Insight into là gì

CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ GIÁO DỤC

Để IGEMS chỉ bạn cách dùng các cụm từ tiếng anh thông dụng về giáo dục nha!


Nội dung bài viết:

    • Dưới đây là các ví dụ giúp bạn dễ hình dung về cách dùng các cụm từ tiếng anh về giáo dục:
      • 1. To deliver a lecture: giảng dạy một bài học
        • Ví dụ:
      • 2. Intensive course: khóa học chuyên sâu
        • Ví dụ:
      • 3. Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn
        • Ví dụ:
      • 4. To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì
        • Ví dụ:
      • 5. To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành [thường so với mặt bằng chung]
        • Ví dụ:
      • 6. To have a deeper insight into something: hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó
        • Ví dụ:
      • 7. To do research into something: nghiên cứu về một vấn đề cụ thể
        • Ví dụ:
      • 8. With flying colors: đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập
        • Ví dụ:
      • 9. To broaden ones common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết
        • Ví dụ:
      • 10. Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện
        • Ví dụ:
      • 11. To major in something: học/nghiên cứu chuyên ngành gì
        • Ví dụ:

Dưới đây là các ví dụ giúp bạn dễ hình dung về cách dùng các cụm từ tiếng anh về giáo dục:

Xem thêm:TỪ VỰNG TIẾNG ANHVỀ GIÁO DỤC

1. To deliver a lecture: giảng dạy một bài học

Ví dụ:

Our university is going to invite a well-known professor todeliver a lecturefor the elites.

[Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú.]

2. Intensive course: khóa học chuyên sâu

Ví dụ:

Higher education coversintensive coursesin all kinds of fields.

[Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.]

3. Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn

Ví dụ:

Do you guys think Mathematics should be acompulsory subject?

[Các cậu có nghĩ Toán nên là môn học bắt buộc không?]

4. To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì

Ví dụ:

Their teacher is respected for the fact that hehas profound knowledge inteaching.

[Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.]

5. To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành [thường so với mặt bằng chung]

Ví dụ:

Susie has been too busy preparing for the upcoming sport competition, shefell behind with studies.

[Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.]


6. To have a deeper insight into something: hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó

Ví dụ:

His work helps the publichave a deeper insight intothe entertainment industry.

[Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí.]

7. To do research into something: nghiên cứu về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:

To understand this piece of writing, you have todo research intothe context when it was written.

[Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.]

8. With flying colors: đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập

Ví dụ:

We all graduated from universitywith flying colors, due to our hard work.

[Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.]

9. To broaden ones common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết

Ví dụ:

If you dont wear a mask in public during this pandemic, you really shouldbroaden your common knowledge.

[Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.]

10. Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện

Ví dụ:

Some experts say that high schools for the gifted students go againstcomprehensive education.

[Một số chuyên gia cho rằng trường trung học phổ thông chuyên thì đi ngược lại với chính sách giáo dục toàn diện.]

11. To major in something: học/nghiên cứu chuyên ngành gì

Ví dụ:

My mother told me that I shouldmajor inpedagogy.

[Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.]

Xem thêm:PHRASAL VỀ GIÁO DỤC

Học tiếng anh online hiệu quảnhất

Học 1 kèm 1- Đăng ký ngay nào!




Video liên quan

Chủ Đề