Giá xe future 2022 tại cần thơ

Hiện có 55185 lượt xem và được đánh giá

[143 bình chọn]


Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Future 125 FI bao gồm 03 phiên bản. Phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới với vành đúc và 2 màu sắc: màu Đen và Xanh Đen mang lại vẻ trẻ trung và hiện đại. Ngoài ra, 2 phiên bản Cao cấp và Tiêu chuẩn được áp dụng cách phối màu mới trên các chi tiết nhựa từ yên xe, tay dắt sau, mặt ốp trong xe, yếm xe mang lại hình ảnh tổng thể mới mẻ và thu hút hơn cho xe Future 125 FI.

Cụm đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị đèn LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, với cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát khi đi vào ban đêm.

Logo "Future" 3D cao cấp làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.

Mặt đồng hồ

Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.

Yếu tố tiện ích trên Future 125 FI vẫn được chú trọng cải tiến, nhằm đem lại tiện nghi tối đa cho người sử dụng.

Đảm bảo cho người điều khiển xe có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, ngoài ra giúp tăng khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả.

Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.

Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng.

Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.

 

Khối lượng bản thân

104 kg
105 kg [Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc]

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

Khoảng sáng gầm xe

Dung tích bình xăng

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

Công suất tối đa

Dung tích nhớt máy

0,9 lít [rã máy]; 0,7 lít [thay nhớt]

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Loại truyền động

Hệ thống khởi động

Moment cực đại

Dung tích xy-lanh

Đường kính x Hành trình pít tông

Phiên bản cao cấp [Phanh đĩa, vành đúc]:

Page 2

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 3

Page 4

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 5

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 6

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 7

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 8

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 9

Page 10

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 11

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Page 12

Tặng gói quà tặng 1 triệu đồng

Đại lý xe máy Honda Cần Thơ chi tiết danh sách các cửa hàng bán xe và dịch vụ Honda ủy nhiệm. Bảng giá xe Honda tại Cần Thơ mới nhất

Danh sách cửa hàng xe máy Honda Cần Thơ

Dưới đây là danh sách 10 của hàng bán xe máy và dịch vụ sửa chửa, bảo hành…của Honda ủy nhiệm tại tỉnh Cần Thơ.

Honda Hồng Đức Cần Thơ

1. HEAD Hồng Đức 1

Địa chỉ: 88, 90, 90A Hùng Vương, phường Thới Bình, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3811178

2. HEAD Hồng Đức 2

Địa chỉ: 476 KV Phụng Thạnh 1, Phường Thốt Nốt, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3610333

3. HEAD Hồng Đức 3

Địa chỉ: 135 CMT8, P.An Thới, Q. Bình Thuỷ, Cần Thơ, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3880079

4. HEAD Hồng Đức 4

Địa chỉ: 969/6 đường 26/3, khu vực 4, P.Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Cần Thơ, Q. Ô Môn, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3664778

5. Head Hồng Đức 6

Địa chỉ: Số 10-10E Nguyễn Trãi, phường Cái Khế, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 02923818178

6. Head Hồng Đức 7

Địa chỉ: Khu dân cư TT Thới Lai, Ấp Thới Thuận A, Thị trấn Thới Lai, Cần Thơ, Thới Lai, Cần Thơ

Điện thoại: 02923691178

7. Head Hồng Đức 9

Địa chỉ: Đường Hà Huy Giáp, Ấp Thới Thuận, Thị Trấn Cờ Đỏ, Cờ Đỏ, Cần Thơ, Cờ Đỏ, Cần Thơ

Điện thoại: 02923865178

Honda Hóa Cần Thơ

8. Head Hóa Trading

Địa chỉ: 29A đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 02923832979

9. HEAD Hóa Trading 2

Địa chỉ: 179 Ấp Thị Tứ, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Cần Thơ, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

10. Honda Á Châu Cần Thơ

Địa chỉ: 96-98-100 Nguyễn An Ninh, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

Điện thoại: 0292 3820819

Xem thêm thông tin và bảng giá xe của Head Á Châu Đà Nẵng

Bảng giá xe Honda Cần Thơ

Bảng giá xe là mức giá đề xuất của Honda. Muốn biết giá xe chính xác hơn, bạn vui lòng gọi điện trực tiếp đến các cửa hàng xe máy Honda ở Cần Thơ để tham khảo.

Mẫu xePhiên bảnGiá đại lý
Honda Wave Alpha 110Tiêu chuẩn19.000.000
Honda Blade 110Phanh cơ18.000.000
Honda Blade 110Phanh đĩa19.000.000
Honda Blade 110Vành đúc20.500.000
Honda Wave RSX 110Phanh cơ21.500.000
Honda Wave RSX 110Phanh đĩa22.500.000
Honda Wave RSX 110Vành đúc24.500.000
Honda Future 125Nan hoa30.000.000
Honda Future 125Vành đúc31.000.000
VisionTiêu chuẩn32.000.000
VisionCao cấp34.000.000
VisionCá tính37.000.000
LeadTiêu chuẩn39.000.000
LeadCao cấp41.000.000
LeadĐen mờ42.000.000
Air Blade 2019Tiêu chuẩn42.000.000
Air Blade 2019Cao cấp45.000.000
Air Blade 2019Đen mờ48.000.000
Air Blade 2019Từ tính46.000.000
Air Blade 2020125i Tiêu chuẩn42.000.000
Air Blade 2020125i Đặc biệt42.5.00.000
Air Blade 2020150i Tiêu chuẩn55.5.00.000
Air Blade 2020150i Đặc biệt57.000.000
Winner XThể thao44.000.000
Winner XCamo [ABS]48.000.000
Winner XĐen mờ [ABS]49.000.000
SH mode 2021Thời trang [CBS]60.000.000
SH mode 2021Thời trang [ABS]70.000.000
SH mode 2021Cá tính [ABS]71.000.000
PCX12555.000.000
PCX15068.000.000
PCX150 Hybird87.000.000
MSX 125Tiêu chuẩn50.000.000
Honda SH 2019125 CBS100.000.000
Honda SH 2019125 ABS110.000.000
Honda SH 2019150 CBS125.000.000
Honda SH 2019150 ABS130.000.000
Honda SH 2019150 CBS đen mờ140.000.000
Honda SH 2019150 ABS đen mờ150.000.000
SH 2020125 CBS82.000.000
SH 2020125 ABS98.000.000
SH 2020150 CBS100.000.000
SH 2020150 ABS110.000.000

Video liên quan

Chủ Đề