Gửi tiết kiệm là gì?
Gửi tiết kiệm được hiểu đơn giản là hình thức gửi những số tiền chưa có nhu cầu sử dụng tại ngân hàng với mức kỳ hạn nhất định và nhận về một số tiền lãi. Hình thức gửi tiết kiệm đã có từ lâu đời nhưng ngày nay được phát triển và mở rộng thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. Nếu như trước đây, khách hàng phải đến trực tiếp ngân hàng để thực hiện giao dịch gửi tiết kiệm thì hiện nay chỉ với một chiếc điện thoại thông minh trên tay, khách hàng có thể mở tài khoản gửi tiết kiệm ở bất kì đâu qua hình thức gửi tiết kiệm online.
Có 1 tỷ đồng gửi tiết kiệm mỗi tháng được bao nhiêu tiền lãi?
Kinh tế toàn cảnh
Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 03/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]
Ngân hàng |
Không kỳ hạn | 1 Tháng | 3 Tháng | 6 Tháng | 12 Tháng | 18 Tháng | 24 Tháng |
Ngân hàng GPBank |
0.20% | 4% | 4% | 5.90% | 6.10% | 6.10% | 6.10% |
Ngân hàng SCB |
– | 3.95% | 3.95% | 5.70% | 6.80% | – | – |
Ngân hàng Nam A Bank |
0.10% | 3.95% | 3.95% | 6% | 6.10% | 6.70% | – |
Ngân hàng Vietbank |
– | 3.90% | 4% | 5.70% | 6.20% | 6.50% | 6.50% |
Ngân hàng PVcomBank |
– | 3.90% | 3.90% | 5.60% | 6.20% | 6.55% | 6.60% |
Ngân hàng Co-opbank |
0.20% | 3.80% | 3.90% | 4.30% | 5.80% | 5.90% | – |
Ngân hàng Viet Capital Bank |
0.20% | 3.80% | 3.80% | 5.90% | 6.20% | 6.20% | 6.30% |
Ngân hàng NCB |
– | 3.80% | 3.80% | 6.05% | 6.40% | 6.55% | 6.55% |
Ngân hàng OCB |
– | 3.75% | 3.90% | 5.40% | 6% | – | – |
Ngân hàng VietABank |
– | 3.75% | 3.75% | 6% | 6.50% | – | – |
Ngân hàng PG Bank |
– | 3.70% | 3.70% | 5.30% | 5.80% | 6.40% | 6.20% |
Ngân hàng SHB |
0.20% | 3.60% | 3.80% | 5.90% | 6.50% | 6.70% | 6.80% |
Ngân hàng Bac A Bank |
0.20% | 3.60% | 3.60% | 5.70% | 6.20% | 6.50% | 6.50% |
Ngân hàng TPBank |
– | 3.50% | 3.55% | 5.40% | – | 6.30% | – |
Ngân hàng EximBank |
– | 3.50% | 3.50% | 5.60% | 6.30% | – | – |
Ngân hàng VIB |
– | 3.50% | 3.50% | 5.20% | 6.19% | – | – |
Ngân hàng SeABank |
– | 3.50% | 3.60% | 5.90% | 6.20% | – | – |
Ngân hàng BIDC |
0.15% | 3.50% | 3.70% | 5.70% | 6.30% | 7% | 7% |
Ngân hàng CBBank |
0.20% | 3.50% | 3.75% | 6.25% | 6.55% | 6.70% | 6.70% |
Ngân hàng VPBank |
– | 3.45% | 3.60% | 4.80% | 5.10% | 5.20% | 5.20% |
Ngân hàng DongA Bank |
– | 3.40% | 3.40% | 5.30% | 5.80% | – | – |
Ngân hàng VRB |
0.20% | 3.40% | 3.60% | 5.70% | 6.30% | 6.70% | 7% |
Ngân hàng ABBank |
– | 3.35% | 3.55% | 5.20% | 5.70% | 6% | 6% |
Ngân hàng OceanBank |
0.20% | 3.30% | 3.50% | 5.30% | 6.10% | 6.60% | 6.60% |
Ngân hàng Public Bank Việt Nam |
– | 3.30% | 3.60% | 5% | 6.70% | 6.70% | 5.80% |
Ngân hàng HDBank |
– | 3.20% | 3.30% | 5.15% | 6.05% | 6.15% | 5.95% |
Ngân hàng Vietinbank |
0.10% | 3.10% | 3.40% | 4% | 5.60% | 5.60% | 5.60% |
Ngân hàng BIDV |
0.10% | 3.10% | 3.40% | 4% | 5.60% | 5.60% | 5.60% |
Ngân hàng Agribank |
0.10% | 3.10% | 3.40% | 4% | 5.60% | 5.60% | 5.60% |
Ngân hàng Sacombank |
– | 3.10% | 3.40% | 4.80% | 5.60% | 6% | 6.20% |
Ngân hàng ACB |
– | 3.10% | 3.20% | 4.50% | 5.60% | – | – |
Ngân hàng LienVietPostBank |
0.10% | 3.10% | 3.40% | 4.30% | 5.70% | 5.80% | 5.80% |
Ngân hàng Saigonbank |
– | 3.10% | 3.40% | 5.10% | 5.60% | 6% | 6% |
Ngân hàng KienLong Bank |
– | 3.10% | 3.40% | 5.70% | 6.50% | – | – |
Ngân hàng VBSP |
0.10% | 3.10% | 3.40% | 4% | 5.60% | – | – |
Ngân hàng Indovina Bank |
– | 3.10% | 3.40% | 4.70% | 5.50% | 5.80% | 5.80% |
Ngân hàng MSB |
– | 3% | 3.50% | 5% | 5.60% | 5.60% | 5.60% |
Ngân hàng MBBank |
– | 3% | 3.40% | 4.70% | 5.40% | – | – |
Ngân hàng Techcombank |
0.03% | 2.95% | 3.25% | 4.50% | 5.20% | 5.20% | 5.20% |
Ngân hàng Vietcombank |
0.10% | 2.90% | 3.20% | 3.80% | 5.50% | – | 5.30% |
Ngân hàng HongLeong Bank |
– | 2.85% | 3% | 4.20% | 4.70% | 5% | 5% |
Ngân hàng Woori Bank |
– | 2.20% | 2.60% | 3.50% | 4.70% | – | – |
Ngân hàng Shinhan Bank |
– | 2% | 2.40% | 3.30% | 4.50% | 4.50% | 4.60% |
Ngân hàng HSBC |
– | 0.50% | 1.25% | 1.75% | 1.75% | 2.75% | 2.75% |
Ngân hàng BAOVIET Bank |
0.20% | 3.35% | 3.45% | 5.90% | 6.35% | 6.50% | 6.5% |
Ngân hàng Citibank |
– | – | 0.40% | 0.70% | 1% | – | – |
Ngân hàng Standard Chartered |
– | – | – | 3.49% | 3.74% | 4.50% | 5% |
Nguồn: money24h.vn
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 03/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Bắc Á | 3,80 | 3,80 | 6,10 | 6,60 | 6,80 | 6,90 | 6,90 |
Bảo Việt | 3,55 | 3,65 | 6,10 | 6,55 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
CBBank | 3,60 | 3,85 | 6,35 | 6,65 | 6,80 | 6,80 | 6,80 |
GPBank | 4,00 | 4,00 | 6,50 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
Hong Leong | 3,00 | 3,15 | 3,50 | 4,60 | – | – | – |
Kiên Long | 3,20 | 3,50 | 5,70 | 6,60 | 6,85 | 6,85 | 6,85 |
MSB | 3,50 | 3,80 | 5,50 | 6,10 | 6,10 | 6,10 | 6,10 |
Nam Á Bank | 3,90 | 3,90 | 6,40 | 7,20 | 7,40 | 7,40 | 7,40 |
OCB | 3,80 | 3,85 | 5,40 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
OceanBank | 3,60 | 3,70 | 6,00 | 6,55 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
PVcomBank | 4,00 | 4,00 | 6,00 | 6,60 | 6,95 | 7,00 | 7,05 |
SCB | 4,00 | 4,00 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,35 | 7,35 |
SHB | 3,80 | 3,95 | 5,60 | 6,10 | 6,20 | 6,30 | 6,35 |
TPBank | 3,30 | 3,55 | 5,45 | 5,95 | 6,15 | 6,15 | 6,15 |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,30 | – | 5,80 | 5,90 | 5,90 |
VietinBank | – | – | – | 5,75 | – | – | 5,75 |
Nguồn: money24h.vn