Hình ảnh trong tiếng anh là gì năm 2024

Một bức hình, tấm ảnh, hay hình ảnh thứ ghi lại hay thể hiện/tái tạo được cảm nhận thị giác, tương tự với cảm nhận thị giác từ vật thể có thật, do đó mô tả được những vật thể đó.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh có thể có hai chiều, như thể hiện trên tranh vẽ trên mặt phẳng, hoặc ba chiều, như thể hiện trên tác phẩm điêu khắc hoặc hologram. Hình ảnh có thể được ghi lại bằng thiết bị quang học – như máy ảnh, gương, thấu kính, kính viễn vọng, kính hiển vi do con người tạo ra, hoặc bởi các cơ chế tự nhiên, như mắt người hay mặt nước. Hình ảnh có thể được dùng theo nghĩa rộng, thể hiện bản đồ, đồ thị, nghệ thuật trừu tượng. Với nghĩa này, hình ảnh có thể được tạo ra mới hoàn toàn, thay vì ghi chép lại, bằng cách vẽ, tạc tượng, in ấn hay xây dựng bằng đồ họa máy tính. Hình ảnh tưởng tượng xuất hiện trong suy nghĩ của con người, tương tự như trí nhớ. Hình ảnh chuyển động có thể là phim, video, hoạt hình.

Ý nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh có ý nghĩa đối với trí nhớ và kí ức, tâm trí và một hình ảnh có giá trị bằng hàng ngàn từ, theo các chuyên gia, não của con người ghi nhớ theo các hình ảnh nên nó sẽ dễ tiếp thu thông tin dưới dạng hình ảnh hơn Ngạn ngữ cổ có câu: "Bạn sẽ quên những gì bạn nghe; bạn sẽ nhớ những gì bạn thấy; bạn sẽ hiểu những gì bạn làm", ngạn ngữ Ả rập có câu: "Một trí nhớ tốt không bằng một nét mực mờ".

Ảnh 2 chiều (2D)[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh hai chiều (2D) là hình ảnh đại diện cho một thứ gì đó được thể hiện chỉ bằng hai chiều không gian. Thường có dạng hình chữ nhật. Tính đến năm 2022, ảnh 2D là định dạng phổ biến nhất.

Ảnh 3 chiều (3D)[sửa | sửa mã nguồn]

Ảnh 3 chiều (3D) ít phổ biến hơn hình ảnh hai chiều. Hình ảnh ba chiều đưa vào nhận thức của hệ thống thị giác về độ sâu để khắc họa thông tin thị giác một cách chính xác hơn.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hoạt hình
  • Đồ họa máy tính
  • Ảnh chụp
  • Quay phim
  • Tranh vẽ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chris Baldick (2008). The Oxford Dictionary of Literary Terms. Oxford University Press. tr. 165–. ISBN 978-0-19-920827-2.
  • Người thành công là Người làm đến cùng, Nguyễn Khánh Toàn, Nhà xuất bản Dân trí, Hà Nội, năm 2011, trang 52 Bí mật tư duy triệu phú (Secrets of the Milionaire Mind), T.Harv Eker, Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2011, trang 27

Em muốn hỏi "hình ảnh sản phẩm" tiếng anh nghĩa là gì? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Historic photograph from 1930 A rainy view A night view Illuminated in violet Storey, Glenn (2006-04-30).

Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.

Somewhere in here there is actually a series of photographs -- here we go.

Bức ảnh mà ông được chụp đã được xuất bản trên báo chí trong cả nước.

The photograph for which he posed was published in newspapers throughout the country.

Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh.

This happened to also be a place in the town where the evacuation center was collecting the photos.

Hình ảnh công ty là cách mà công ty được công chúng và khách hàng nhận biết và đánh giá, bao gồm những ý nghĩa, giá trị, uy tín, và ấn tượng tổng thể mà công ty tạo ra.

1.

Một số công ty hiểu rằng việc tiết kiệm năng lượng có thể giúp họ xây dựng một hình ảnh công ty đẹp hơn, từ đó có thể tăng lợi nhuận.

Some companies understand that becoming more energy-efficient can help them to create a good corporate image, which in turn can help their profits.

2.

Chiến dịch nhằm tuyên truyền cho hình ảnh công ty, nâng cao lòng tin và ngăn chặn những tin tức tiêu cực cho công ty.

The campaign is to propagandize for the corporate image, increase the esteem and prevent the company any negative news.

Cùng phân biệt photo, picture và image nha!

- Photo là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

Ví dụ: This month’s National Geographic issue has many underwater photographs.

(Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước.)

- Picture mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.

Hình tượng tiếng Anh là gì?

Từ image ngoài nghĩa là hình tượng/hình ảnh thì nó còn có nghĩa là một người nào đó trông giống ai. Ví dụ: She was the (very) image of a successful businesswoman.

Hình vẽ minh họa trong tiếng Anh là gì?

Những hình vẽ minh hoạ trong những cuốn truyện đó có thể gọi là những illustration. Nói chung, Illustration Art là những hình minh hoạ, có thông điệp được truyền tải một cách trực quan.

Anh em trong tiếng Anh là gì?

"Brother" là anh/em trai, "sister" là chị/em gái.

Chị em trong tiếng Anh là gì?

Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái.