Điểm chuẩn trường đại học y dược tphcm 2016 năm 2022

Hiện tại, trường chưa công bố điểm chuẩn mà mới đưa điểm sàn. Các bạn cùng tham khảo:

Điểm sàn Đại học Y dược TPHCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2019

PGS-TS Nguyễn Ngọc Khôi, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết có 3 mức điểm sàn cho các ngành của trường.
Mức sàn cao nhất là 21 điểm, áp dụng cho 3 ngành: y khoa, dược học và răng-hàm-mặt.

Ngành y học cổ truyền xét từ 20 điểm.

Các ngành còn lại cùng mức 18 điểm gồm: y học dự phòng, điều dưỡng, điều dưỡng chuyên ngành hộ sinh, điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, dinh dưỡng, kỹ thuật phục hình răng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng, y tế công cộng.


Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2018

Khi có điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2018 các thí sính có thể tiến hành tra cứu nhanh chóng và dễ dàng nhất, các thí sinh cũng cần lưu ý, tra đúng với mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn để biết điểm chuẩn chính xác nhất. Các thí sinh cũng cần nắm bắt được mức điểm tính cho từng khu vực và đối tượng có sự chênh lệch từ 0,5 đến 1 điểm qua đó dễ dàng biết được mức điểm chuẩn của mình.

Với điểm số đầu vào năm 2016 ngành có điểm cao nhất tại Đại học Y dược TPHCM là Y đa khoa với điểm số 26, 75 điểm . Vì thế nếu bạn có điểm thi trong kỳ thi THPT Quốc gia từ 27 điểm trở nên là có thể trúng tuyển vào hầu hết các ngành trong trường. Với mức điểm từ 23- 26 điểm các bạn có thể ứng tuyển ngành dược học [25,25 điểm ], răng- hàm- mặt [26 điểm ], y học sự phòng [23 điểm ] cùng với rất nhiều những ngành khác. Đây là mức điểm chuẩn năm 2016, điểm chuẩn năm 2017 chắc chắn sẽ có nhiều biến động cũng như thay đổi để đáp ứng đúng quy định.

Nếu các thí sinh có số điểm thấp hơn với mức trên thì cũng có thể yên tâm vì trường có ngành có số điểm chuẩn thấp nhất là 22 điểm đối với ngành vật lí trị liệu, phục hồi trước năng. Cùng với đó bạn có thể xác định điểm chuẩn cũng như mức độ trúng tuyển của mình, chuẩn bị sẵn sàng chờ đón giấy nhập học của nhà trường gửi đến và tham gia nhập học đúng thời hạn và hoàn thiện thủ tục hợp lý nhất.

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 2016 dưới đây:

Tham khảo một số trường Đại học Y khác trên cả nước

- Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ
- Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
- Điểm chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Y Tế Cộng Cộng

Chúc bạn trúng tuyển vào Đại học Y dược TPHCM.

Cùng với các trường Đại học, Cao đẳng và Học viện trên cả nước, hôm nay trường Đại học Y dược TPHCM đã chính thức công bố mức Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM để giúp cho các thí sinh có những điều chỉnh nguyện vọng phù hợp nhất.

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ 2022 Điểm chuẩn Đại học Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ năm 2022

Trường ĐH Y Dược TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2016, cao nhất là ngành Y đa khoa với 26,75 điểm.

Trường ĐH Y Dược TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2016, cao nhất là ngành Y đa khoa với 26,75 điểm.

Là ngành có số chỉ tiêu cao nhất trường, ngành Y đa khoa cũng có mức điểm trúng tuyển cao nhất với 26,75 điểm. Ngành Y tế công cộng có điểm chuẩn thấp nhất 20,5.

Điểm trúng tuyển tứng ngành đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng cụ thể như sau:


Tiêu chí phụ 1 áp dụng cho thí sinh có tổng điểm bằng điểm trúng tuyến, trong đó điểm Hóa áp dụng cho ngành Dược học; điểm Sinh áp dụng cho các ngành còn lại.

Tiêu chí phụ 2 áp dụng cho thí sinh đã áp dụng tiêu chí phụ 1 dựa vào điểm ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia.

Ngoài ra, trong cùng một ngành, điểm chuẩn trúng tuyển NV2 cao hơn NV1 là 1 điểm.

Thanh Hùng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52720602 Kỹ thuật phục hình răng B00 23
2 52720330 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.5
3 52720503 Phục hồi chức năng B00 22
4 52720332 Xét nghiệm y học B00 24
5 52720501_03 điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 22.75
6 52720501_02 điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh[Chỉ tuyển nữ] B00 ---
7 52720501 Điều dưỡng B00 22.5
8 52720401 Dược học B00 25.25
9 52720301 Y tế công cộng B00 20.5
10 52720201 Y học cổ truyền B00 24
11 52720601 Răng - Hàm - Mặt B00 26
12 52720103 Y học dự phòng B00 23
13 52720101 Y đa khoa B00 26.75

Video liên quan

Chủ Đề