Giải phương trình căn 3 sinx trừ cosx = 2

Vậy phương trình có tập nghiệm 

 [k ∈ Z]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Giải phương trình √3 sin3x – cos3x = √2.

Xem đáp án » 31/03/2020 19,767

Giải phương trình sau: sin2x2-2cosx2 + 2 = 0

Xem đáp án » 31/03/2020 19,578

Giải phương trình sau: 3sin3x - 4cos3x = 5

Xem đáp án » 01/04/2020 15,317

Giải phương trình sau: 2sin2 x + sinx.cosx – 3cos2 x = 0

Xem đáp án » 31/03/2020 15,074

Giải phương trình √3 tanx + 1 = 0 là phương trình bậc nhất đố với tanx.

Xem đáp án » 31/03/2020 14,949

Giải phương trình sau: 2sinx + 2cosx - 2 = 0

Xem đáp án » 01/04/2020 14,644

Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp và rút gọn mẫu số.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Giá trị chính xác của là .

Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Bình phương cả hai vế của phương trình.

Áp dụng quy tắc nhân cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất [ƯCLN] ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Kiểm chứng từng đáp án bằng cách thay thế chúng vào và giải.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề