Download Mẫu giấy báo có của ngân hàng BIDV

Tổng hợp các biểu mẫu, mẫu giấy tờ giao dịch với ngân hàng BIDV mới nhất hiện ngay, download biểu mẫu BIDV nhanh chóng.

Mục lục - nội dung

  • Mẫu giấy nộp tiền BIDV
  • Mẫu giấy rút tiền BIDV
  • Mẫu giấy ủy nhiệm chi BIDV
  • Hướng dẫn cách viết Séc BIDV
  • Mẫu đơn đề nghị mở tài khoản BIDV cá nhân
  • Mẫu đơn đề nghị mở tài khoản BIDV doanh nghiệp
  • Mẫu đơn thay đổi thông tin BIDV Business Online

Mẫu giấy nộp tiền BIDV

Download Mẫu giấy báo có của ngân hàng BIDV
Loading...

Download Mẫu giấy báo có của ngân hàng BIDV
Taking too long?

Download Mẫu giấy báo có của ngân hàng BIDV
Reload document

| Open in new tab

Download

Mẫu giấy rút tiền BIDV

Loading...

Taking too long?

Reload document

| Open in new tab

Download

Mẫu giấy ủy nhiệm chi BIDV

Loading...

Taking too long?

Reload document

| Open in new tab

Download

Cách ghi các yếu tố trên ấn chỉ ủy nhiệm chi

Mục 1: “Tên tài khoản trích Nợ”: Ghi tên tài khoản CA/SA, tiền vay của khách hàng tại BIDV.

Mục 2: “Người hưởng” và các thông tin người hưởng

Yếu tố “Người hưởng”, số CMND/ HC, ngày cấp, nơi cấp, số tài khoản:

  • Trường hợp người hưởng có tài khoản tại BIDV hoặc Ngân hàng khác: Ghi tên tài khoản, số tài khoản người hưởng tại Ngân hàng và không phải ghi số CMND/HC, ngày cấp, nơi cấp của người hưởng. Nếu khách hàng chuyển tiền để trả nợ vay: ghi tên tài khoản, số tài khoản tiền vay theo thông báo của BIDV.
  • Trường hợp người hưởng nhận bằng giấy tờ chứng minh nhân thân tại BIDV hoặc Ngân hàng khác: Ghi họ tên; các yếu tố liên quan đến giấy tờ chứng minh nhân thân của người nhận tiền.

Yếu tố “Tại Ngân hàng”: Ghi tên ngân hàng giữ tài khoản/ ngân hàng nhận lệnh chuyển tiền. Trường hợp Ngân hàng hưởng khác hệ thống BIDV và căn cứ tên Ngân hàng hưởng không xác định được địa điểm (tỉnh, thành phố) thì yêu cầu khách hàng ghi bổ sung tên Tỉnh/ thành phố để Ngân hàng có căn cứ chuyển tiền và thu phí.

Trường hợp khách hàng yêu cầu trích Nợ tài khoản để thanh toán phí cho BIDV: tại yếu tố “Người hưởng” ghi tên Chi nhánh BIDV hưởng phí, và không phải ghi các thông tin còn lại.

Mục 3: “Số tiền bằng số”, “Số tiền bằng chữ”: Ghi số tiền và loại tiền của tài khoản đề nghị trích Nợ.

Mục 4: “Đề nghị NH quy đổi ra loại tiền…, Tỷ giá…”: Sử dụng trong trường hợp loại tiền trích Nợ tài khoản khác với loại tiền tệ người hưởng nhận (phát sinh giao dịch mua/ bán ngoại tệ), khách hàng ghi loại tiền tệ muốn quy đổi và tỷ giá đã chấp thuận sau khi thoả thuận mua/ bán với Ngân hàng.

Mục 5: “Phí Ngân hàng”: Thực hiện tương tự hướng dẫn tại Mục 5, Phần II, Mẫu số 01/QĐ-AC quy định này.

Mục 6: Chữ ký:

Thực hiện tương tự như quy định về chữ ký Chủ tài khoản/ Kế toán trưởng tại Mục 7, Phần II, Mẫu số 05/QĐ-AC quy định này.

Mục 7: Trường hợp khách hàng chuyển tiền sang nhiều tài khoản (Ví dụ: Khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán lương…)

Khách hàng ghi tổng số tiền chuyển tại yếu tố Số tiền và lập bảng kê đính kèm để kê chi tiết các số tiền chuyển (tham khảo mẫu Bảng kê 03 tại Mẫu số 23/QĐ-AC).

Khi đó, tại yếu tố “Người hưởng” ghi: “Theo bảng kê đính kèm”, các thông tin người hưởng còn lại không phải ghi. GDV hạch toán và in nội dung hạch toán của các giao dịch trên Phiếu hạch toán (B001/N) (**), tích chọn loại giao dịch thích hợp.

Lưu ý:

Trong thời gian chưa chỉnh sửa nội dung bút toán hạch toán in từ BDS, GDV hạch toán và in bút toán hạch toán trên Phiếu hạch toán giao dịch khách hàng (B007/N), chi tiết mẫu biểu và cách lập, sử dụng ấn chỉ tại Mẫu số 29/QĐ-AC.