Giải bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 93, 94

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93, 94, 95 Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93, 94, 95 Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 93 Bài 1Tính:

a] 

25+15=..........35−25=..........;35−15=..........;15+25=..........

b]                                      

13+512=..........=......912−13=..........=......912−512=..........=......512+13=..........=......

Lời giải:

a] 

25+15=35;35−25=15;35−15=2515+25=35

b]    

13+512=412+512=912=34;912−13=912−412=512 912−512=412=13512+13=5+412=912=34

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 94 Bài 2: Tính:

a]  

27+38=..........=.....48−26=..........=.....                                    

b]   

34+16=..........=.....34−25=..........=.....

Lời giải:

a]

27+38=1656+2156=375648−26=1224−824=424=16

b]

34+16=912+212=111234−25=1520−820=720

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 94 Bài 3: Tìm x:

a] x+13=45         

b] x−12=27

Lời giải:

a]

x+13=45x=45−13x=715

b]

x−12=27x=27+12x=1114

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 94 Bài 4: Diện tích một vườn hoa sử dụng như sau: 34 diện tích vườn dùng đề trồng hoa; 15 diện tích vườn dùng để làm đường đi.

a] Diện tích phần còn lại để xây bể nước là bao nhiêu phần của vườn hoa?

b] Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m.

Lời giải:

a] Diện tích còn lại để xây bể nước là:

1−34+15=120 [diện tích vườn hoa]

b] Diện tích vườn hoa là:

20×15=300 m2

Diện tích phần xây bể nước là:

300:20=15 m2

Đáp số: 120 diện tích vườn hoa; 15 m2 diện tích phần xây bể nước

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 5: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được 25 m. Con sên thứ hai trong 14 giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu?

Lời giải:

Đổi: 14 giờ = 15 phút ; 25 m=40 cm 

Con sên thứ nhất 15 phút bò được  Con sên thứ hai 15 phút bò được  

Con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất là:

45 – 40 = 5 [cm]

Đáp số: 5 cm

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98, 99 Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99, 100 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng [Tiếp theo]

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 bài 160 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính:

1. Tính:

a] \[{2 \over 5} + {1 \over 5}=\]

\[{3 \over 5} – {2 \over 5}=\]

\[{3 \over 5} – {1 \over 5}=\]

\[{1 \over 5} + {2 \over 5}=\]

b] \[{1 \over 3} + {5 \over {12}}=\]

\[{9 \over {12}} – {1 \over 3}=\]

\[{9 \over {12}} – {5 \over {12}}=\]

\[{5 \over {12}} + {1 \over 3}=\]

2. Tính

a] \[{2 \over 7} + {3 \over 8}=\]

\[{4 \over 8} – {2 \over 6}=\]

b] \[{3 \over 4} + {1 \over 6}=\]

\[{3 \over 4} – {2 \over 5}=\]

3. Tìm x:

a] \[x+{1 \over 3} = {4 \over 5}\]                                          b] \[x-{1 \over 2}={2 \over 7}\] 

4. Diện tích một vườn hoa sử dụng như sau:

\[{3 \over 4}\] diện tích dùng để trồng hoa

\[{1 \over 5}\] diện tích vườn dùng để làm đường đi.

a] Diện tích phần còn lại để xây bể nước bằng bao nhiêu phần diện tích của vườn hoa?

b] Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m.

5. Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được \[{2 \over 5}\] m. Con sên thứ hai trong \[{1 \over 4}\] giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu?

1.

a] \[{2 \over 5} + {1 \over 5} = {3 \over 5};\]

\[{3 \over 5} – {2 \over 5} = {1 \over 5};\]

\[{3 \over 5} – {1 \over 5} = {2 \over 5};\]

\[{1 \over 5} + {2 \over 5} = {3 \over 5};\]

b] \[{1 \over 3} + {5 \over {12}} = {{4 + 5} \over {12}} = {9 \over {12}} = {3 \over 4}\]

\[{9 \over {12}} – {1 \over 3} = {{9 – 4} \over {12}} = {5 \over {12}}\]

\[{9 \over {12}} – {5 \over {12}} = {4 \over {12}} = {1 \over 3}\]

\[{5 \over {12}} + {1 \over 3} = {{5 + 4} \over {12}} = {9 \over {12}} = {3 \over 4}\]

2.

a] \[{2 \over 7} + {3 \over 8} = {{16 + 21} \over {56}} = {{37} \over {56}}\]

Quảng cáo

\[{4 \over 8} – {2 \over 6} = {{24 – 16} \over {48}} = {8 \over {48}} = {1 \over 6}\]

b] \[{3 \over 4} + {1 \over 6} = {{18 + 4} \over {24}} = {{22} \over {24}} = {{11} \over {12}}\]

\[{3 \over 4} – {2 \over 5} = {{15 – 8} \over {20}} = {7 \over {20}}\]

3. 

a] \[x+{1 \over 3}={4 \over 5}\]                                          

             \[x={4 \over 5}-{1 \over 3}\]                                               

              \[x={7 \over {15}}\] 

b]                                                 

\[x-{1 \over 2}={2 \over 7}\]

         \[x={2 \over 7}+{1 \over 2}\]

         \[x={{11} \over {14}}\] 

4. 

Tóm tắt

Trồng hoa: \[{3 \over 4}\] diện tích

Đường đi: \[{1 \over 5}\] diện tích

Còn lại: ….? Diện tích

a] Diện tích còn lại để xây bể nước là:

\[1 – \left[ {{3 \over 4} + {1 \over 5}} \right] = {1 \over {20}}\] [diện tích vườn hoa]

b] Diên tích vườn hoa là:

\[20 \times 15 = 300[{m^2}]\]

Diện tích phần xây bể nước là :

300 : 20 = 15 \[[{m^2}]\]

Đáp số: \[{1 \over {20}}\] diện tích vườn hoa

\[15{m^2}\] diện tích phần xây bể nước

5. 

Tóm tắt:

\[{1 \over 4}\]giờ = 15 phút; \[{2 \over 5}\] m = 40cm

Con sên thứ nhất 15 phút bò được 40cm.

Con sên thứ hai 15 phút bò được 45cm.

Con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất là 45 – 40 = 5[cm]

Đáp số: 5cm

Video liên quan

Chủ Đề