Future nghĩa là gì trong tiếng anh

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

future

['fju:t∫ə]

|

Future nghĩa là gì trong tiếng anh

tính từ

tương lai

(ngôn ngữ học) thời tương lai

kiếp sau

vợ sắp cưới

danh từ

tương lai

( số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá bán sẽ giao sau

hợp đồng về hàng hoá bán giao sau

về sau này, trong tương lai

future

['fju:t∫ə]

|

Future nghĩa là gì trong tiếng anh

Kỹ thuật

tương lai

Toán học

tương lai

future

|

Future nghĩa là gì trong tiếng anh

future

upcoming, forthcoming, coming, imminent, yet to come, impending

antonym: past

prospect, outlook, potential, time ahead, time to come, what's in store

antonym: past

Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.

But it is also a strategic investment in the future of all mankind, because it's about the environment.

Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.

How, in the future, are we going to program our robots and make them easier to use?

Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn?

How you bear [the] priesthood now will prepare you to make the most important decisions in the future.

Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai

Why can we be sure that there will be no crime, violence, and wickedness in the future Paradise?

Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai?

Just remember that any changes apply to all conversions in the future.

Chỉ cần nhớ rằng mọi thay đổi sẽ áp dụng cho tất cả các chuyển đổi sau này.

If you’d like to watch the video in the future, make sure you have a backup saved.

Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.

Holopainen has said that writing film scores is something he would like to do in the future.

Holopainen nói rằng viết nhạc phim là một điều gì đó anh muốn làm trong tương lai.

Yes, this means that in the future, encryption is going to make wiretapping more difficult.

Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.

However, Nephi’s vision also gave him reason for great hope in the future.

Tuy nhiên, khải tượng của Nê Phi cũng cho ông lý do để có được niềm hy vọng lớn lao trong tương lai.

And any company that's able to innovate is actually able to also buy an insurance in the future.

Bất cứ công ty nào đột phá được sẽ có khả năng mua "bảo hiểm" tương lai.

Prophecies —information written in advance about what definitely would occur in the future.

Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

Many of these Bible writers wrote about things that God was going to do in the future.

Trong số người viết Kinh Thánh, nhiều người viết những điều mà Đức Chúa Trời sẽ làm trong tương lai.

How will we protect them in the future?

Chúng ta sẽ bảo vệ họ trong tương lai bằng cách nào đây?

I want to learn to battle from the king and be a soldier in the future.

Ừ anh muốn học Đại Vương để trở thành chiến sĩ giỏi nhất.

(b) What may occur in the future?

(b) Điều gì có thể xảy ra trong tương lai?

Discussing how each principle can bless them today and in the future.

Hãy thảo luận cách mỗi nguyên tắc đó có thể ban phước cho họ trong ngày hôm nay và trong tương lai như thế nào.

Albania joined NATO in 2009 and is aiming to join the European Union in the future.

Hiện tại, Gruzia đang hy vọng gia nhập NATO vào năm 2009.

Knowing those truths about him can have a profound effect on your life —now and in the future.

Việc biết những sự thật này có thể tác động sâu sắc đến đời sống bạn ngay bây giờ và trong tương lai.

Sir, in the future I will manage this personally.

Thưa ngài, trong tương lai, tôi sẽ đích thân quản lý việc này.

How can you use the information in this section to help you handle this problem in the future?

Để đối phó với vấn đề ấy trong tương lai, bạn có thể dùng thông tin trong phần này như thế nào?

Deprecated: This dimension or metric will be removed from the Ad Manager UI in the future.

Ngưng sử dụng: Tham số hoặc chỉ số này sẽ bị xóa khỏi Giao diện người dùng Ad Manager trong tương lai.

Future dịch tiếng Việt là gì?

tương lai, 將來, sau là các bản dịch hàng đầu của "future" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: The best way to predict your future is to create it. ↔ Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của chính mình là tự mình tạo ra nó.

Future đi với mảo từ gì?

Past, present và future thường đi với mạo từ xác định.

Future trong thị trường chứng khoán là gì?

Futures là nghĩa vụ mua hoặc bán một hàng hoá cụ thể nào đó, ví dụ như: ngũ cốc, vàng hay trái phiếu Kho bạc trong một ngày nào đó theo một giá đã được xác lập trước.

Tương lai có ý nghĩa là gì?

Tương lai mô tả khoảng thời gian nối tiếp và là kết quả của hiện tại, trái ngược quá khứ. Đối với thời gian như là một góc độ nhận thức tuyến tính, tương lai là phần thời gian của những sự kiện hiện chưa phát sinh, chưa xảy ra. Có thể nói tương lai là ngày mai, mai mốt,...