Sách bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 105

a co: 11 “ 11X 4 “ 44 ’ 4 - 4 X 11 ” 44 83 32 33 Vậy quy đồng mẫu sô" của X- và X được và XX . •J H J 11 4 44 44 và [MSC là 72] Ta có: A = 72 12 12 12 X 6 72 xns »> * , 17 5 17 Vậy quy đông mâu sô cúa — và — được —— và —. u J & 72 12 72 72 Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]: a]t ; Ta có: 2 4 — và — 5 7 1 2 4 7 1x5x7 2x5x7 4x2x5 7x2x5 35 70 ' 40 70 2 _ 2x2x7 _ 28 5_5x2x7_70 40 70 Vậy quy đồng mẫu sô" của 2 , , 3 . 2 . 5 b] 4- ; — và — 3 7 , 4 , _ 35 . 28 _; — và -- được — ; — và 5 7 70 70 Ta có: 3 2 5 7 3x3x7 2x3x7 5x2x3 7x2x3 63 42 30 42 _ 2x2x7 _ 28 - 3x2x7 " 42 30 42 x 5 , _ 63 . 28 — và — được — ; — và 7 42 42 72 1 8 12 Tính [theo mẫu]: a] 3x4x7 = X X X X 7 12x8x9 /x/x2x4x3x3 k] 4x5x6 _ X X X X X 12x10x8 2x^x2x/x2x/ 5x6x7 X X X X X 12 X 14 X 15 2xzếx2x/x3x/

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

Đang xem: Giải bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 105

Giải vở bài tập Toán lớp 4Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 – Giới thiệu Hình bình hànhChương 4: Phân số – Các phép tính với phân số – Giới thiệu Hình thoiChương 5: Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số – Tỉ lệ bản đồChương 6: Ôn tập
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [xem hình vẽ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD

Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [xem hình vẽ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD

Bài 1 trang 105 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [xem hình vẽ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

Xem thêm: Ban Đất Diện Tích Nhỏ Bình Chiểu Thủ Đức, Nhà Phố, Bán Nhà Mặt Tiền 2021

Quảng cáo

Lời giải:

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

Quảng cáo

Xem thêm: Đồ Án Hệ Thống Điện Trên Ô Tô, Ngành Xe, Đồ Án Hệ Thống Cung Cấp Điện Trên Ô Tô

Các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 [VBT Toán 4] khác:

KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2010 ĐẠT 9-10 LỚP 4

Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 4 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.lingocard.vn

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 105, 106 bài 168 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Câu 1. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [ xem hình vẽ ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

1. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [xem hình vẽ ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

2.

Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước số đo chỉ diện tích của hình vuông MNPQ.

A. 16cm2

B.144 cm2

C .64 cm2

D.60 cm2

3. Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ rồi nối để được:

a] Một hình vuông có diện tích là 16cm2

b] Một hình chữ nhật có chu vi 20cm2

4. Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a] EC = ……….cm;                                                  

    AG = ……….cm.

b] Diện tích hình H là ...... cm2

c] Chu vi hình H là ……… cm.

Bài giải:

1.

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

2. 

Chọn đáp án B

3.

4.

a] EC = 5cm                                                              

    AG = 9cm.

b] Diện tích hình H là 69 cm2

c] Chu vi hình H là 40cm.

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 105, 106 Bài 168. Ôn tập về hình học [tiếp theo]  hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 168. Ôn tập về hình học [tiếp theo]

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105, 106 Bài 168. Ôn tập về hình học [tiếp theo] 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 105 Bài 1Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông [xem hình vẽ]. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

Lời giải

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 105 Bài 2Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ. Hãy khoanh vào chữ đặt trước số đo chỉ diện tích của hình vuông MNPQ.

A. 16 cm2      B. 144 cm2               

C. 64 cm2      D. 60 cm2

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

[4 + 12] × 2 = 32 [cm2]

Chu vi hình vuông MNPQ là: 32cm2

Cạnh của hình vuông MNPQ là:

32 : 4 = 8 [cm]

Diện tích hình vuông MNPQ là:

8 × 8 = 64 [cm2]

Chọn C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106 Bài 3Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ rồi nối để được:

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106 Bài 4Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a]        

EC = ……….. cm

AG = ……….. cm

b] Diện tích hình H là ……….. cm2

c] Chu vi hình H là ……….. cm

                          

Hình H

Lời giải

a] EC = 5cm, AG = 9cm  

b] Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

3 × 11 = 33 [cm2]

Diện tích hình vuông DEFG là:

6 × 6 = 36 [cm2]

Diện tích hình H là:

33 + 36 = 69 [cm2]

c] Chu vi hình H là:

[11 + 3 + 5 + 6 + 6 + 6 + 3] = 40 [cm]

Đáp số: 40cm

Video liên quan

Chủ Đề