Get over with nghĩa là gì năm 2024

-Cách diễn đạt “get it over with” nầy có nghĩa là “làm cho xong luôn đi”, đặc biệt dành cho những việc mà mình không muốn làm, những việc không vui nhưng dù sao cũng phải làm thì làm cho xong luôn đi, khỏi mất thời gian nữa, đừng làm nỗi đau thêm dài, kiểu vậy á.

Ví dụ như mình biết là thằng bạn trai mình nó đến gặp mình để nói chia tay, nhưng nó cứ ấp a ấp úng, úp úp mở mở, kiểu nó không dám nói thẳng là mình chia tay đi á, thì mình có thể bảo nó. “I know you want to break up with me. So why don’t you just tell me that and get it over with? – Tôi biết anh muốn chia tay tôi. Vậy tại sao anh không cứ nói như vậy với tôi cho nó xong luôn đi?”

Mình hay bị 1 thằng chặn đường bắt nạt á. Hôm nay nó cũng chặn đường mình, mà mình biết nó sẽ đánh mình, mình cũng có thể nói, “Let’s get it over with – mầy muốn làm gì tao mầy làm luôn cho xong đi.”

Trước khi vào phòng khám bệnh, trước khi bị thông báo 1 tin xấu, trước khi nhận một hình phạt nào đó etc., đều có thể hít một hơi thật sâu và nói câu này nha các bạn !!

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected]

Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved


Trang trước

Trang sau


Cụm động từ Get over có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Bình phục

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • It took me ages to GET OVER the bout of flu. Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để bình phcuj sau cơn cúm nặng.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Giải quyết

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • It took us a long time to GET OVER the problems with the computer system. Chúng tôi phải mất một khoảng thời gian để gỉai quyết vấn đề hệ thông máy tính.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Giao tiếp, làm cho mọi người hiểu

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • He makes jokes to help GET his message OVER. Anh ấy nói đùa để mọi người có thể hiểu được thông điêp.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Bị choáng, ngạc nhiên vì thứ gì đó là thật

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • I couldn't GET OVER how much weight he had put on. Tôi hoàn toàn bị choáng với lượng cân nặng anh ấy vừa tăng lên.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Đến bên kia bờ

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • We couldn't GET OVER the river because of the floods. Chúng tôi không thể đến bên kai bờ sông vì cơn lũ.

Nghĩa từ Get over

Ý nghĩa của Get over là:

  • Đến nơi nào đó

Ví dụ cụm động từ Get over

Ví dụ minh họa cụm động từ Get over:

  • He said he needed help and ask me to GET OVER as soon as I could. Anh ấy nói anh ấy cần được giúp đỡ và đã yêu cầu tôi đến nơi đó khi có thể.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get over trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about
  • Cụm động từ Get above
  • Cụm động từ Get across
  • Cụm động từ Get across to
  • Cụm động từ Get after
  • Cụm động từ Get ahead
  • Cụm động từ Get ahead of
  • Cụm động từ Get along
  • Cụm động từ Get along in
  • Cụm động từ Get along with
  • Cụm động từ Get around
  • Cụm động từ Get around to
  • Cụm động từ Get at
  • Cụm động từ Get away
  • Cụm động từ Get away from
  • Cụm động từ Get away with
  • Cụm động từ Get back
  • Cụm động từ Get back at
  • Cụm động từ Get back into
  • Cụm động từ Get back to
  • Cụm động từ Get back together
  • Cụm động từ Get behind
  • Cụm động từ Get behind with
  • Cụm động từ Get by
  • Cụm động từ Get by-on
  • Cụm động từ Get by with
  • Cụm động từ Get down
  • Cụm động từ Get down on
  • Cụm động từ Get down to
  • Cụm động từ Get in
  • Cụm động từ Get in on
  • Cụm động từ Get in with
  • Cụm động từ Get into
  • Cụm động từ Get it
  • Cụm động từ Get it off
  • Cụm động từ Get it off with
  • Cụm động từ Get it on
  • Cụm động từ Get it on with
  • Cụm động từ Get it together
  • Cụm động từ Get it up
  • Cụm động từ Get off
  • Cụm động từ Get off it
  • Cụm động từ Get off on
  • Cụm động từ Get off with
  • Cụm động từ Get on
  • Cụm động từ Get on at
  • Cụm động từ Get on for
  • Cụm động từ Get on to
  • Cụm động từ Get on with
  • Cụm động từ Get onto
  • Cụm động từ Get out
  • Cụm động từ Get out of
  • Cụm động từ Get over
  • Cụm động từ Get over with
  • Cụm động từ Get round
  • Cụm động từ Get through
  • Cụm động từ Get through to
  • Cụm động từ Get to
  • Cụm động từ Get together
  • Cụm động từ Get up
  • Cụm động từ Get up to

Trang trước

Trang sau

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Bài viết liên quan

  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
  • 197 thẻ HTML cơ bản
  • 297 bài học PHP
  • 101 bài học C++ hay nhất
  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất
  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất