Giáo án điện tử bài nitơ hóa học 11 năm 2024

  • 1. ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
  • 2. khí trong bức hình này gồm những khí gì? Khí nào chiếm phần lớn thể tích không khí? N2, O2, H2O, … N2 chiếm phần lớn thể tích không khí
  • 3. - Photpho Bài 7: Nitơ
  • 4. TẠO NGUYÊN TỬ II TÍNH CHẤT VẬT LÝ III TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV ỨNG DỤNGV ĐIỀU CHẾVI
  • 5. NHIÊNI Dạng tự do1  Khí Nitơ chiếm 78,16% thể tích không khí. Trong tính toán: khíkhôngN V4/5.V 2  20,93% 78,16% 0,91%
  • 6. NHIÊNI Dạng tự do1  Nitơ có 2 đồng vị bền là và N 14 7 N 15 7 0 20 40 60 80 100 0,37% 99,63% N 14 7 N 15 7
  • 7. NHIÊNI Dạng tự do1  Nguyên tử khối trung bình của N 14,0037 100 0,37*1599,63*14 M     Phân tử Nitơ: N2 𝑀 𝑁2 = 28 (g/mol)
  • 8. NHIÊNI Dạng hợp chất2  Có trong khoáng chất Natri Nitrat (NaNO3).  Có trong protein động vật và thực vật. NaNO3 Protein
  • 9. TỬII N 7+ N N Cho biết cấu hình e, vị trí trong bảng tuần hoàn và đặc điểm của nguyên tử Nitơ
  • 10. TỬII N (Z=7) * Ô thứ 7 (Z=7) * Chu kì 2 (có 2 lớp e) * Nhóm VA (nguyên tố p và có 5e lớp ngoài cùng) Cấu hình e:  Là một phi kim điển hình Vị trí: 1s2 2s2 2p3 Đặc điểm: Tạo 3 liên kết cộng hóa trị  Nitơ có 3 electron độc thân 2s2 2p3 Cấu hình e lớp ngoài cùng:
  • 11. sống Không vị Hơi nhẹ hơn không khí Không mùi TÍNH CHẤT VẬT LÝIII 29 28 d kk N2  -1960C 1 4 2 5 6 3
  • 12. LÝIII N2O2 N2 không duy trì sự cháy Quan sát và nhận xét hiện tượng.
  • 13. LÝIII Trong các cách thu khí Nitơ sau cách nào đúng? Vì sao? N2 H2O Không khí A B Vì: N2 ít tan trong nước và hơi nhẹ hơn không khí. Em hãy nghĩ lại!Chúc mừng! Thầy tin em, bạn bè tin em! C D Em không biếtCả hai đều đúng Em rất tốt nhưng thầy rất tiếc!
  • 14. LÝIII  Khí N2 không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, không duy trì sự sống và sự cháy.  N2 khó hóa lỏng (hóa lỏng ở -1960 C).  N2 ít tan trong nước.
  • 15. HỌCIV Sự hình thành phân tử N2 N N  Công thức electron  Công thức cấu tạo N  N Nhiệt độ thường: Nhiệt độ cao: N  N N  N N2 trơ về mặt hóa học N2 có thể tác dụng với nhiều chất
  • 16. HỌCIV NH3 N2 N2O NO NO2 HNO3 -3 0 +1 +2 +4 +5 1 - Tính oxi hóa 2 - Tính khử  Xác định số oxi hóa của N trong các hợp chất sau: (là chủ yếu) N2 0
  • 17. HỌCIV 1. Tính oxi hóa a. Tác dụng với kim loại Nitrua kim loại Ở nhiệt độ thường N2 chỉ tác dụng với Li 6Li + N2 2Li3N (liti nitrua) -30 Ở nhiệt độ cao N2 tác dụng với Ca, Mg, Al,… 3Mg + N2 Mg3N2(Magie nitrua) -30 t0
  • 18. HỌCIV 1. Tính oxi hóa a. Tác dụng với kim loại b. Tác dụng với Hidro 3H2 + N2 450 - 5000C 200 - 300 atm, xt 2NH3 (Amoniac) H = -92kJ 0 -3
  • 19. HỌCIV 2. Tính khử - Ở 30000C (hoặc nhiệt độ của lò hồ quang điện) N2 + O2 2NO (Nitơ monooxit) - NO kết hợp ngay với oxi không khí 2NO + O2 2NO2 (nitơ đioxit) (không màu) (nâu đỏ) t00 +2 Bằng kiến thức hóa học em hãy giải thích câu ca dao đầu bài: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”
  • 20. HỌCIV
  • 21. HỌCIV N2(k) + O2(k) 2NO(k) 30000 C 2NO (k) + O2(k) 2NO2(k) 4NO2(k) + 2H2O + O2(k) 4HNO3 NH 3 + HNO3 NH4NO3 (đạm dễ tiêu) Khi mưa giông sấm sét, nhiệt độ khoảng 30000C: Đạm theo mưa rơi xuống đất, cây hấp thụ đạm dễ tiêu này sẽ trở nên tươi tốt.
  • 22. của thực vật Sản xuất phân đạm làmgejfiwfjdsj ifj Tổng hợp NH3, HNO3. Sản xuất thuốc súng Sản xuất Hidrazin làm nhiên liệu tên lửa Làm môi trường trơ, bơm lốp xe, máy bay,… Dùng làm chất bảo quản và làm lạnh rất tốt ỨNG DỤNGV 21 3 54 6
  • 23. là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật  CN hóa chất: N2 dùng để tổng hợp NH3, HNO3, phân bón, thuốc súng, nhiên liệu tên lửa,…  CN sản xuất: N2 dùng làm môi trường trơ. N2 còn dùng để bơm lốp xe, máy bay,…  N2 lỏng dùng để bảo quản thực phẩm, các mẫu hay chế phẩm sinh học (máu, tinh trùng, tế bào, trứng…)
  • 24. cất phân đoạn không khí lỏng 1. Trong công nghiệp Không khí Không khí khô không chứa CO2 Không khí lỏng O2ArN2 -1860C-1960C -1830C Loại bỏ CO2 và hơi nước Hóa lỏng không khí Chưng cất phân đoạn
  • 25. công nghiệp Lò chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • 26. công nghiệp Giai đoạn 1: Hạ nhiệt độ xuống dưới -1960C t< -1960 C -1960 C -1830 C O2 N2 Không khí
  • 27. công nghiệp Giai đoạn 2: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng t< -1960 C -1960 C -1830 C O2 N2 Khí N2 Khí O2
  • 28. phòng thí nghiệm Dd NaNO2 Dd NH4Cl H2O Một lượng nhỏ N2 tinh khiết được điều chế bằng cách đun nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit NH4NO2 → N2 + 2H2O Muối amoni nitrit kém bền, có thể thay thế bằng dung dịch bão hòa của amoni clorua và natri nitrit: NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O 0 t 0 t N2
  • 29. tắt nội dung:  Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=xB5f-Ixs-6E  Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng? A. Nguyên tử N có 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. B. Số hiệu nguyên tử của N bằng 7. C. 3e ở phân lớp 2p của nguyên tử N có thể tạo được 3 liên kết CHT với các nguyên tử khác. D. Cấu hình e của nguyên tử N là 1s22s22p3 và N là nguyên tố p.
  • 30. hỏi trắc nghiệm: Câu 2: Dãy chất nào sau đây mà số oxi hóa của nitơ tăng dần: A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 C. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
  • 31. hỏi trắc nghiệm: Câu 3: N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với: A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
  • 32. hỏi trắc nghiệm: Câu 4: Thể tích của khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít
  • 33. hỏi tự luận: (3) N2 NO NO2 NH3 Mg3N2 (1) (2) (4) Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
  • 34. HỌC TỐT! Tiết học đến đây là kết thúc. Các em nhớ xem lại bài, đọc trước bài mới và làm bài tập đầy đủ.
  • 35. things! Benjamin Franklin