Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 vào 350 ml dung dịch caoh2 lần 1 mol tính khối lượng kết tủa thu được

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

nCO2 = 1,344 / 22,4 = 0,06 [mol]

nNaOH = 0,04 * 2 = 0,08 [mol]

nCa[OH]2 = 002 * 2 = 0,04 [mol]

                          CO2 + Ca[OH]2 -> CaCO3 + H2O

Trước phản ứng 0,06       0,04

Phản ứng           0,04       0,04

Sau phản ứng    0,02          0                 0,04     0,04

                          CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + 2H2O

Trước phản ứng 0,02       0,08

Phản ứng           0,02       0,04

Sau phản ứng      0          0,04            0,02          0,04

mCaCO3 = 0,04 * 100 = 4 [gam]

Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 [đktc] vào 350 ml dung dịch Ba[OH]2 1M. Khối lượng kết tủa thu được

A. 19,7g B. 78,8g C. 39,4g D. 20,5g

dẫn 1,344l CO2 đktc vào 50ml Ca[OH]2 1M

a, Viết các pt phản ứng xảy ra

b, Tính khối lượng CaCO3 bị hoà tan

c, Tính thể tích CO2 để kết tủa cực đại

giúp mình với !!!

Các câu hỏi tương tự

Phải dùng bao nhiêu lit C O 2 [đktc] để hòa tan hết 20 g C a C O 3  trong nước, giả sử chỉ có 50%  C O 2 tác dụng. Phải thêm tối thiểu bao nhiêu lit dd C a O H 2  0,01 M vào dung dịch sau phản ứng để thu được kết tủa tối đa. Tính khối lượng kết tủa:

A. 4,48 lit  C O 2 , 10 lit dd C a O H 2 , 40 g kết tủa.

B. 8,96 lit  C O 2 , 10 lit dd  C a O H 2 , 40 g kết tủa.

C. 8,96 lit  C O 2 , 20 lit dd  C a O H 2  40 g kết tủa.

D. 4,48 lit  C O 2  , 12 lit dd  C a O H 2 , 30 g kết tủa.

Đáp án:

mCaCO3 ↓=n.M=0,06.[40+12+16.3]=6[g]

Giải thích các bước giải:

CO2 + Ca[OH]2 → CaCO3 ↓ + H2O

0,06     0,06             0,06          0,06

nCO2=V/22,4=1,344/22,4=0,06[mol]

nCa[OH]2=CM.V=1.[350/1000]=0,35[mol]

Tỉ lệ nCO2 ; nCa[OH]2

      0,06/1 

Chủ Đề