Đồng phục trong tiếng anh đọc là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Mặc đồng phục trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Therefore, Students in secondary schools should wear uniform.

Milan in an American officer's uniform in the summer of 1945.

No more keeping track of school uniforms.

Những đứa trẻ đang bắt đầu mặc đồng phục cầu thủ ưa thích của họ.

Young children are beginning to endure their favorite player uniforms.

All British police to have pink uniforms.".

Kết quả: 552, Thời gian: 0.0221

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Ban đầu, đồng phục là sự thể hiện cá tính của một nhóm, đội hay tổ chức nhằm phân biệt giữa tập thể lớn.

Ngày nay, đồng phục phát triển mạnh mẽ gần như ở tất cả các tổ chức trong xã hội. Phát triển về đồng phục mạnh mẽ nhất phải kể đến đồng phục doanh nghiệp.

Đồng phục là một biểu tượng của tổ chức, không chỉ thể hiện tinh thần của tổ chức mà còn là một cách để quảng bá hình ảnh đối của tổ chức với công chúng.

4. Các loại đồng phục

  • Đồng phục lao động
  • Đồng phụ học sinh – sinh viên
  • Đồng phục lực lượng vũ trang và an ninh
  • Đồng phục nhân viên y tế
  • Đồng phục cảnh sát
  • Đồng phục thể thao
  • Đồng phục công ty
  • ..

Đồng phục trong tiếng Anh là gì? Hẳn qua bài viết trên bạn đã có thể trả lời câu hỏi này và hiểu hơn về ý nghĩa của đồng phục. Hãy để lại bình luận néu bạn thắc mắc về một số từ tiếng anh khác trong may mặc, Hải Triều sẽ tiếp tục giải đáp cho bạn nhé.

Đồng phục tiếng Anh viết như thế nào?

uniform. Mọi sinh viên của trường đó phải mặc đồng phục. The students at that school wear uniforms.

Môn học bằng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, từ “môn học” được dịch là “academic discipline” hay “subject”. Bên cạnh đó từ điển Việt - Anh của tác giả Hồ Ngọc Đức giải nghĩa “môn học” = “subject”, và từ điển Việt - Anh của VNE, dịch nghĩa “môn học” = “subject of study”.

Mặc áo trong tiếng Anh là gì?

Từ điển Tiếng Việt-Tiếng AnhTo clothe oneself; to put on clothes.

Chủ Đề