Trường Đại học An ninh nhân dân đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học An ninh nhân dân
- Tên tiếng Anh: The People’s Security University
- Mã trường: ANS
- Trực thuộc: Bộ Công an
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: An ninh
- Địa chỉ: Km18 Xa Lộ Hà Nội, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0283 896 3883
- Email:
- Website: //dhannd.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/AnNinhNhanDanTPHCM
THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 2022
1, Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Xem chi tiết tại: Điều kiện dự tuyển các trường CAND năm 2022
2, Thủ tục đăng ký sơ tuyển
- Chiến sĩ nghĩa vụ CA tại ngũ: Đăng ký tại đơn vị công tác
- Học sinh Trường Văn hóa: Đăng ký tại Trường Văn hóa
- Học sinh phổ thông, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND hoặc nghĩa vụ quân sự: Đăng ký tại Công an cấp huyện nơi đăng ký hộ khẩu thường trú theo lịch sơ tuyển của từng Công an đơn vị, địa phương.
Lưu ý: Nghiêm cấm đăng ký sơ tuyển tại nhiều Ban tuyển sinh thuộc Bộ Công an.
3, Thủ tục sơ tuyển
Thí sinh đăng ký trực tiếp tại nơi sơ tuyển và mang theo các giấy tờ sau:
- Bản chính hoặc bản sao công chứng bản chính hộ khẩu hoặc xác nhận hộ khẩu do Công an cấp xã và tương đương cấp
- Học bạ
- Giấy khai sinh kèm giấy CMND hoặc thẻ CCCD
- Thí sinh là công dân hoàn thành nghĩa vụ CAND hoặc nghĩa vụ quân sự mang thêm quyết định xuất ngũ.
Thí sinh cần thực hiện quy trình sơ tuyển theo hướng dẫn của Công an cấp huyện. Ngoài việc đảm bảo điều kiện cơ bản, thí sinh phải tham gia kiểm tra khả năng vận động [áp dụng với thí sinh đã đủ điều kiện dự tuyển vào đại học CAND, trừ điều kiện về tiêu chuẩn chính trị đang trong quá trình tra cứu] như sau:
- Thí sinh nam chọn 2 nội dung trong kiểm tra trong số các nội dung: Vận động 1 – Chạy 100m, Vận động 2 – Chạy 1500m, Vận động 3 – Bật xa tại chỗ, Vận động 4 – Co tay xà đơn.
- Thí sinh nữu chọn 2 nội dung kiểm tra trong số các nội dung: Vận động 1 – Chạy 100m, Vận động 2 – Chạy 800m, Vận động 3 – Bật xa tại chỗ.
Bài kiểm tra khả năng vận động được đơn vị sơ tuyển xác định Đạt hoặc Không đạt theo quy định của Bộ Công an.
Đơn vị sơ tuyển có trách nhiệm trực tiếp chụp ảnh người đăng ký sơ tuyển [cán bộ, chiến sĩ trong CAND mặc quân phục khi chụp ảnh] và giữ lại ảnh để dán, đóng dấu giáp lai vào phiếu khám sức khỏe, thẩm tra lý lịch, phiếu đăng ký xét tuyển đại học CAND, giấy chứng nhận sơ tuyển; trả ảnh cho thí sinh để sử dụng dán vào lý lịch tự khai và hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và để ảnh vào phiếu đăng ký xét tuyển đại học CAND.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Đại học An ninh nhân dân]
1, Các ngành tuyển sinh
|
|
2, Địa bàn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể
Địa bàn tuyển sinh vào trường Đại học An ninh nhân dân như sau:
- Địa bàn 4: Các tỉnh, thành phố thuộc Nam Trung Bộ bao gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Địa bàn 5: Các tỉnh, thành phố thuộc Tây Nguyên bao gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Địa bàn 6: Các tỉnh, thành phố thuộc Đông Nam Bộ bao gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa bàn 7: Các tỉnh, thành phố thuộc Tây Nam Bộ bao gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Địa bàn 8: Các đơn trị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam bao gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng địa bàn năm 2022 của trường Đại học An ninh nhân dân như sau:
Địa bàn | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | ||
PT1 | PT2 | PT3 | ||
Địa bàn 4 | 90 | Nam 7, Nữ 1 | Nam 8, Nữ 2 | Nam 66, Nữ 6 |
Địa bàn 5 | 50 | Nam 4, Nữ 1 | Nam 4 | Nam 37, Nữ 4 |
Địa bàn 6 | 110 | Nam 9, Nữ 1 | Nam 10, Nữ 2 | Nam 80, Nữ 8 |
Địa bàn 7 | 80 | Nam 7, Nữ 1 | Nam 7, Nữ 1 | Nam 58, Nữ 6 |
Địa bàn 8 | 20 | Nam 4 | Nam 16 |
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học An ninh nhân dân xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp bài thi Bộ Công an
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế tương đương IELTS Academic hoặc TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK theo quy định của Bộ Công an.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp bài thi của Bộ Công an
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 các khối A00, A01, C03, D01 kết hợp với bài thi tuyển sinh đại học CAND theo tổ hợp CA1, CA2.
Trong trường hợp Bộ Công an không tổ chức thi thì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp kết quả học bạ như những năm trước.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 3:
ĐXT = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 ]x2/5 + Điểm bài thi Bộ Công an x 3/5 + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3 là điểm 3 môn thi THPT theo tổ hợp xét tuyển
Điểm thưởng là điểm dành cho thí đạt giải trong kì thi chọn HSG quốc gia bậc THPT, cuộc thi KHKT quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an.
4, Bài thi Bộ Công an
Địa điểm thi: Trường Đại học An ninh nhân dân
Ngày dự thi: Ngày 19, 20/7/2022
Mã bài thi:
- Phần trắc nghiệm: Lĩnh vực tự nhiên, xã hội, ngôn ngữ Anh
- Phần tự luận:
+] CA1: Toán
+] CA2: Ngữ văn
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Cập nhật ngay: Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân
Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Khu vực | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2020 | 2021 | |||
Ngành Nghiệp vụ An ninh | |||||
Thí sinh Nam | A00 | Địa bàn 4 | 24.86 | ||
Địa bàn 5 | 25.68 | ||||
Địa bàn 6 | 24.01 | ||||
Địa bàn 7 | 25.83 | ||||
Địa bàn 8 | 23.04 | ||||
A01 | Địa bàn 4 | 23.9 | 19.54 | 26.11 | |
Địa bàn 5 | 26.36 | ||||
Địa bàn 6 | 24.93 | ||||
Địa bàn 7 | 26.9 | ||||
Địa bàn 8 | 25.76 | ||||
C03 | Địa bàn 4 | 23.6 | 20.06 | 25.21 | |
Địa bàn 5 | 26.53 | ||||
Địa bàn 6 | 24.38 | ||||
Địa bàn 7 | 26.94 | ||||
Địa bàn 8 | 22.41 | ||||
D01 | Địa bàn 4 | 22.95 | 21.54 | 25.89 | |
Địa bàn 5 | 26.88 | ||||
Địa bàn 6 | 24.56 | ||||
Địa bàn 7 | 26.48 | ||||
Thí sinh Nữ | A00 | Địa bàn 4 | 27.35 | ||
Địa bàn 5 | 28.5 | ||||
Địa bàn 6 | 25.68 | ||||
Địa bàn 7 | 27.49 | ||||
A01 | Địa bàn 4 | 24.3 | 25.29 | 27.63 | |
Địa bàn 5 | 27.91 | ||||
Địa bàn 6 | 27.33 | ||||
Địa bàn 7 | 28.14 | ||||
C03 | Địa bàn 4 | 24.25 | 26.06 | 27.2 | |
Địa bàn 5 | 27.94 | ||||
Địa bàn 6 | 26.01 | ||||
Địa bàn 7 | 27.84 | ||||
D01 | Địa bàn 4 | 24.55 | 25.21 | 27.69 | |
Địa bàn 5 | 29.51 | ||||
Địa bàn 6 | 26.78 | ||||
Địa bàn 7 | 28.69 | ||||
Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 18.45 | 23.84 |