Đề bài
Từ những hợp chất riêng biệt : Cu[OH]2, MgO, FeS2, hãy nêu phương pháp thích hợp để điều chế Cu, Mg, Fe. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Đưa các hợp chất ban đầu về hợp chất mới =>Chọn các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân để điều chế các kim loại
Lời giải chi tiết
\[Cu[OH]_2 +2HCl \to CuCl_2+ H_2O\]
\[CuCl_2 \xrightarrow{{đ pdd}} Cu + Cl_2\]
\[MgO+2HCl \to MgCl_2+ H_2O\]
\[MgCl_2 \xrightarrow{{đ pdd}} Mg + Cl_2\]
\[4FeS_2+11O_2 \to 2 Fe_2O_3 + 8SO_2\]
\[Fe_2O_3 + 3CO \to 2Fe + 3CO_2\]
Loigiaihay.com
Malachit có công thức hoá học là CuCO3.Cu[OH]2. Trình bày các phương pháp điều chế Cu từ chất này.
Malachit có công thức hoá học là CuCO3.Cu[OH]2. Trình bày các phương pháp điều chế Cu từ chất này. Hướng dẫn trả lời: Cách 1: \[\eqalign{ & CuC{O_3}.Cu{[OH]_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2CuO + C{O_2} + {H_2}O \cr & CuO + {H_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow Cu + {H_2}O \cr} \] Cách 2: \[\eqalign{ & CuC{O_3}.Cu{[OH]_2} + 4HCl \to 2CuC{l_2} + C{O_2} + 3{H_2}O \cr & CuC{l_2}\buildrel {dp{\rm{dd}}} \over \longrightarrow Cu + C{l_2} \cr} \] Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Hóa 12 - Xem ngay >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Xem thêm tại đây: Bài 35. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG |
Từ Cu[OH]2, MgO, Fe2O3 hãy điều chế các kim loại tương ứng bằng phương pháp thích hợp. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Từ mỗi chất: Cu[OH]2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp [các điều kiện khác có đủ] để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Từ mỗi chất: Cu[OH]2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp [các điều kiện khác có đủ] để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Từ mỗi chất: Cu[OH]2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp [các điều kiện khác có đủ] để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp trên từ các oxit X tương ứng sau: MgO, Fe3O4, Al2O3, CuO, CaO? Viết phương trình hóa học minh họa cho các quá trình trên
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Các phương trình điều chế Cu[OH]2
Tìm thấy 21 phương trình điều chế Cu[OH]2
CuO | + | H2O | ⟶ | Cu[OH]2 | |
2Cu | + | H2O | + | O2 | + | CO2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CuCO3 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
C2H5OH | + | CuO | ⟶ | CH3CHO | + | Cu[OH]2 | + | H2O | |
Cu[NO3]2 | + | 2NaOH | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2NaNO3 | |
[CH3COO]2Cu | + | C2H4[OH]2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | [CH3COO]2C2H4 | |
Cu[NO3]2 | + | 2H2O | + | 2NH3 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2NH4NO3 | |
Ba[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | BaCl2 | + | Cu[OH]2 | |
KOH | + | [Cu[NH3]4]SO4 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | Na2SO4 | + | NH3 | |
2KOH | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2KCl | |
Cu[NO3]2 | + | 2NH4OH | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2NH4NO3 | |
dung dịch pha loãng | kt | ||||||
2NaOH | + | [Cu[NH3]4]SO4 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | Na2SO4 | + | 4NH3 | |
kt | khí | ||||||||
Cu[NO3]2 | + | 2KOH | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2KNO3 | |
rắn | lỏng | dd | rắn | ||||
không màu | xanh lam | không màu |
Ba[OH]2 | + | CuSO4 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | BaSO4 | |
dung dịch | rắn | dd | kt | ||||
trắng | trắng |
2KOH | + | [CuOH]2SO4 | ⟶ | 2Cu[OH]2 | + | K2SO4 | |
2NaOH | + | [CuOH]2SO4 | ⟶ | 2Cu[OH]2 | + | Na2SO4 | |
2NaOH | + | CuSO4 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | Na2SO4 | |
dd | dd | kt | dd | ||||
xanh lam | xanh lơ | trắng |
2NaOH | + | [Cu[NH3]4]Cl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2NaCl | + | NH3 | |
dung dịch | bột | dung dịch | rắn | khí | |||||
xanh | xanh lam | không màu | không màu |
2NaOH | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | 2NaCl | |
dung dịch | dung dịch | dd | dd | ||||
trắng | xanh lá cây | xanh lam | không màu |
2H2O | + | 2NH3 | + | CuSO4 | ⟶ | [NH4]2SO4 | + | Cu[OH]2 | |
lỏng | khí | rắn | rắn | dd | |||||
không màu | không màu,mùi khai | xanh lam |
- «
- 1
- 2
- »