Gửi tiết kiệm BIDV lãi suất bao nhiêu 2022

Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng cá nhân mới nhất tháng 1/2022

Kỳ hạn

Lãi suất

Không kỳ hạn

0,10%

1 Tháng

3,10%

2 Tháng

3,10%

3 Tháng

3,40%

5 Tháng

3,40%

6 Tháng

4,00%

9 Tháng

4,00%

12 Tháng

5,50%

13 Tháng

5,50%

15 Tháng

5,50%

18 Tháng

5,50%

24 Tháng

5,50%

36 Tháng

5,50%

Nguồn: BIDV.

Bên cạnh đó, tại phân khúc khách hàng doanh nghiệp, ngân hàng BIDV bất ngờ có sự điều chỉnh giảm lãi suất tại một số kỳ hạn so với đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất hiện đang áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng hiện dao động từ 3%/năm - 4,8%/năm.

Theo đó, ngân hàng BIDV niêm yết lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng là 3%/năm. Còn đối với các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn từ 3 tháng - 5 tháng, ngân hàng này ấn định lãi suất chung ở mức là 3,3%/năm.

Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng - 11 tháng sẽ được nhận cùng mức lãi suất là 3,7%/năm.

Cũng trong tháng 1 này, lãi suất cao nhất tại ngân hàng BIDV dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp đồng loạt điều chỉnh giảm 0,1 điểm % xuống niêm yết ở mức là 4,8%/năm dành cho các kỳ hạn dài từ 12 tháng trở lên đến 60 tháng.

Riêng các khoản tiền gửi thanh toán hoặc tiền gửi dưới dạng không kỳ hạn của khách hàng doanh nghiệp tiếp tục được quy định với lãi suất không đổi là 0,1%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng BIDV dành cho khách hàng doanh nghiệp tháng 1/2022

Kỳ hạn

VND

Tiền gửi thanh toán

Không kỳ hạn

0,10%

Tiền gửi có kỳ hạn

1 tháng

3,00%

2 tháng

3,00%

3 tháng

3,30%

4 tháng

3,30%

5 tháng

3,30%

6 tháng

3,70%

7 tháng

3,70%

8 tháng

3,70%

9 tháng

3,70%

10 tháng

3,70%

11 tháng

3,70%

12 tháng

4,80%

24 tháng

4,80%

36 tháng

4,80%

48 tháng

4,80%

60 tháng

4,80%

Nguồn: BIDV.

Chính phủ đề xuất gói hỗ trợ gì từ chính sách tiền tệ?

04-01-2022 Giờ làm việc ngân hàng Bưu điện Liên Việt [LienVietPostBank] năm 2022

04-01-2022 Giờ làm việc của ngân hàng Vietcombank mới nhất năm 2022

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu từ và Phát triển Việt Nam [ BIDV] được thành lập vào ngày 26/04/1957. Đây là ngân hàng Thương mại lớn thứ 2 Việt Nam sau AgriBank và được đánh giá là ngân hàng đứng đầu Việt Nam, đứng thứ 26 các ngân hàng ASEAN theo Bland Finance.

Giới thiệu đôi nét về ngân hàng BIDV

Với ưu thế là ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam, BIDV cung cấp đa dạng các sản phẩm tín dụng cá nhân. Trong đó, sản phẩm gửi tiết kiệm tại BIDV được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Gửi tiết kiệm BIDV được coi là hình thức cất trữ tiền không chỉ an toàn mà còn có khả năng sinh ra nhiều lời. Nếu bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi và chưa có ý định sử dụng vào mục đích nào thì gửi tiền BIDV là lựa chọn hàng đầu.

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV

Để đáp ứng nhiều nhu câu gửi tiền tiết kiệm của khách hàng, BIDV đưa ra khá nhiều mức lãi suất theo từng chu kỳ và kỳ hạn gửi. Bạn có thể tham khảo bảng lãi suất gửi tiết kiệm BIDV dưới đây.

Đối với khách hàng cá nhân

Kỳ hạn USD VND
Không kỳ hạn 0% 0.1%
1 Tháng 0% 3.3%
2 Tháng 0% 3.3%
3 Tháng 0% 3.6%
5 Tháng 0% 3.6%
6 Tháng 0% 4.2%
9 Tháng 0% 4.2%
12 Tháng 0% 5.8%
13 Tháng 0% 5.8%
15 Tháng 0% 5.8%
18 Tháng 0% 5.8%
24 Tháng 0% 5.8%
36 Tháng 0% 5.8%

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Kỳ hạn USD VND
Không kỳ hạn 0% 0.2%
1 Tháng 0% 3.2%
2 Tháng 0% 3.2%
3 Tháng 0% 3.5%
5 Tháng 0% 3.5%
6 Tháng 0% 3.9%
9 Tháng 0% 3.9%
12 Tháng 0% 4.9%
13 Tháng 0% 4.9%
15 Tháng 0% 4.9%
18 Tháng 0% 4.9%
24 Tháng 0% 4.9%
36 Tháng 0% 4.9%

Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?

Việc huy động vốn tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng ở thời điểm hiện tại đang cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2022, để khởi động cho lộ trình phát triển cả năm, các ngân hàng cần số lượng vốn khá lớn. Vì vậy, ngân hàng đã ra sức kêu chào mời những gói tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn người dùng. Tìm hiểu xem lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay nhé. Tìm hiểu thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào

Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,35 3,55 5,20 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50
Bắc Á 3,80 3,80 6,00 6,50 6,70 6,80 6,80
Bảo Việt 3,35 3,45 5,90 6,35 6,50 6,50 6,50
BIDV 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 5,50
CBBank 3,50 3,75 6,25 6,55 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,60 3,60 5,50 6,10 6,30 6,30 6,30
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong
Indovina 3,10 3,40 4,50 5,50 5,80 5,80
Kiên Long 3,10 3,40 5,60 6,50 6,75 6,75 6,75
MSB 3,00 3,80 5,00 5,60 5,60 5,60
MB 2,50 3,20 4,25 4,85 5,50 5,35 6,20
Nam Á Bank 3,95 3,95 5,60 6,20 6,70 5,90
NCB 3,50 3,50 5,80 6,40 6,40 6,40
OCB 3,35 3,50 5,20 5,90 6,00 6,10 6,15
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,90 3,90 5,40 6,10 6,60 6,60
PublicBank 3,30 3,60 5,30 6,30 6,80 6,00 6,00
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 3,10 3,40 4,70 5,60 5,80 5,80 5,80
SCB 4,00 4,00 5,90 7,00 7,00 7,00 7,00
SeABank 3,50 3,60 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 3,20 3,45 5,30 6,00 6,00
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 3,00 3,30 4,00 5,50 5,30 5,30
VietinBank 3,10 3,40 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 5,50 6,20 5,80
VRB 6,30 6,70 7,00 7,00

Nguồn: money24h.vn

Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 3,80 3,80 6,10 6,60 6,80 6,90 6,90
Bảo Việt 3,55 3,65 6,10 6,55 6,70 6,70 6,70
CBBank 3,60 3,85 6,35 6,65 6,80 6,80 6,80
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong 3,00 3,15 3,50 4,60
Kiên Long 3,20 3,50 5,70 6,60 6,85 6,85 6,85
MSB 3,50 3,80 5,50 6,10 6,10 6,10 6,10
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,20 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 3,80 3,85 5,40 6,10 6,20 6,30 6,35
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,00 6,60 6,95 7,00 7,05
SCB 4,00 4,00 6,65 7,00 7,35 7,35 7,35
SHB 3,80 3,95 5,60 6,10 6,20 6,30 6,35
TPBank 3,30 3,55 5,45 5,95 6,15 6,15 6,15
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietinBank 5,75 5,75

Nguồn: money24h.vn

Video liên quan

Chủ Đề