, H01, V00, V01

Bản vẽ 5.0

2. Thiết kế nội thất

7580108

15

3. Thiết kế thời trang

7210404

15

4. Kiến trúc

7580101

15

V00, V01

5. Quản trị kinh doanh

7340101

15

A00, A01, D01, D96

6. Tài chính ngân hàng

7340201

15

7. Kế toán

7340301

15

8. Luật kinh tế

7380107

15

A00, C00, D01, D78

9. Công nghệ thông tin

7480201

15

A00, A01, C01, D01

10. Công nghệ đa phương tiện

7329001

15

11. Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

15

12. Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00, A01, D07, D01

13. Dược học

7720201

Tuân thủ quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

14. Y học cổ truyền

7720115

15. Điều dưỡng

7720301

16. Quan hệ công chúng

7320108

15

C00, D01, D15, D78

17. Công nghệ truyền thông

7320106

15

A00, A01, C01, D01

18. Công tác xã hội

7760101

15

C00, D01, D78, D96

19. Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

C00, D01, D72, D96

20. Quản lý khách sạn

7810201

15

21. Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01, D14, D15, D78

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

A00, A01, D01, D96

23. Thương mại điện tử

7340122

15

Ghi chú:

– Kết quả để ĐKXT là tổng kết quả 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên ngành, đối tượng theo quy chế đăng ký xét tuyển hiện hành của Bộ GD & ĐT.

– Kết quả môn học theo thang điểm 10, điểm tối thiểu của mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 01 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình theo phương thức xét dữ liệu học bạ

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hòa Bình thông báo kết quả trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở trường THPT, cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Kết quả nhập học

Nhóm tuyển sinh

Ghi chú

1. Thiết kế đồ họa

7210403

15

H00, H01, V00, V01

Bản vẽ 5.0

2. Thiết kế nội thất

7580108

15

3. Thiết kế thời trang

7210404

15

4. Kiến trúc

7580101

15

V00, V01

5. Quản trị kinh doanh

7340101

15

A00, A01, D01, D96

6. Tài chính ngân hàng

7340201

15

7. Kế toán

7340301

15

8. Luật kinh tế

7380107

15

A00, C00, D01, D78

9. Công nghệ thông tin

7480201

15

A00, A01, C01, D01

10. Công nghệ đa phương tiện

7329001

15

11. Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

15

12. Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00, A01, D07, D01

13. Dược học

7720201

24

A00, B00, D07, D08

14. Y học cổ truyền

7720115

24

15. Điều dưỡng

7720301

19,5

16. Quan hệ công chúng

7320108

15

C00, D01, D15, D78

17. Công nghệ truyền thông

7320106

15

A00, A01, C01, D01

18. Công tác xã hội

7760101

15

C00, D01, D78, D96

19. Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

C00, D01, D72, D96

20. Quản lý khách sạn

7810201

15

21. Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01, D14, D15, D78

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

A00, A01, D01, D96

23. Thương mại điện tử

7340122

15

​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ ​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ nó là

Trường Đại học Hòa Bình [mã ETU] đã chính thức công bố kết quả xét tuyển các ngành và phương hướng vào hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem thông tin điểm chuẩn từng ngành. Thông tin chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình Năm 2020 [Có tính đến điểm của kỳ thi THPT Quốc gia]

Dưới đây là phiếu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2020 dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Kết hợp khóa học Tiêu chuẩn Ghi chú
Ngày thứ nhất 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H00; H01 15
3 7210404 Nhà thiết kế thời trang V00; V01; H00; H01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
5 7340201 Ngân hàng và tài chính A00; A01; B00; D01 15
6 7340301 Kế toán viên A00; A01; B00; D01 15
7 7380107 Luật kinh tế A00; B00; C00; D01 15
số 8 7480201 công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
9 7480299 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17
mười 7520207 Kỹ thuật điện tử và viễn thông A00; A01; C01; D01 17
11 7580101 ngành kiến ​​​​trúc V00; V01 15
thứ mười hai 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15
13 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15
14 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 17
15 7760101 dịch vụ công cộng A00; B00; C00; D01 15
16 7810103 Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch A00; B00; C00; D01 15
17 7220201 Ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D15 15
18 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21
19 7720201 tiệm thuốc A00; A01; B00; D07 21
20 7720301 bệnh xá A00; A01; B00; D07 19

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2019

Trường Đại học Hòa Bình [mã ETU] đã chính thức công bố kết quả xét tuyển các ngành và phương hướng vào hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem thông tin chi tiết về điểm chuẩn từng tổ hợp môn. Nơi đây:

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2019 kỳ thi THPT Quốc gia

Dưới đây là phiếu xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2019 dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia như sau:

Phương thức 1: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT và Trường ĐH Hòa Bình quy định [> 15 điểm].

– Phương thức 2: Tổng điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo điểm học bạ THPT đạt 18,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cả năm học lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.

+ Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, tổng điểm trung bình 3 môn của tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 24,0 điểm trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm môn trắc nghiệm đạt từ 8,0 điểm trở lên.

+ Đối với ngành quản lý điều dưỡng, tổng điểm trung bình 3 môn của tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT đạt từ 19,5 điểm trở lên hoặc điểm học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với các hướng có tổ hợp xét tuyển gồm Vẽ [Kiến trúc, Đồ họa, Thiết kế Hình thức, Thiết kế Nội thất]: Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 15,0 điểm trở lên và kết quả môn Vẽ ≥ 5,0.

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn đại học Hòa Bình năm 2022 và các năm trước được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm hơn cho các bạn.

READ  Tóm tắt Vợ nhặt hay, ngắn nhất [5 mẫu] | Educationuk-vietnam.org

Video liên quan

Chủ Đề