Giữ vững lập trường tiếng Anh là gì

1. Chúng ta phải thiết lập trường giảm xóc.

We must stabilize the damping field.

2. 1939 Thành lập trường Thiếu sinh quân Đà Lạt.

1933. [novel] Så stjeler vi et fattighus.

3. Được ban phước nhờ có lập trường kiên định

Blessed for Their Firm Stand

4. Đúng vậy, đó là lý do tôi giữ vững lập trường

Exactly, that's why I had to stand my ground.

5. Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy...

It's inconsistent with his current stance.

6. Họ duy trì lập trường đó dù nguy hiểm đến tính mạng.

They maintained that stand even if it put their life at risk.

7. Sau khi can đảm cho biết lập trường, các chị đã được tha.

After taking that courageous stand, the sisters were released.

8. Giữ lập trường khi bị bạn bè lôi kéo làm chuyện sai trái.

Stand up for what is right when pressured to do what is wrong.

9. Lập trường của ông ta về khí thải các-bon quá tệ hại.

His stance on carbon emissions is deplorable.

10. Nhưng ta luôn luôn biết lập trường dứt khoát của Phi-e-rơ.

But you always knew where you stood with Peter.

11. Lập trường của Khổng Tử về việc thờ cúng tổ tiên là gì?

What was Confucius’ position regarding ancestor worship?

12. Vở kịch cũng bị chỉ trích là lập trường nêu ra không rõ ràng.

The campaign is therefore sometimes criticized to be nontransparent.

13. Một cơ thể tinh khiết rất nhẹ, bước đều, có lập trường vững chắc.

A pure body is light, steps stable, stance is firm.

14. Giữ lập trường khi bị bạn học xúi giục gian lận trong thi cử.

Stand up for what is right when pressured to cheat on a test.

15. Nhưng tôi kiên quyết giữ lập trường và từ chối lời đề nghị đó.

I stood my ground and refused to leave.

16. Tôi tớ Đức Chúa Trời cương quyết giữ lập trường chống lại thuật chiêm tinh.

God’s servants took a firm stand against astrology.

17. Bấy giờ, anh em chúng ta đang bị tù vì giữ lập trường trung lập.

At the time, our Christian brothers were being imprisoned because of their neutrality.

18. Rajah cũng khuyến khích thành lập trường học, dịch vụ y tế và giao thông.

The Rajahs also encouraged the establishment of schools, healthcare services and transport.

19. Vào cuối triều đại thì Leon lại đảo ngược lập trường khoan dung của mình.

At the end of his reign, Leo reversed his stance of toleration.

20. Họ thường nhập tịch vì lý do kinh tế thay vì lập trường chính trị.

They came mainly for economic, not political reasons.

21. Thông tin thêm về lập trường của Google về các liên kết có trả phí.

More information on Google's stance on paid links.

22. Hoặc để chứng tỏ lập trường không lay chuyển của mình, bạn có thể nói:

Or to make your nonnegotiable stand clear, you could say:

23. Đúng như ngài nói, vì mọi người đều biết tôi có lập trường của mình.

Well, if I'm anything like what you say, it's because people know I stand by my principles.

24. [b] Tại sao chúng ta hết sức chú ý đến lập trường của các sứ đồ?

[b] Why are we keenly interested in the apostles’ stand?

25. Bền lòng có nghĩa là chúng ta giữ vững lập trường và không mất hy vọng.

To endure means that we stand our ground and do not lose hope.

26. Cột thứ nhất ghi những khía cạnh mà bạn cảm thấy phải giữ vững lập trường.

In the first column, write down which aspects of the issue you feel most strongly about.

27. Người khác nên tôn trọng lập trường chân thành này dựa theo lương tâm của họ.

Their sincere, conscientious stand should be respected.

28. Đa-vít hẳn đã biết gì về lập trường của Đức Chúa Trời liên quan đến máu?

What would David have known about God’s stand on blood?

29. Tôi từ chối tham gia chiến tranh vì lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ.

Because of my Christian neutrality, I refused to participate in war.

30. Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.

Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.”

31. Hãy yên tâm, dù rụt rè, bạn có thể tự tin nói lên lập trường của mình.

Rest assured that even if you are timid, you can take a stand.

32. 10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn?

10 What position should true worshippers take regarding Babylon the Great?

33. Thông tư này đã thông báo thành lập Trường Hàng hải, từ ngày 9 tháng 1 năm 1881.

The circular order announced the establishment of a Maritime School, as of January 9, 1881.

34. Các Nhân Chứng từ lâu đã giữ lập trường nào về máu, phù hợp về mặt y học?

What medically accurate position regarding blood have Witnesses long held?

35. Lập trường trung lập của chúng tôi bị liên can trong một vấn đề phát sinh năm 1977.

Our own neutrality was involved in an issue that arose in 1977.

36. Điều này được Ấn Độ hiểu là chính phủ Trung quốc đang thay đổi lập trường của họ .

This was interpreted in India as the Chinese government changing its position .

37. [Giăng 17:16] Đa số các chính phủ nhìn nhận lập trường trung lập của các Nhân Chứng.

[John 17:16] Most governments acknowledge the Witnesses’ neutral stand.

38. Hầu hết các hệ phái Do Thái Giáo ngày nay có lập trường gì về linh hồn bất tử?

What is the stance of most factions of today’s Judaism as to the immortality of the soul?

39. 6 Nhân Chứng Giê-hô-va được nhiều người biết đến về lập trường trung lập về chính trị.

6 Jehovah’s Witnesses are well-known for their political neutrality.

40. Học viên Kinh Thánh thời ban đầu có lập trường nào liên quan đến các tôn giáo sai lầm?

What position did the early Bible Students take regarding false religion as they understood it?

41. □ Các Nhân-chứng Giê-hô-va chủ trương lập trường gì về một âm mưu với Liên Hiệp Quốc?

□ What stand do Jehovah’s Witnesses take regarding a conspiracy with the United Nations?

42. 16 Người giữ vững lập trường bênh vực lẽ thật và sự công bình quả là người can đảm.

16 If one stands firm for truth and righteousness, that is courageous.

43. Quyết định thành lập trường được đưa ra trong một bữa tiệc sáng ngày 4 tháng 8 năm 1894.

Supposedly the decision was made at a breakfast party on 4 August 1894.

44. Giữa giới giám-mục Công-giáo La-mã trong khối Liên-sô hiện rõ một lập-trường đấu-tranh mới...

A new militancy is evident among Roman Catholic bishops in the Soviet bloc. . . .

45. Người cùng đi do thám với Ca-lép là Giô-suê cũng có lập trường vững chắc như Ca-lép.

[Numbers 13:2, 25–33; 14:2] Caleb’s firm stand was shared by his fellow spy Joshua.

46. Ngày đầu thành lập, trường có 38 cán bộ giáo viên và 58 học sinh với 5 bộ môn chuyên.

In the pioneer batch, the school started with 38 faculty and staff, 58 students in 5 majors.

47. [Giăng 17:16] Do đó, lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va thuần túy vì lý do tôn giáo.

[John 17:16] Hence, the stand of Jehovah’s Witnesses was purely on religious grounds.

48. Đức tin của những anh Nhân Chứng người Hàn Quốc này đã bị thử thách vì giữ lập trường trung lập

The faith of these Korean Witnesses was tested for their stand on the issue of Christian neutrality

49. Quyết sách kinh tế của đảng thực hiện bởi chính phủ Clinton được mệnh danh "Lập trường Trung dung" [Third Way].

The economic policy adopted by the Democratic Party, including the former Clinton administration, has been referred to as "Third Way".

50. Nhân Chứng Giê-hô-va ở vùng Biafra trở thành mục tiêu cho người ta đả kích vì lập trường trung lập.

The neutrality of Jehovah’s Witnesses in the Biafran area made them targets of attack.

lập trường Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ standpoint; viewpoint; stance; stand; position = lập trường của mỹ về vấn đề này như thế nào? what is the american position on this issue?

= giữ vững lập trường, kiên định lập trường to nail one's colours to the mast; to stand pat; to stick to one's guns; to stand one's ground; to maintain one's position/stand

Cụm Từ Liên Quan :

lập trường bấp bênh /lap truong bap benh/

+ unsteady standpoint

lập trường cách mạng /lap truong cach mang/

+ revolutionary standpoint

lập trường chính trị /lap truong chinh tri/

+ political standpoint

lập trường giai cấp /lap truong giai cap/

+ class standpoint

lập trường tư tưởng /lap truong tu tuong/

+ ideological stand

lập trường vững vàng /lap truong vung vang/

+ firm standpoint

Dịch Nghĩa lap truong - lập trường Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề